Vì ma trận chỉ gặp trong chương trình Cao đẳng, Đại học, Cao học, … nên nếu bạn là học sinh bạn có thể bỏ qua bài viết này
Casio fx-580VN X đã hỗ trợ chúng ta định nghĩa tối đa 4 ma trận với cấp tối đa là
Sau khi định nghĩa bạn có thể thực hiện các phép tính như cộng, nhân, ma trận bình phương, ma trận lập phương, tính định thức, tìm ma trận chuyển vị, ma trận đơn vị, ma trận nghịch đảo, …
Mọi thao tác với ma trận phải được thực hiện trong môi trường Matrix hay phương thức Matrix
Chọn Phương thức Matrix
Bước 1 Nhấn phím MENU
Bước 2 Nhấn phím 4 để chọn phương thức Matrix
Bước 3 Nhấn phím AC để bỏ qua Màn hình định nghĩa và chuyển đến Màn hình Matrix Calc
1 Khai báo ma trận
Khai báo ma trận
Bước 1 Nhấn phím OPTN => chọn Define Matrix
Bước 2 Ma trận sẽ định nghĩa được gán vào biến nhớ ma trận nào? Ở đây mình sẽ chọn MatA
Bước 3 Khai báo số dòng của ma trận
Vì ở đây mình cần định nghĩa ma trận cấp
Bước 4 Khai báo số cột của ma trận
Vì ở đây mình cần định nghĩa ma trận cấp
Bước 5 Nhập giá trị cho các phần tử của ma trận
Nhập xong phần tử thứ nhất => nhấn phím = => … => nhập xong phần tử thứ mười sáu => nhấn phím =
Nhấn phím AC rồi thực hiện các thao tác tương tự để để định nghĩa cho ma trận còn lại đồng thời gán vào biến nhớ MatB
2 Chỉnh sửa ma trận
Bước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN => chọn Edit Matrix
Bước 2 Chọn ma trận cần chỉnh sửa, giả sử mình cần chỉnh sửa ma trận A nên sẽ chọn MatA
Bước 3 Nhấn phím
Bước 4 Nhập giá trị mới => nhấn phím =
3 Cộng, nhân ma trận
Tính tổng, tích của ma trận A và B
Bước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN
Bước 2 Chọn MatA
Bước 3 Nhấn phím +
Bước 4 Nhấn phím OPTN
Bước 5 Chọn MatB
Bước 6 Nhấn phím =
Ma trận tổng vừa tìm được sẽ tự động được gán vào bộ nhớ MatAns. Để đơn giản bạn có thể xem nó như bộ nhớ Ans trong phương thức Calculate nhưng dữ liệu ở đây là ma trận
Nhấn phím AC rồi thực hiện các thao tác tương tự để tính tích của ma trận A và B
4 Ma trận bình phương và lập phương
Tính ma trận
Bước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN
Bước 2 Chọn ma trận MatA
Bước 3 Nhấn phím
Bước 4 Nhấn phím =
Nhấn phím AC rồi thực hiện các thao tác tương tự để tìm
Bạn không thể nhấn phím
5 Tính định thức
Tính định thức của ma trận A
Bước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN
Bước 2 Nhấn phím
Bước 3 Chọn Determinat
Bước 4 Nhấn phím OPTN
Bước 5 Chọn MatA
Bước 6 Nhấn phím =
6 Tìm ma trận chuyển vị
Tìm ma trận chuyển vị của ma trận A
Bước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN
Bước 2 Nhấn phím
Bước 3 Chọn Transposition
Bước 4 Nhấn phím OPTN
Bước 5 Chọn MatA
Bước 6 Nhấn phím =
7 Ma trận đơn vị
Bước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN
Bước 2 Nhấn phím
Bước 3 Chọn Identity
Bước 4 Nhấn phím 1 hoặc 2 hoặc 3 hoặc 4 để tạo ma trận đơn vị cấp tương ứng
Ở đây mình sẽ nhấn phím 4 để tạo ma trận đơn vị cấp 4
Bước 5 Nhấn phím =
8 Tìm ma trận nghịch đảo
Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A
Bước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN
Bước 2 Chọn MathA
Bước 3 Nhấn phím
Bước 4 Nhấn phím =
Bạn không thể nhấn phím
9 Ứng dụng
Ma trận có rất nhiều ứng dụng trong Toán học đặc biệt là trong môn hình học Euclid. Dưới đây là một số ứng dụng tiêu biểu
- Tính diện tích tam giác
- Tính diện tích hình bình hành
- Tính thể tích tứ diện
- Tính thể tích hình hộp
- Tính khoảng từ một điểm đến một đường thẳng trong không gian
- Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
- …
9.1 Tính diện tích tam giác
Công thức tính diện tích tam giác
Trong hệ tọa độ trực chuẩn của không gian
Trong không gian
Bước 1 Định nghĩa ma trận
Bước 2 Tính diện tích tam giác
9.2 Tính thể tích tứ diện
Công thức tính thể tích tứ diện
Trong hệ tọa độ trực chuẩn của không gian
Trong không gian
Bước 1 Định nghĩa ma trận
Bước 2 Tính thể tích tứ diện