Cắt chỉ tiếng Nhật là gì

Thông tin thuật ngữ cắt chỉ tiếng Nhật

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Định nghĩa - Khái niệm

cắt chỉ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ cắt chỉ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cắt chỉ tiếng Nhật nghĩa là gì.

- ばっしする - 「抜糸する」

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cắt chỉ trong tiếng Nhật

- ばっしする - 「抜糸する」

Đây là cách dùng cắt chỉ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cắt chỉ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới cắt chỉ

  • nhiên liệu nguyên tử tiếng Nhật là gì?
  • sự bắt tay tiếng Nhật là gì?
  • chuồng chim bồ câu tiếng Nhật là gì?
  • khăng khít tiếng Nhật là gì?
  • lớp phủ tiếng Nhật là gì?
  • có dáng tiếng Nhật là gì?
  • thần Oedipus tiếng Nhật là gì?
  • đường đất tiếng Nhật là gì?
  • biển khơi tiếng Nhật là gì?
  • kiêu hãnh tiếng Nhật là gì?
  • nước hoa quả tiếng Nhật là gì?
  • sự thao tác từ xa tiếng Nhật là gì?
  • hạt tiêu tiếng Nhật là gì?
  • rắn tiếng Nhật là gì?
  • mẹ kế tiếng Nhật là gì?

Thông tin thuật ngữ cắt chỉ/ tiếng Nhật

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Định nghĩa - Khái niệm

cắt chỉ/ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ cắt chỉ/ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cắt chỉ/ tiếng Nhật nghĩa là gì.

Không tìm thấy từ cắt chỉ/ tiếng Nhật. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cắt chỉ/ trong tiếng Nhật

Không tìm thấy từ cắt chỉ/ tiếng Nhật. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Đây là cách dùng cắt chỉ/ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cắt chỉ/ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới cắt chỉ/

  • ngón tay tiếng Nhật là gì?
  • nơi đi tiếng Nhật là gì?
  • diệu huyền tiếng Nhật là gì?
  • cẩm chướng tiếng Nhật là gì?
  • trong một chừng mực nào đó tiếng Nhật là gì?
  • thóc mách tiếng Nhật là gì?
  • giữ chặt không buông ra tiếng Nhật là gì?
  • tầng ôzôn tiếng Nhật là gì?
  • nơi đồn trú tiếng Nhật là gì?
  • sự sụt nhanh tiếng Nhật là gì?
  • cửa chính tiếng Nhật là gì?
  • bào mòn tiếng Nhật là gì?
  • nông hộ tiếng Nhật là gì?
  • cúp thưởng của Thiên hoàng tiếng Nhật là gì?
  • cơm nếp tiếng Nhật là gì?

If you see this message, please follow these instructions:

- On windows:

+ Chrome: Hold the Ctrl button and click the reload button in the address bar

+ Firefox: Hold Ctrl and press F5

+ IE: Hold Ctrl and press F5

- On Mac:

+ Chrome: Hold Shift and click the reload button in the address bar

+ Safari: Hold the Command button and press the reload button in the address bar

click reload multiple times or access mazii via anonymous mode

- On mobile:

Click reload multiple times or access mazii through anonymous mode

If it still doesn't work, press

Kim chỉ tiếng Nhật là 糸と針 [ito to hari]. Kim và chỉ là hai vật dụng cần thiết được sử dụng phổ biến trong cuộc sống, may mặc và thời trang.

Kim chỉ tiếng Nhật là 糸と針 [ito to hari], gồm kim khâu và sợi chỉ, 2 vật dụng này được dùng trong may vá.

Kim khâu là một dụng cụ kim loại nhỏ, dài khoảng vài cm, dẹt, có một đầu nhọn để xiên qua, còn đầu kia có lỗ nhỏ để luồn chỉ.

Chỉ là gồm những sợi tơ nhỏ, dài và mảnh, dùng để khâu, thêu, may vá.

Một số từ vựng chủ đề may mặc bằng tiếng Nhật:

縫製 [housei]: may.

生地 [seichi]: vải may.

プレス [puresu]: ủi, ép.

糸切り [itogiri]: cắt chỉ.

テカリ [tekari]: ủi bóng.

刺繍 [shishuu]: thêu, dệt.

すくい縫い [sukunui]: vắt lai.

裁断台 [saidan dai]: bàn cắt vải.

インターロック [intārokku]: vắt sổ 5 chỉ.

オーバーロック [oobārokku]: vắt sổ 3 chỉ.

長袖シャツ [nagazode shatsu]: áo sơ mi tay dài.

縫製産業用チョーク [housei sangyou you chōku]: phấn vẽ ngành may.

Một số mẫu câu chủ đề may mặc bằng tiếng Nhật:

1. ソーイングセットを持っていますか.

[sōingusetto wo motte imasu ka?].

Bạn có bộ dụng cụ may vá không?

2. 彼女は オーダーメードの服しか 着ない.

[kanojo wa oudaumeudo no fuku shika kinai].

Cô ấy chỉ mặc những đồ may đo được làm riêng.

3. この 絹 は 手軽 に 洗濯 や アイロン が けができる.

[kono kinu wa tegaru ni sentaku ya airon ga kega dekiru].

Vải lụa này có thể giặt và ủi dễ dàng.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - kim chỉ tiếng Nhật là gì.

Chủ Đề