Các ngành của trường Đại học Văn hóa TP HCM

Giới thiệu: Trường Đại học Văn hóa Tp HCM là trường đại học hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo các ngành văn hóa của Việt Nam. Trường được rất nhiều phụ huynh và các em học sinh quan tâm. Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp thông tin bổ ích về trường.

Mã trường: VHS

Địa chỉ: 51 Quốc Hương, P. Thảo Điền, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh

Số điện thoại: [028]3899.2901

Ngày thành lập: Ngày 3 tháng 1 năm 1976

Trực thuộc: Công lập

Loại hình: Bộ giáo dục và đào tạo

Quy mô:

Website: www.hcmuc.edu.vn/

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục
MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ:
- Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Hotline: 19006933 – Email:
Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

Đại Học Văn Hóa TPHCM điểm chuẩn 2022 - HCMUC điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Văn Hóa TPHCM

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103B D01, C00, D15, D10, XDHB 26 Học bạ, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch
2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103A D01, C00, D15, D10, XDHB 25.5 Học bạ, chuyên ngành Quản trị lữ hành
3 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112 D01, C00, D15, D09, XDHB 15 Học bạ
4 Kinh doanh xuất bản phẩm 7320402 D01, C00, D15, D10, XDHB 18.5 Học bạ
5 Thông tin - thư viện 7320201 D01, C00, D15, D09, XDHB 15 Học bạ
6 Quản lý văn hoá 7229042A D01, C00, D15, D09, XDHB 19.5 Học bạ, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội
7 Quản lý văn hoá 7229042B D01, C00, D15, D09, XDHB 21 Học bạ, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch
8 Bảo tàng học 7320305 D01, C00, D15, D09, XDHB 15 Học bạ
9 Văn hoá học 7229040C D01, C00, D15, D09, XDHB 25.5 Học bạ, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa
10 Văn hoá học 7229040A D01, C00, D15, D09, XDHB 20 Học bạ, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam
11 Du lịch 7810101 D01, C00, D15, D10, XDHB 25.5 Học bạ
12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103B D01, C00, D15, D10 26 Điểm thi TN THPT, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch
13 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103A D01, C00, D15, D10 26.25 Điểm thi TN THPT, chuyên ngành Quản trị lữ hành
14 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112 D01, C00, D15, D09 15 Điểm thi TN THPT
15 Kinh doanh xuất bản phẩm 7320402 D01, C00, D15, D10 15 Điểm thi TN THPT
16 Thông tin - thư viện 7320201 D01, C00, D15, D09 15 Điểm thi TN THPT
17 Quản lý văn hoá 7229042A D01, C00, D15, D09 19.5 Điểm thi TN THPT, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội
18 Quản lý văn hoá 7229042B D01, C00, D15, D09 21.25 Điểm thi TN THPT, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch
19 Bảo tàng học 7320305 D01, C00, D15, D09 15 Điểm thi TN THPT
20 Văn hoá học 7229040C D01, C00, D15, D09 25.5 Điểm thi TN THPT, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa
21 Văn hoá học 7229040A D01, C00, D15, D09 21.5 Điểm thi TN THPT, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam
22 Du lịch 7810101 D01, C00, D15, D10 25.5 Điểm thi TN THPT
23 Quản lý văn hoá 7229042C R01, R02, R03, R04, XDHB 17 Học bạ, chuyên ngành Tổ chức dàn dựng
24 Quản lý văn hoá 7229042C R01, R02, R03, R04 17 Điểm thi TN THPT, chuyên ngành Tổ chức dàn dựng
25 Quản lý văn hoá 7229042D D01, C00, D15, D09, XDHB 25 Học bạ, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch
26 Quản lý văn hoá 7229042D D01, C00, D15, D09 25 Điểm thi TN THPT; chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch
27 Văn hoá học 7229040B D01, C00, D15, D09, XDHB 24.5 Học bạ, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa
28 Văn hoá học 7229040B D01, C00, D15, D09 22.5 Điểm thi TN THPT, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa

Chủ Đề