Cách tinh số tinh trùng tham gia thụ tinh

Chào các em! Hôm nay mình sẽ tiếp tục nội dung Chuyên đề 2: Di truyền cấp độ tế bào. Hôm trước mình đã học xong phần nội dung lý thuyết Cơ chế giảm phân và thụ tinh, bây giờ, chúng ta sẽ đi tìm hiểu những công thức cơ bản của quá trình giảm phân và thụ tinh.

Bây giờ mình sẽ xem những công thức và dạng bài tập nào sẽ liên quan đến phần này. Để nắm được nội dung công thức và bài tập phần này thật tốt thì các cần phải nhớ được kiến thức lý thuyết, nhớ được sơ đồ của quá trình giảm phân và sơ đồ phát sinh giao tử thì việc giải các bài tập dạng này sẽ trở nên dễ dàng.

1. Số lượng và trạng thái NST trong giảm phân

Ví dụ: Một tế bào sinh dục 2n = 6. Xác định số lượng và trạng thái NST ở kỳ giữa giảm phân 1 và giảm phân 2?

Giải: 

- Kỳ giữa 1: 2n = 6 [kép]

- Kỳ giữa 2: 2n = 3 [kép]


2. Xác định số giao tử tạo ra 

Giả sử có A tế bào sinh dục sơ khai, qua k đợt nguyên phân [vùng sinh sản]

: 1 tế bào sinh dục chín → 4 tinh trùng [n]

   A.2k tế bào sinh dục chín → 4.A.2k

♀: 1 tế bào sinh dục chín → 1 trứng và 3 thể cực [n]

    A.2k tế bào sinh dục chín → A.2k; 3.A.2k

3. Số nhiễm sắc thể môi trường cung cấp cho giảm phân

Vùng sinh sản → vùng sinh trưởng → vùng chín
[Nguyên phân]                                  [giảm phân]

A tế bào sinh dưỡng sơ khai

NP k đợt

⇒ Số tế bào con = A.2k

⇒ Số NST mtcc cho quá trình Nguyên phân là : 2n.A.2k - 2n.A = 2n.A[2k - 1]

Giả sử A.2k tế bào  con tham gia tạo giao tử

⇒ Số NST mtcc cho quá trình Giảm phân là : 2n.A.2k

Vậy tổng NST mtcc = 2n.A[2k - 1] + 2n.A.2k

                       =  2n.A[2.2k - 1]

4. Hiệu suất thụ tinh

* Lưu ý:

- Số tinh trùng sinh ra = Số tb sinh tinh x 4

- Số tinh trùng thụ tinh = Số trứng thụ tinh = hợp tử

- Số trứng sinh ra = Số tb sinh trứng x 1

5. Số kiểu giao tử

- 1 tb sinh tinh → 4 tinh trùng [giao tử ♂]

1 tb sinh trứng → 1 trứng [giao tử ♀]

♂: NST giao tử XY; ♀: XX

♂ \[\xrightarrow[]{ \ gp \ } \left [ \begin{matrix} X\\Y \end{matrix} \right.\]
♀ \[\xrightarrow[]{ \ gp \ } X\]

Ví dụ 1: Một tê bào sinh dục sơ khai [2n = 8] nguyên phân 4 lần liên tiếp. Các tế bào con sinh ra đều tham gia giảm phân tạo tinh trùng.

a] Xác định số tinh trùng tạo ra?

b] Số nhiễm sắc thể có trong các tinh trùng là bao nhiêu?

Giải:

a] Ta có 1 tb sinh dục ♂, nguyên phân 4 đợt

⇒ Số tế bào con = 24 = 16 [tb sinh tinh]

1 tb sinh tinh → 4 tinh trùng

16 tb sinh tinh → 16.4 =64

b] TB sinh dục [2n]

    TB sinh tinh [2n] \[\xrightarrow[]{ \ gp \ }\] tinh trùng [n]

Vậy NST [tinh trùng] = 64.4 = 256 [NST]

Ví dụ 2: Một tế bào sinh dục cái [2n = 6] nguyên phân liên tiếp 5 lần tạo ra các tế bào con. Biết các tế bào con đều tham gia thụ tinh nhưng chỉ tạo ra 10 hợp tử.

a] Xác định số trứng tạo ra?

b] Xác định hiệu suất thụ tinh của trứng?

c] Xác định số NST tiêu biến cùng thể cực?

Giải:

a] 1 tế bào sinh dục n/p 5 đợt

⇒ Số tb con tạo ra: 25 = 32 [tb sinh trứng]

1 tế bào sinh trứng 

1 trứng [n]
                                      3 thể cực [tiêu biến] [n]

Vậy số trứng tạo ra: 32 [trứng]

b] 

Ta có:

Vậy \[H\%=\frac{10}{32}.100\%=31,25 \ \%\]

c] Ta có số thể cực = 32.3 = 96

⇒ Số NST thể cực = 96.3 = 288 [NST]

Ví dụ 3: Một tế bào sinh dục đực của ruồi giấm trải qua nguyên phân 6 lần liên tiếp ở vùng sinh sản, sau đó qua vùng sinh trưởng rồi qua vùng chín để giảm phân tạo ra phân tử. Xác định số NST môi trường cung cấp cho quá trình giảm phân nói trên?

Giải:

- Số NST mtcc cho NP [vùng sinh sản]: 2n[2k - 1] = 8[26 - 1] = 504

- Số NST mtcc cho GP [vùng chín]: 2n.2k = 8.26 = 8.64 = 512

2n = 8 

Vậy NST mtcc = 504 + 512 = 1016 [NST]

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Một số trứng và tinh trùng gà tham gia thụ tinh. Biết hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 6,25%, trứng là 50%; đã có 20 hợp tử đc tạo thành và các trứng thụ tinh này đều được đẻ ra, nhưng khi ấp chỉ có 16 trứng nở ra gà con a] Xác định số trứng và số tinh trùng tham gia vào quá trình trên b] Để có đủ số tinh trùng tham gia nói trên cần có bao nhiêu tinh bào bậc I c]2n gà=78. Xác định số NST có trong trứng đã ko nở sau khi ấp

Các câu hỏi tương tự

Tính số hợp tử được tạo thành, số tinh trùng được thụ tinh biết hiệu suất thụ tinh của trứng là 25%

Một con thỏ có hiệu suất thụ tinh của trứng là 25% và đã sử dụng 12 tb sinh trứng cho quá trình thụ tinh. tham gia vào quá trính thụ tinh này còn có 48 tinh trùng. tính sô hợp tử tạo thành, tính hiệu suất thụ tinh của tinh trùng và số tb tinh trùng đã sử dụng
Giải giúp em

Tính hiệu suất thụ tinh của tinh trùng biết 2n = 80 và số tinh trùng tham gia thụ tinh là 4000

Vịt nhà có bộ NST 2n = 80. Tổng số tinh trùng tham gia thụ tinh là 4000. Trong đó số tinh trùng được thụ tinh chứa 16*103 NST đơn. Số trứng tham gia vào quá trình thụ tinh chứa 32*103 NST đơn.

a] Tính hiệu suất thụ tinh của tinh trùng ?

b] Tính số hợp tử được hình thành ?

c] Tính số hiệu suất thụ tinh của tinh trùng?

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ GIẢM PHÂN VÀ THỤ TINH1. CÔNG THỨCa. Các loại tế bào con được tạo ra sau giảm phân:+ Số tinh trùng tạo ra = 4 lần số tinh bào bậc I+ Số trứng tạo ra = Số noãn bào bậc I+ Số thể cực = 3 lần số noãn bào bậc Ib. Số NST có trong các tế bào con tạo ra sau giảm phân = Bộ NST đơn bội x số giao tử [thể địnhhướng]c. Số hợp tử = số trứng thụ tinh = số tinh trùng thụ tinhd. Hiệu suất thụ tinh:+ Hiệu suất thụ tinh của trứng =Số trứng được thụ tinh x 100%Tổng số trứng tham gia thụ tinh+ Hiệu suất thụ tinh của tinh trùng = Số tinh trùng được thụ tinh x 100%Tổng số trứng tham gia thụ tinhe. Tính số lượng của NST qua các kỳ của giảm phân+ Kỳ trung gian = Kỳ đầu I = Kỳ giữa I = Kì sau I = kỳ sau II = 2n+ Kỳ cuối I = Kỳ đầu II = Kỳ giữa II = Kỳ cuối II = n1 trứngTế bàm mầm N.Phân x lần 2x Noãn bào bậc I G.phân I Noãn bào bậc IIG. PhânII[n][2n]2x x 2n3 thể cực[Tế bàm mầm N.Phân x lần 2x Noãn bào bậc I G.phân I Noãn bào bậc IIG. PhânII 4 tinh ttrùng[2n]2x x 2n[n][n]2. BÀI TẬP ỨNG DỤNGBài 1: Có 5 noãn bào bậc I của một thỏ cái tham gia giảm phân. Xác định số tế bào trứng và sốthể cực được tạo ra cùng số NST chứa trong tất cả trứng với thể cực. Biết ở thỏ 2n = 44Bài 2: Có một tinh bào bậc I cùng loài qua giảm phân đã tạo ra 144 tinh trùng. Số NST có trongcác tinh trùng bằng 3312. Xác định:Số tinh bào bậc ITên của lồiBài 3: Có 15 nỗn bào bậc I của một loài giảm phân và sau q trình này người ta tính được cótổng số 855 NST đã bị tiêu biến cùng các thể định hướng. Xác định:Bộ NST 2n của lồiSố NST có trong cá nỗn bào bậc I nói trênSố NST có trong các trứng được tạo raBài 4: Ruồi giấm có 2n = 8. Có một số tinh bào bậc I của ruồi giấm giảm phân. Các tinh trùngtạo ra có chứa 320 NST. Tất cả cá tinh trùng này đều tham gia thụ tihn với hiệu suất 12,5%. Xácđịnh: Số tinh bào bậc I nói trênSố hợp tử được tạo thànhBài 5: Tổng số trứng và thể cực được tạo ra từ sự giảm phân trong cơ thể của một gà mái là128. Các trứng nói trên đều tham gia thụ tinh và hình thành 16 hợp tử. Số NST trong các hợp tửbằng 1248. Xác định:Hiệu suất thụ tinhSố NST có trong các nỗn bào bậc I tạo ra số trứng nói trênSố NST có trong các thể cực được tạo raBài 6: Có 3 mầm của một chuột cái đều nguyên phân 5 lần. Các tế bào con được tạo ra saunguyên phân đều trở thành các nỗn bào bậc I và giảm phân bình thường. Các trứng được tạo rađều tham gia thụ tinh với hiệu suất 25%. Xác định:Số thể định hướng được tạo ra từ q trình nói trênSố hợp tử được tạo thànhGiả sử trong q trình tạo hợp tử nói trên đã có 192 tinh trùng tham gia thì hiệu suất thụ tinhcủa tinh trùng bằng bao nhiêuBài 7: Có 32 tinh bào bậc I và 32 noãn bào bậc I của cùng một lồi đều tín hành giảm phân bìnhthường. Tồn bộ số trứng và tinh trùng được tạo ra đều tham gia thụ tihn tạo ra 6 hợp tử.Xác định hiệu suất thụ tinh của trứng và tinh trùng.Số NST trong các hợp tử bằng 480. Xác định số NST cáo trong các trứng và tinh trùng đãkhông được thụ tinh ở q trình trên.Bài 8: Có một số tế bào mầm của gà [2n=78] đều nguyên phân 6 lần và đã nhận của môi trườngnội bào nguyên liệu tương đương 19656 NST. Tất cả các tế bào con sau nguyên phân đều trởthành các tinh bào bậc I. Các tinh trùng được tạo thành đều tham gia thụ tinh với hiệu suất30125%. Xác định:Số tế bào mầm ban đầuSố hợp tử được tạo thành và số NST trong các hợp tửBài 9: Có 16 nỗn bào bậc I của lợn cái giảm phân. Người ta tính được trong các thể địnhhướng được tạo ra có chứa 912 NST. Các trứng tham gia thụ tinh với hiệu suất thụ tinh củatrứng bằng 50%. Biết tỷ lệ phát triển của hợp tử thành lợn con là 75%. Xác địnhBộ NST 2n của lợnSố lợn con được sinh raNếu quá trình thụ tinh nói trên có 128 tinh trùng tham gia thụ tinh thì hiệu suất thụ tinh của tinhtrùng bằng bao nhiêu.Bài 10: Giả sử ở một loài để tạo ra 14 hợp tử phải huy động số tinh trùng và số trứng được tạora từ 70 noãn bào bậc I và 56 tinh bào bậc I.Hãy cho biết hiệu suất thụ tinh của trứng và tinh trùngSố NST có trong các trứng và tinh trùng không thụ tinh được là 6384. Xác định số NST 2n củalồiBài 11: Có 5 tinh bào bậc I của một thỏ đực [2n = 44] giảm phân. Các tinh trùng tạo ra tham gaithụ tinh với hiệu suất bằng 30%. Xác định:Số NST có trong các tinh trùng được tạo raSố hợp tử hình thànhBài 12: Ở gà [2n=78]. Có một tế bào mầm của gà trống nguyên phân đều trở thành tinh bào bậcI và giảm phân. Các tinh trùng tham gia thụ tinh với hiệu suất bằng 12,5%. Tính số hợp tử được tạo ra và số NST có trong các hợp tửNếu hiệu suất thụ tinh của trứng là 50% thì phải cần có bao nhiêu nỗn bào bậc I cần cho sự tạora số tổ hợp nói trên.Bài 13: có một số nỗn bào bậc I giảm phân và sau quá trình này, người ta nhận thấy có 54 thểcực bị tiêu biến. Số trứng được tạo ra tham gia thụ tinh với hiệu suất 50% và hợp tử tạo thànhcó 414 NST. Xác định:Số nỗn bào bậc ISố hợp tửSố NST 2nBài 14: Số noãn bào bậc I và tinh bào bậc I của cùng một lồi bằng 48, trong đó số tinh bàobậc I bằng 2 lần số noãn bào bậc I. Các tinh trùng và trứng được tạo ra đềutham gia thụ tinh tạo được 4 hợp tử.Tính hiệu suất thụ tinh của trứng và tinh trùngNếu 2n = 18. Hãy xác định số NST có trong các tinh trùng và trứng đã không được thụ tinhBài 15: Tổng số tinh trùng được tạo ra từ 85 tinh bào bậc I của một cơ thể đực đều tham gia thụtinh tạo ra được 68 hợp tử. Cùng tham gia vào quá trình thụ tinh này có 170 trứng được tạo ra từcác nỗn bào bậc I của một cơ thể cái.Xác định hiệu suất thụ tinh của trứng và của tinh trùngXác định số thể định hướng được tạo ra cùng với số trứng nói trên.Bài 16: Sau một đợt giảm phân của 15 tinh bào bậc I người ta ghi nhận đã có 1755 NST tươngđương bị tiêu biến cùng với tất cả các thể cực.Xác định bộ NST lưỡng bội của lồi trênCho biết số NST có trong các tinh trùng của lồi trên nếu có 4 tế bào sinh tinh giảm phân.Bài 17: Một chuột cái sinh được 6 chuột con. Biết tỷ lệ sống của các hợp tử là 75%.Xác định số hợp tử được tạo thànhNếu hiệu suất thụ tinh của trứng là 50 % và tinh trùng là 6,25 %. Hãy xác định số tế bào sinhtinh và số tế bào sinh trứng cần cho quá trình trên.Bài 18: Ở trâu [2n=50]. Quá trình giảm phân được thực hiện từ 8 tế bào sinh tinh và 14 tế bàosinh trứng. Xác định:Số tinh trùng được tạo thành cùng với số NST của chúng.Số trứng được tạo thành cùng với số NST của chúngSố NST bị tiêu biến trong các thể định hướngBài 19: Với hiệu suất thụ tinh của trứng là 25% và của tinh trùng là 10%. Hãy xác định số tếbào sinh tinh và số tế bào sinh trứng cần thiết để tạo ra 12 hợp tử.Bài 20: Biết rằng có 12 nỗn bào bậc I giảm phân và hiệu suất thụ tinh của các trứng tạo rachiếm 25 %. Tham gia vào quá trình thụ tinh cịn có 48 tinh trùng. Xác định:Số hợp tử được tạo raSố thể cực được hình thànhHiệu suất thụ tihn của tinh trùngSố tinh bào bậc I được huy động.Bài 21: Ở một lồi sinhvật, trong q trình phát sinh giao tử có khả năng tạo ra 1048576 số loạigiao tử [khi không xảy ra trao đổi chéo và không xảy ra đột biến ở các cặp NST] Nếu các tinh bào bậc 1 và noãn bào bậc 1 của lồi sinh vật này có số lượng bằng nhau cùng tiếnhành giảm phân đã tạo ra các tinh trùng và các trứng chứa tất cả 1600 NST. Các tinh trùng vàtrứng tham gia thụ tinh đã tạo ra 12 hợp tử. Hãy xác định:a. Bộ NST 2n của loàib. Hiệu suất thụ tinh của trứng và tinh trùngc.Số NST mà môi trường cung cấp cho mỗi tế bào mầm sinh dục đực và mầm sinh dục cáiđể tạo ra số tinh trùng và số trứng trên?Bài 22: Một tế bào trứng của một cá thể động vật được thụ tinh với sự tham gia của 1048576tinh trùng. Số tinh nguyên bào sinh ra số tinh trùng này có 3145728 NST đơn ở trạng thái chưanhân đôi. Các tinh nguyên bào này đều có nguồn gốc từ một tế bào mầm.1. Hãy xác định bộ NST lưỡng bội của lồi.2. Mơi trường nội bào đã cung cấp ngun liệu để tạo ra bao nhiêu NST đơn cho quá trìnhnguyên phân của tế bào mầm?3. Hợp tử được tạo thành từ kết quả thụ tinh của tế bào trứng nói trên nguyên phân liên tiếp 3đợt đã lấy nguyên liệu từ môi trường nội bào để tạo ra 91 NST đơn.a. Giải thích cơ chế hình thành hợp tử.b. Xác định số lượng NST ở trạng thái chưa nhân đôi của thế hệ tế bào cuối cùng.Trích các đề thi:Bài 1: 1] Trong một trại nuôi cá khi thu hoạch người ta được 1600 cá chép.Tính số tế bào sinh tinh và tế bào sinh trứng tham gia thụ tinh. Cho biết hiệu suất thụ tinhcủa tinh trùng là 50 % và của trứng là 20 %.2] Tính số giao tử tạo thành trong các trường hợp sau:a] 4 tế bào sinh tinh.b] 8 tế bào sinh trứng.Bài 2: Một hợp tử ở người có 2n = 46 thực hiện nguyên phân:a. Khi ở kì trung gian, sau khi tự nhân đơi hợp tử trên có bao nhiêu tâm động, bao nhiêuCrơmatit?b. Khi chuyển sang kì đầu, hợp tử trên có bao nhiêu NST kép?c. Khi chuyển sang kì giữa, hợp tử trên có bao nhiêu NST kép, bao nhiêu tâmđộng, bao nhiêu Crơmatit?d. Khi ở kì sau, hợp tử trên có bao nhiêu NST đơn, bao nhiêu tâm động?Bài 3 : Có 2 tế bào A và B cùng nguyên phân một số lần cho tổng cộng 36 tế bào con . Hãy xácđịnh số lần nguyên phân của mỗi tế bào A và B . Biết rằng số lượng tế bào con của B nhiều hơnsố tế bào con của A .Bài 4: Hai tÕ bµo A vµ B của hai loài sinh vật cùng nguyên phân một số đợttạo ra đợc 136 tế bào con, cả hai tế bào đà sử dụng nguyên liệu nội bàocung cấp là 1806 NST đơn để thực hiện cho quá trình nguyên phân nóitrên.a] Xác định số lần nguyên phân của mỗi tế bào.b] Nếu tế bào con của tế bào A tham gia giảm phân tạo tinh trùng thìtổng số NST trong các tinh trùng là bao nhiêu ? c] Cho biÕt tÕ bµo A cã bé NST 2n = 4 ; tÕ bµo B cã bé NST 2n =14 .[trích dềHSG Nghi Lộc 2009]Bài 5: ë gµ cã bé nhiƠm s¾c thĨ 2n = 78, mét nhãm tÕ bào cùng loại gồmtất cả 2496 nhiễm sắc thể đơn đang phân li về hai cực tế bào.a] Nhóm tế bào đó đang ở thời kì phân bào nào? Số lợng tế bào là baonhiêu?b] Giả sử nhóm tế bào trên đợc sinh ra từ một tế bào gốc ban đầu,thì trong toàn bộ quá trình phân bào đó có bao nhiêu thoi phân bào đợchình thành? Biết rằng tốc độ phân bào của các thế hệ tế bào là ®Ịunhau.Bài 6: Có một tế bào mầm phân bào liên tiếp 5 đợt, được môi trường nội bào cung cấp744 nhiễm sắc thể . Các tế bào con sinh ra đều giảm phân tạo thành tinh trùng.a] Xác định bộ nhiễm sắc thể 2n.b] Xác định số lượng tinh trùng được tạo thành từ các tế bào con.Bài 7: Xét 5 tế bào sinh dưỡng của một loài sinh vật có 2n = 10. Trong 5 tế bào này có :* 3 tế bào nguyên phân 5 lần.* 2 tế bào cịn lại chỉ ngun phân 3 lần.Tính tổng số nhiễm sắc thể tự do do môi trường cung cấp cho q trình ngun phân của 5 tếbào nói trên.Bài 8: Một xí nghiệp vịt giống một lần ra lò đà thu đợc 5400 vịt con giốngAnh Đào. Những kiểm tra sinh häc cho biÕt r»ng hiƯu st thơ tinh 100%và tỉ lệ nở so với trứng có phôi là 90%. Tính số lợng tế bào sinh tinh và số lợng tế bào sinh trứng để tạo ra đàn vịt nói trên.Bi 9: Có 2 hợp tử tiến hành nguyên phân. Hợp tử I nguyên phân 4 lần liêntiếp đà sử dụng của môi trờng 360 NST. Hợp tử II nguyên phân tạo ra số tếbào con bằng một nửa số tế bào con của hợp tử I và trong các tế bào con có192 NST.a. HÃy xác định bộ NST lỡng bội của mỗi hợp tử.b. Các tế bào đợc tạo ra từ hợp tử I đều trở thành các noÃn bào bậc I vàgiảm phân. Số trứng đợc tạo ra đều tham gia thụ tinh với hiệu suất bằng50%. Xác định số hợp tử đợc tạo thành.c. Nếu hiƯu st thơ tinh cđa tinh trïng lµ 6,25%. H·y tính số tinh trùng đÃtham gia vào quá trình thụ tinh trên .Bi 10: Xét hai nhóm tế bào một và hai ở hai vùng sinh sản ở một cá thểruồi giấm [2n=8]. Sau một số lần nguyên phân nh nhau, môi trờng cungcấp nguyên liệu tơng đơng 192 NST đơn cho cả hai nhóm. Số tế bào củanhóm hai nhiều hơn nhóm một là 2 tế bào. Các tế bào con của hai nhómchuyển sang vùng chín để thực hiện quá trình giảm phân. các giao tửsinh ra từ hai nhóm tế bào chứa tất cả 512 NST. ở cả vùng sinh sản và vùngchín, môi trờng cung cấp cho nhóm hai nhiều hơn nhóm một 112 NST. Xácđịnh:1. Số tế bào của mỗi nhóm tham gia giảm phân.2. Giíi tÝnh cđa ri giÊm trªn. Bi 11: Ba hợp tử của cùng một loài nguyên phân liên tiếp:- Hợp tử A nguyên phân một số đợt và đà nhận của môi trờng nội bàonguyên liệu tơng tơng với 210 NST đơn.- Hợp tử B đà tạo ra số tế bào con chứa 84 NST mới hoàn toàn.- Hợp tử C tạo ra 32 tế bào con.Bi 12: Tổng số NST đơn chứa trong các tế bào con tạo ra từ ba hợp tửtrên là 784. Biết rằng ba hợp tử trên tiến hành nguyên phân liên tiếp trongcùng một thời gian là 30 phút.1. Xác định bộ NST lỡng bội của loài.2. Thời gian của chu kỳ nguyên phân của mỗi hợp tử là bao nhiêu nếu tốcđộ nguyên phân của mỗi hợp tử đều không đổi qua các lần nguyênphân.3. Nếu tốc độ nguyên phân của các hợp tử giảm dần đều, thời gian cholần nguyên phân đầu tiên ở mỗi hợp tử là 5,25 phút. HÃy xác định thời giancủa mỗi lần nguyên phân ở từng hợp tử.CCH VIT KHC:[Ba hợp tử của cùng một loài nguyên phân liên tiếp:- Hợp tử A nguyên phân một số đợt và đà nhận của môi trờng nội bàonguyên liệu tơng tơng với 210 NST đơn.- Hợp tử B đà tạo ra số tế bào con chứa 84 NST mới hoàn toàn.- Hợp tử C tạo ra 32 tế bào con.Tổng số NST đơn chứa trong các tế bào con tạo ra từ ba hợp tử trên là784. Biết rằng ba hợp tử trên tiến hành nguyên phân liên tiếp trong cùngmột thời gian là 30 phút.1. Xác định bộ NST lỡng bội của loài.2. Thời gian của chu kỳ nguyên phân của mỗi hợp tử là bao nhiêu nếu tốcđộ nguyên phân của mỗi hợp tử đều không đổi qua các lần nguyênphân.3. Nếu tốc độ nguyên phân của các hợp tử giảm dần đều, thời gian cho lầnnguyên phân đầu tiên ở mỗi hợp tử là 5,25 phút. HÃy xác định thời gian củamỗi lần nguyên phân ở từng hợp tử.]Bi 13: Lấy 3 tế bào A, B, C của 3 cơ thể thuộc cùng một loài động vật. Cả3 tế bào này đều nguyên phân. Số lần nguyên phân của tế bào A gấpđôi số lần nguyên phân của tế bào B. Trong quá trình nguyên phân, môitrờng nội bào cung cấp nguyên liệu tơng tơng là 21294 NST ở trạng thái cha nhân đôi.1. Xác định bộ NST lỡng bội của loài?2. Xác định số đợt nguyên phân của mỗi tế bào? [Biết rằng tổng số đợtnguyên phân của 3 tế bào lµ 14. Sè tÕ bµo con sinh ra tõ tÕ bµo B lµ ÝtnhÊt].Bài 14: Xét 3 hợp tử A, B, C của cùng một loài nguyên phân một số lần liên tiếp đã sử dụngcủa môi trường nguyên liệu tương đương với 3358 NST đơn. Biết số lần nguyên phan của hợp tử A = 2 số lần nguyên phân của hợp tử B bằng 3 sốlần nguyên phân của hợp tử C. Số NST đơn chứa trong tất cả các tế bào con tạo ra từ 3 hợp tửkhi chưa nhân đôi là 3496.a] Xác định tên của loài.b] Xác định số lần nguyên phân của mỗi hợp tử A, B, C.c] Tính số NST đơn mới hoàn toàn chứa trong các tế bào con được tạo ra từ mỗi hợp tử là 16phút.Bài 15: Một tế bào sinh dục đang nguyên phân, người ta đếm được 78 nhiễm sắc thể kép xếpthành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vơ sắc. Trong q trình ngun phân đó tổngsố tế bào con được sinh ra là 128. Các tế bào con ở thế hệ cuối cùng đều giảm phân tạo tinhtrùng. Hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 3,125%. Cơ thể cái được thụ tinh từ số tinh trùng nóitrên đã đẻ được 20 trứng. Hãy xác định:a. Số lần nguyên phân của tế bào sinh dục.b. Số nhiễm sắc thể mơi trường cung cấp cho q trình tạo tinh trùng.c. Số nhiễm sắc thể chứa trong các trứng không được thụ tinh.Bài 16: Có 4 tế bào sinh dưỡng của cùng một cơ thể nguyên phân liên tiếp một số lần bằngnhau và đã tạo ra các tế bào con chứa tất cả 4992 nhĩêm sắc thể đơn .Vào kì trước của lầnnguyên phân đầu tiên ,trong mỗi tế bào người ta đếm được 156 crômatit .Xác định số lànnguyên phân của mỗi tế bào.Bài 17: Có 5 tế bào sinh dưỡng của một loài đều nguyên phân hai lần và đã sử dụng của môitrường nguyên liệu tương đương 120 nhiễm sắc thể.a. Số tế bào con được tạo ra?b.Tờn loi?Bi 18: Một xí nghiệp vịt giống một lần ra lò đà thu đợc 5400 vịt con giốngAnh Đào. Nh÷ng kiĨm tra sinh häc cho biÕt r»ng hiƯu xt thơ tinh 100%vµ tØ lƯ në so víi trøng cã phôi là 90%. Tính số lợng tế bào sinh tinh và số lợng tế bào sinh trứng để tạo ra đàn vịt nói trên.Bi 19: ở Đậu Hà Lan , cã bé NST 2n = 14 .Mét tÕ bµo sinh dỡng của câyđậu sau một số lần phân chia đà lấy nguyên liệu từ môi trờng nội bào đểtạo ra 98 NST đơn . HÃy cho biết :a] Số tế bào con đợc sinh ra sau phân bào?b] Tế bào sinh dỡng đó đà phân chia bao nhiêu lần ?Bi 20: Có 2 tế bào A và B cùng nguyên phân một số lần cho tổng cộng 36 tế bào con . Hãyxác định số lần nguyên phân của mỗi tế bào A và B . Biết rằng số lượng tế bào con của B nhiềuhơn số tế bào con của A .Bài 21 Có 5 tế bào của vịt nhà nguyên phân một số lần bằng nhau và đã sử dụng của môitrường nội bào 2800 NST. Các tế bào con tạo ra có chứa tất cả 3200 NST. Xác định:a]. Số NST lưỡng bội của vịt nhà?b]. Số lần nguyên phân của mỗi tế bào?c]. Số tâm động trong các tế bào con được tạo ra?Bài 22 : Có 32 tinh bào bậc I và 32 nỗn bào bậc I của cùng một loài đều tiến hành giảm phânbình thường. Tồn bộ số trứng và tinh trùng được tạo ra đều tham gia thụ tinh, tạo ra 6 hợp tử. Xácđịnh: a. Hiệu suất thụ tinh của tinh trùng và của trứng.b. Số NST trong hợp tử bằng 480. Xác định số NST có trong các trứng và tinh trùng đã khơngđược thụ tinh ở q trình trên.Bài 23 :Xét 3 hợp tử A, B, C của cùng một loài nguyên phân một số lần liên tiếp đã sử dụngcủa môi trường nguyên liệu tương đương với 3358 NST đơn.Biết số lần nguyên phan của hợp tử A = 2 số lần nguyên phân của hợp tử B bằng 3 sốlần nguyên phân của hợp tử C. Số NST đơn chứa trong tất cả các tế bào con tạo ra từ 3 hợp tửkhi chưa nhân đôi là 3496.d] Xác định tên của loài.e] Xác định số lần nguyên phân của mỗi hợp tử A, B, C.f] Tính số NST đơn mới hoàn toàn chứa trong các tế bào con được tạo ra từ mỗi hợp tử là 16phút.Bài 24: ë một loài động vật , cá thể đực có cặp nst giíi tÝnh XX , c¸ thĨ c¸iXY . qu¸ trình thụ tinh đà tạo ra một số hợp tử có tổng số nst đơn là 720 ,trong đó 1/12 là nst giới tính , số nst X gáp 2 lần nst Y . xác định số cá thểđực và số cá thể cái đợc hình thành từ nhóm hợp tử trên , biết tỷ lệ hợp tửXX phát triển thành cơ thể là 7/10 , tỷ lệ hợp tử XY phát triển thành cơ thểlà 40 % .[TRCH TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 PBC]Bài 25: mét tÕ bµo sinh tinh có 4 cặp nhiẽm sắc thể tơng đồng ký hiệuAaBbDdEe giảm phân . viết kí hiệu nhiễm sắc thể ở kỳ đầu I , kì cuối Igiảm phân .Bài 26: Ở một lồi có 10 tế bào sinh dục đực tiến hành nguyên phân liên tiếp 5 lần. Cần môitrường nội bào cung cấp nguyên liệu tương đương 24180 NST đơn.a/ Xác định bộ NST lưỡng bội của loài?b/ Các tế bào con tiến hành giảm phân. Xác định số nhiễm sắc thể có trong các tế bào ởkì sau của giảm phân I và kì sau của giảm phân II.c/ Các tế bào con trên đều giảm phân tạo tinh trùng. Tinh trùng tham gia thụ tinh đạthiệu suất 10%. Xác định số lượng tinh trùng được thụ tinh.d/ Các trứng tham gia thụ tinh với tinh trùng trên đều được sinh ra từ một tế bào mầmsinh dục. Xác định số lần nguyên phân của tế bào mầm. Biết hiệu suất thụ tinh của trứngbằng 50%.Bài 27: Có 4 tế bào sinh dưỡng A,B,C,D của một loài phân bào nguyên nhiễm tạo tổng cộng60 tế bào con, số đợt phân bào của các tế bào lần lượt hơn nhau một đợt.a/ Tính số lần phân bào của mỗi tế bào sinh dưỡng trên.b/ Tính số tế bào con được tạo ra từ mỗi tế bào.Bài 28: 5 tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân liên tiếp với số lần nh nhau ởvùng sinh sản, môi trờng cung cấp 1240 nhiễm sắc thể đơn, tất cả các tếbào con đến vùng chín giảm phân đà đòi hỏi môi trờng tế bào cung cấpthêm 1280 nhiễm sắc thể đơn. Hiệu suất thụ tinh của giao tử đực là 10%và tạo ra 64 hợp tử. Biết hiện tợng trao đổi chéo xẩy ra trong giàm phân ,HÃy xác định:1. Bộ NST 2n của loài và tên của loài ®ã? 2. Tế bào sinh dục sơ khai là đực hay cái? Giải thích?Bi 29: Cho bit 2n = 6. Trong một cơ thể đực, xét 5 tế bào sinh dục sơ khai [tế bào mầm]nguyên phân liên tiếp 5 lần để tạo các tinh nguyên bào. Phân nửa số tinh nguyên bào này tiếptục giảm phân tạo tinh trùng.1.1. Tính số tinh trùng được tạo ra.1.2. Tính tổng số nhiễm sắc thể tự do mà môi trường nội bào phải cung cấp cho tồn bộ qtrình phát sinh giao tử nói trên.1.3. Nếu q trình nói trên xảy ra trong cơ thể cái thì số nhiễm sắc thể tự do cần thiết sẽ bằng baonhiêu ?

Video liên quan

Chủ Đề