Cách tính số mol phản ứng

Số mol là một khái niệm cơ bản chương trình hoá học cấp 2, 3. Vậy công thức tính số mol của các chất như thế nào? Cùng GiaiNgo tìm hiểu nhé!

Từ công thức tính số mol cơ bản có thể giúp học sinh áp dụng để giải một số bài tập lý thuyết và tính toán từ đơn giản đến vận dụng cao. Cùng GiaiNgo nắm rõ lý thuyết và một số dạng bài tập nhé!

Số mol là gì?

Số mol là một đơn vị đo lường cơ bản thuộc vào hệ quy chuẩn SI và được sử dụng riêng cho các hạt vĩ mô. Nó cách khác, mol chính là lượng chất có chứa số hạt đơn vị của phân tử hoặc nguyên tử chất đó.

Cụ thể nó diễn tả lượng chất có chứa 6,022×10^23 số hạt đơn vị của phân tử hoặc nguyên tử chất đó. Khi làm bài tập hóa học, tính số mol có thể áp dụng tính được nhiều đại lượng quan trọng của chất.

Ví dụ như khối lượng chất, khối lượng mol chất, thể tích, áp suất,…

Các công thức tính số mol

Các công thức tính số mol học sinh có thể tham khảo như:

  • n= m : M
  • n = V : 22,4
  • n = CM . V
  • n=A/N
  • n= P.V/R.T

Trong đó:

  • n: Số mol chất [mol]
  • m: Khối lượng chất [g]
  • M: Khối lượng mol chất [đvC]
  • CM: Nồng độ mol [M]
  • A: Số nguyên tử hoặc phân tử
  • N: Số Avogađro = 6.10 mũ 23
  • P: Áp suất
  • R: Hằng số
  • T: Nhiệt độ

Xem thêm: Tính chất của oxi chương trình lớp 8 – Bài tập minh họa

Cách tính số mol dư

Cách tính số mol dư

Tính số mol dư thường gặp ở dạng khi đề yêu cầu xác định chất nào còn dư trong phản ứng.

Công thức: Số mol chất dư = Tổng số mol bài cho – Tổng số mol đã phản ứng

Lưu ý:

  • Tổng số mol đã phản ứng chỉ lấy ở những chất đã phản ứng hết. Để nhận biết chất nào phản ứng hết thì thông thường các bạn lấy số mol chất nào nhỏ nhất. Tuy nhiên không phải lúc nào cách chọn như vậy cũng đúng.
  • Ngoài ra trong quá trình tính số mol, học sinh cũng cần phải chú ý đến việc cân bằng các phương trình, cân bằng hóa trị.

Bài tập minh họa về số mol

Tổng hợp công thức tính số mol cực hay, có lời giải chi tiết!

Bài 1: Tính số mol nguyên tử hoặc số mol phân tử trong các lượng chất sau:

a] 2,64.10 mũ 23 phân tử H2O

b] 36.10 mũ 23 nguyên tử K

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

a] Số mol phân tử H2O bằng:

nH2O = 2,64.10 mũ 23 / NA = 2,64.10 mũ 23 / 6.10 mũ 23 = 0.44 [mol] phân tử H2O

b] Số mol nguyên tử Mg bằng:

n Mg = 36.10 mũ 23 / NA = 36.10 mũ 23 / 6.10 mũ 23 = 6 [mol] nguyên tử Mg

Bài 2: Tính số mol nguyên tử có trong 18.1023 nguyên tử oxi?

Số mol nguyên tử có trong 9.10 mũ 23 nguyên tử oxi là:

n = A/N = 18.10 mũ 23 / 6.10 mũ 23 = 3 mol

Bài 3: Tính số mol phân tử có trong 100 gam CaCO3?

Số mol phân tử có trong 100 gam CaCO3 là:

nCaCO3 = mCaCO3/ MCaCO3 = 100/100 = 1,0 mol

Bài 4: Số mol phân tử N2 có trong 140 gam khí Nitơ?

Số mol phân tử N2 có trong 140 gam khí Nitơ là:

nN2 = mN2/ M [N2] = 140/28 = 5 mol

Bài 5: Tính số mol phân tử có trong 22,4 lít khí H2S [đktc]?

Số mol phân tử có trong 22,4 lít khí H2S [đktc] là:

nH2S = V [H2S] : 22,4 = 1,0 mol

Bài 6: Số mol chất tan có trong 500 ml BaOH 6M?

Đổi: 500 ml = 0,5 lít

Số mol chất tan có trong 500 ml BaOH 6M là:

Áp dụng công thức: n = CM.V = 6.0,5 = 3 mol

Bài 7: Cho 2,3 gam Natri vào dung dịch HCl dư. Tính thể tích khí H2 thu được ở điều kiện chuẩn

Phản ứng xảy ra theo 2 phương trình

2Na + 2HCl → 2NaCl + H2 ↑ [1]

2Na + 2H2O → 2NaKOH + H2 ↑ [2]

Số mol Kali: nNa= 0,23/23 = 0,01 mol

Theo phương trình phản ứng [1] và [2], nH2 = nNa = 0,01 mol

Vậy thể tích khí hydro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là: VH2 = 0,01 . 22,4 = 0,224 lít

Bài 8: Tính thể tích của các chất khí sau [Đo ở điều kiện tiêu chuẩn]

a] 0,03 mol SO2, 0,15 mol HCl

b] 0,125 mol CO2, 1,2 mol H2SO4

Đáp án

a] Áp dụng công thức tính số mol ta có:

mSO2 = 0,03.22,4 = 0,672 lít

mHCl= 0,15.22,4 = 3,36 lít

b] mCO2 = 0,125 .22,4 = 2,8 lít

mH2SO4 = 1,2 .22,4 = 26,88 lít

Bài 9

a] Phải lấy bao nhiêu gam KOH để được số phân tử bằng số nguyên tử có trong 2,4 gam Magie?

b] Phải lấy bao nhiêu gam NaCl để có số phân tử bằng số phân tử có trong 4,48 lít khí CO2 [đktc]?

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

a] Áp dụng công thức tính số mol ta có:

nMg = m/M = 2,4/24 = 0,1 mol

nKOH = nMg ⇒ nKOH = nMg = 0,1 mol

mKOH = n.M = 0,1.56 = 5,6gam

b] nCO2 = 4,48/22,4 = 0,2 mol

nNaCl = nCO2 ⇒ nNaCl = nCO2 = 0,2 mol

mNaCl = n.M = 0,2.58,5 = 11,7 gam

Bài 10: Tính khối lượng của Ba[OH]2 có trong 300 ml dung dịch Ba[OH]2 0,2M

Đổi 300 ml = 0,3 lít

Số mol chất tan có trong 300 ml Ba[OH]2 0,6M là:

nBa[OH]2 = CM.V = 0,3.0,6 = 0,18 mol

Khối lượng Ba[OH]2 có trong dung dịch là:

mBa[OH]2 = 171 . 0,18 = 30,78 gam

Trên đây là toàn bộ thông tin liên quan đến câu hỏi công thức tính số mol và một số bài tập minh họa về số mol. Đừng quên theo dõi những bài viết tiếp theo của GiaiNgo bạn nhé!

Công thức

Kí hiệu

Chú thích

Đơn vị tính

Tính số mol

n= m : M

n

m

M

Số mol chất

Khối lượng chất

Khối lượng mol chất

mol

gam

gam

n = V : 22,4

n

V

Số mol chất khí ở đkc

Thể tích chất khí ở đkc

mol

lit

n = CM . V

n

CM

V

Số mol chất

Nồng độ mol

Thể tích dung dịch

mol

mol / lit

lit

n=A/N

n

A

N

Số mol [nguyên tử hoặc phân tử]

Số nguyên tử hoặc phân tử

Số Avogađro

mol

ntử hoặc ptử

 6.10-23

n= P.V/R.T

n

P

V

R

T

Số mol chất khí

Aùp suất

Thể tích chất khí

Hằng số

Nhiệt độ

mol

atm [ hoặcmmHg]

1 atm = 760mmHg

lit [ hoặc ml ]

0,082 [ hoặc 62400 ]

273 +toC

Khối lượng chất tan

m =n. M

m

n

M

Khối lượng chất

Số mol chất

Khối lượng mol chất

gam

mol

gam

mct = mdd - mdm

mct mdd mdm

Khối lượng chất tan

Khối lượng dung dịch

Khối lượng dung môi

gam

gam

gam

mct=mdd.100/C%

mct

C%

mdd

Khối lượng chất tan

Nồng độ phần trăm

Khối lượng dung dịch

gam

%

gam

mct=mdm.S/100

mct

mdm

S

Khối lượng chất tan

Khối lượng dung môi

Độ tan

gam

gam

gam

Khối lượng dung dịch

mdd=mct.100/C%

mdd

mct

C%

Khối lượng dung dịch

 Khối lượng chất tan

Nồng độ phần trăm

gam

gam

%

mdd= mct+ mdm

mdd

mct

mdm

Khối lượng dung dịch

Khối lượng chất tan

Khối lượng dung môi

gam

gam

gam

mdd = V.D

mdd

V

D

Khối lượng dung dịch

Thể tích dung dịch

Khối lượng riêng của dung dịch

gam

ml

gam/ml

Nồng độ dung dịch

C%=mct.100%/mdd

mdd

mct

C%

Khối lượng dung dịch

 Khối lượng chất tan

Nồng độ phần trăm

gam

gam

%

C%=CM.M/10D

C%

CM

M

D

Nồng độ phần trăm

Nồng độ mol/lit

Khối lượng mol chất

Khối lượng riêng của dung dịch

%

Mol /lit [ hoặc M ]

gam

gam/ml

CM= n : V

CM

n

V

Nồng độ mol/lit

Số mol chất tan

Thể tích dung dịch

Mol /lit [ hoặc M ]

mol

lit

CM=C%. 10.D/M

CM

C%

D

M

Nồng độ mol/lit

Nồng độ phần trăm

Khối lượng riêng của dung dịch

Khối lượng mol

Mol /lit [ hoặc M ]

%

Gam/ml

gam

khối lượng riêng

D  =  m : V

D

m

V

Khối lượng riêng chất hoặc dung dịch

Khối lượng chất hoặc dung dịch

Thể tích chất hoặc dung dịch

g/cm3 hoặc gam/ml

gam

cm3hoặc ml

Thể tích

V= n.22,4

V

n

Thể tích chất khíđkc

Số mol chất khí đkc

lit

mol

V = m:D

V

m

D

Thể tích chất hoặc dung dịch

Khối lượng chất hoặc dung dịch

Khối lượng riêng chất hoặc dung dịch

cm3hoặc ml

gam

g/cm3 hoặc gam/ml

V= n: CM

V

n

CM

Thể tích dung dịch

Số mol chất tan

Nồng độ mol của dung dịch

lit

mol

mol/lit hoặc M

Vkk = 5. VO2

Vkk

VO2

Thể tích không khí

Thể tích oxi

lit

lit

Tỷ khối chất khí

dA/B=MA/MB

dA/B

MA

MB

Tỷ khối khí A đối với khí B

Khối lượng mol khí A

Khối lượng mol khí B

gam

gam

dA/kk=MA/Mkk

dA/kk

MA

Mkk

Tỷ khối khí A đối với khí B

Khối lượng mol khí A

Khối lượng molkhông khí

gam

29 gam

Hiệu suất phản ứng

H% =msptt/msplt.100

H% msptt

msplt

Hiệu suất phản ứng

Khối lượng sản phãm thực tế

Khối lượng sản phãm lý thuyết

%

Gam,kg,…

Gam,kg,…

H%= nsptt.100%/nsplt

H% 

 nsptt

nsplt

Hiệu suất phản ứng

Thể tích sản phãm thực tế

Thể tích sản phãm lý thuyết

%

mol

mol

H% =Vsptt.100%/Vsplt

H% Vsptt

Vsplt

Hiệu suất phản ứng

Số mol sản phãm thực tế

Số mol sản phãm lý thuyết

%

Lit,…

lit,…

Phần trăm khối lượng của nguyên tố trong công thức AxBy

%A=MA.x. 100/ MAxBy

%A=MB.y. 100/ MAxBy

%B=100 -%A

%A

%B

MA

MB

MAxBy

Phần trăm khối lượng của ntố A

Phần trăm khối lượng của ntố B

Khối lượng mol của ntố A

Khối lượng mol của ntố B

Khối lượng mol của hớp chất AxBy

%

%

gam

gam

gam

Độ rượu

Đr=Vr.100/Vhh

Đr

Vr

Vhh

Độ rượu

Thể tích rượu nguyên chất

Thể tích hỗn hợp rượu và nước

ñoä

ml

ml

Video liên quan

Chủ Đề