Câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính là gì

Trắc Nghiệm mạng máy tính, Tải 2 bộ đề, mỗi bộ đề gồm 500 câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính có đáp án, tổng hợp từ các đề thi trắc nghiệm mạng máy tính. Thông qua 2 bộ ngân hàng câu hỏi, chúng tôi mong muốn bạn đọc có thêm nhiều kiến thức bổ ích. 

Tổng quan về lĩnh vực Mạng máy tính.

Khi bạn đang tìm kiếm và tải bộ đề câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính chắc hẳn bạn đang học bộ môn này. Để củng cố thêm kiến thức chúng tôi chia sẻ một số nội dung liên quan đến chủ đề này

Mạng máy tính là gì

Mạng máy tính là một trong những khái niệm cơ bản nhất bạn cần nắm được. Theo đó Mạng máy tính [MMT] được hiểu là mạng viễn thông kỹ thuật số. Mà ở đó nó cho phép các nút mạng, thiết bị kết nối và chia sẻ tài nguyên trong mạng. Các thiết bị trong mạng máy tính trao đổi dữ liệu với nhau thông qua các kết nối giữa các nút. Việc truy cập và liên kết dữ liệu trong mạng được thiết lập qua cáp mạng như dây, cáp quay hoặc hệ thống mạng không giây

Môn học mạng máy tính là gì?

Khi học và nghiên cứu các câu hỏi trắc nghiệm về mạng máy tính; bạn cần nắm thật chắc những khái niệm cơ bản trong môn học. Khi đã hiểu và nắm được các kiến thức cơ bản này bạn sẽ dễ dàng trả lời các câu hỏi. Nội dung bạn cần nắm được bao gồm bao gồm:

      • Khái niệm cơ bản: Là những khái niệm, thuật ngữ sử dụng trong lĩnh vực mạng máy tính. Hiểu được các mô hình tham chiếu, các chuẩn kết nối mạng
      • Nguyên lý hoạt động: Bạn cần nắm được các nguyên lý hoạt động về tín hiệu, đường truyền. Các nguyên lý trao nhận tín hiệu và cách mà mạng máy tính vận hành
      • Nghiên cứu các mô hình: Bạn cần nắm được các kiến thức về các mô hình TCP/IP, các mô hình tầng mạng, mô hình tầng vận chuyển. Đồng thời hiểu các giao thức giữa các tầng
      • Kiến thức về kỹ thuật mạng. Trong bộ đề trắc nghiệm mạng máy tính có cung cấp các kiến thức về kỹ thuật mạng không giây, có dây. Những kiến thức liên quan đến bảo mật mạng, các dịch vụ mạng cơ bản.

Các tài nguyên hữu ích khác.

Dưới đây là một số bài học và tài liệu mà chúng tôi nghĩ rằng nó sẽ hữu ích cho bạn. Nếu bạn thấy nội dung trên trang là hữu ích vui lòng chọn bài học tiếp theo và ở lại với chúng tôi nhé.

Tải bộ đề Trắc Nghiệm mạng máy tính có đáp án

Bộ đề trắc nghiệm môn mạng máy tính có đáp án do Tuhocdohoa.vn sưu tầm và gửi tới các bạn. Với 2 bộ đề gần 1000 câu hỏi này sẽ giúp các bạn giải đáp hầu hết mọi đề thi. Tuy vậy chúng tôi mong muốn các bạn sử dụng bộ câu hỏi như tài liệu nghiên cứu học tập thay vì gian lận.

Tổng quan về Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính

2 bộ đề trắc nghiệm mạng máy tính bao gồm 1000 câu hỏi theo từng chủ đề khác nhau. Mỗi tài liệu chứa những câu hỏi riêng, tuy vậy cũng có thể tồn tại sự trùng lặp nhất định nào đó

Bộ Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn mạng máy tính.

Đây là bộ câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính bao gồm 500 câu hỏi với 6 chủ đề lớn bao gồm: Giới thiệu chung; mô hình liên kết, mạng cục bộ; mạng diện rộng; Giao thức; mạng internet. Trong đó:

      • Nhóm câu hỏi Giới thiệu chung: Làm nhóm câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính gồm có 37 câu hỏi. Chủ đề xoay quanh việc trả lời các khái niệm cơ bản nhất về mạng máy tính và thiết bị mạng.
      • Nhóm câu hỏi Mô hình liên kết: Là nhóm câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính gồm có 51 câu hỏi. Chủ đề trong nhóm câu hỏi này là về các mô hình liên kết của các hệ thống mở trong mạng
      • Nhóm câu hỏi mạng cục bộ: Gồm có 164 câu hỏi xoay quanh chủ đề mạng cục bộ trong hệ thống mạng máy tính, các loại mạng và cách mà chúng vận hàng.
      • Nhóm câu hỏi mạng diện rộng: Nhóm gồm 30 câu hỏi. Đặt ra các câu hỏi liên quan đến cách mạng diện rộng hoạt động. Các chuẩn kết nối, thiết bị hỗ trợ, giao nhận và truyền dữ liệu giữ các tổ chức.
      • Nhóm câu hỏi về giao thức: Gồm có 124 câu hỏi, chủ đề của nhóm này xoay quanh các vấn đề về giao thức TCP/IP và internet
      • Nhóm câu hỏi về internet. Cuối cùng là tập hợp các câu hỏi về mạng máy tính toàn cầu Internet. Câu hỏi  chủ yếu khai thác các khái niệm, ưu nhược điểm, vận hành và bảo mật mạng internet.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính.

Đây là bộ câu hỏi chuyên sâu hơn về mạng máy tính. Chúng đi sâu vào nghiên cứu các khái niệm và kỹ thuật trong mạng. Các bạn sẽ học được kiến thức về địa chỉ IP, các giao thức, mô hình các tầng mạng. Đồng thời các kiến thức về thiết bị mạng cũng được nhắc đến khá nhiều trong bộ đề này. Vì không phân chia về các chủ đề khác nhau, bộ đề chỉ chia sẻ theo các câu hỏi của từng mảng nhỏ trong mạng. Các bạn có thể tải về và tìm hiểm một cách sâu sắc hơn về các khái niệm trong lĩnh vực này

Tải về 1000 câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính

Như vậy Tuhocdohoa.vn vừa giới thiệu cho các bạn những nội dung chính trong 2 bộ đề câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính. Để có thể tải về trọn bộ tài liệu này bạn có thể chọn ấn nút tải về bên dưới.

Tính bản quyền và quy định sử dụng tài liệu.

Khi bạn Download và sử dụng bất kì tài nguyên nào trên Tự Học Đồ Hoạ chúng tôi đều có những khuyến nghị dành cho bạn. Những khuyến nghị này giúp đảm bảo quyền và lợi ích hợp pháp giữa các bên liên quan. Bạn vui lòng tham khảo về các tuyên bố bản quyền của chúng tôi trức khi thực hiện hành động tải về. Rất mong các bạn bớt chút thời gian và hợp tác nhằm nâng cao tinh thần bảo vệ bản quyền chung cho tất cả mọi người.

Tạm kết về bộ đề Trắc Nghiệm mạng máy tính

Như vậy Tuhocdohoa.vn vừa gửi tới các bạn 2 bộ đề trắc nghiệm mạng máy tính có đáp án. Đồng thời chúng tôi cũng chia sẻ cho các bạn một số nội dung liên quan đến mạng máy tính. Các quy định về sử dụng tài nguyên trên trang cũng được đề cập tới. Chúng tôi mong rằng việc download bộ tài liệu dễ dàng. Qua đó bạn có thể sở hữu cho mình kho tàng kiến thức quý báu phục vụ cho công việc và học tập của mình.

Tự học Đồ Hoạ mong rằng bộ tài liệu sẽ giúp các bạn có được kiến thức tổng quan về môn học mạng máy tính. Chúng tôi không khuyến khích, và mong muốn các bạn sử dụng tài nguyên đúng mục đích. Không sử dụng bộ tài liệu cho mục đích xấu như quay cóp gian lận. Chúc các bạn luôn đạt được kết quả học tập thật tốt.

Dưới đây là bộ các câu hỏi môn mạng máy tính để các bạn học tập cũng như tham khảo thêm. Trắc nghiệm mạng Máy tính phần 2.

Bạn đang xem: Câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính có đáp án

Giới thiệu mạng máy tính

mạng máy tính

Mạng máy tính là mạng viễn thông kỹ thuật số cho phép các nút mạng chia sẻ tài nguyên. Trong các mạng máy tính, các thiết bị máy tính trao đổi dữ liệu với nhau bằng các kết nối [liên kết dữ liệu] giữa các nút.

Trắc nghiệm mạng máy tính

Câu 1: Nguyên nhân cơ bản nào dẫn đến sự ra đời của mạng máy tính

a] Nhu cầu trao đổi thông tin ngày càng tăngb] Khối lượng thông tin lưu trên máy tính ngày càng tăngc] Khoa học và công nghệ về lĩnh vực máy tính và truyền thông phát triểnd] Cả ba câu trên đúng

Câu 2 Ý nghĩa cơ bản nhất của mạng máy tính là gì?

a] Nâng cao độ tin cậy của hệ thống máy tínhb] Trao đổi và chia sẻ thông tinc] Phát triển ứng dụng trên máy tínhd] Nâng cao chất lượng khai thác thông tin

Câu 3 Thuật ngữ viết tắt bằng tiếng Anh của mạngcục bộ là gì?

a] LAN [Local Area Network] [ đáp án]b] MAN [Metropolitan Area Network] c] WAN [Wide Area Network]d] GAN [Global Area Network]

Câu 4 Thuật ngữ viết tắt bằng tiếng Anh của mạngdiện rộng là gì?

a] LAN [Local Area Network]b] MAN [Metropolitan Area Network]c] WAN [Wide Area Network] [ đáp án]d] GAN [Global Area Network]

Câu 5 Thuật ngữ viết tắt bằng tiếng Anh của mạngthành phố là gì?

a] LAN [Local Area Network]b] MAN [Metropolitan Area Network] [ đáp án]c] WAN [Wide Area Network]d] GAN[Global Area Network]

Câu 6 Thuật ngữ viết tắt bằng tiếng Anh của mạngtoàn cục là gì?

a] LAN [Local Area Network]b] MAN [Metropolitan Area Network]c] WAN [Wide Area Network]d] GAN[Global Area Network] [ đáp án]

Câu 7 Thuật ngữ LAN [mạng cục bộ] là viết tắt của cụm từ nào?

a] Local Access Networkb] Local Access Networkingc] Local Area Network [ đáp án]d] Local Area Networking

Câu 8 Thuật ngữ WAN [mạng diện rộng] là viết tắt của cụm từ nào?

a] Wide Access Networkb] Wide Access Networkingc] Wide Area Networkingd] Wide Area Network [ đáp án]

Câu 9 Thuật ngữ MAN [mạng thành phố] là viết tắt của cụm từ nào?

a] Metropolitan Area Network [ đáp án]b] Metropolitan Area Networkingc] Metro Area Networkd] Metro Area Networking

Câu 10 Thuật ngữ GAN [mạng toàn cục] là viết tắt của cụm từ nào?

a] Global Access Networkb] Global Area Network [ đáp án]c] Global Access Networkingd] Global Area Networking

Câu 11 Các kiểu mạng LAN, MAN, WAN, GAN được phân biệt với nhau bởi tiêu chí phân loại nào?

a] Khoảng cách địa lý [ đáp án]b] Giao thức truyền thôngc] Thiết bị mạngd] Đường truyền mạng

Câu 12 Mục đích chính của việc xây dựng LAN là gì?

a] Kết nối các máy tính trong phạm vi một thành phố hay một trung tâm kinh tếb] Kết nối các máy tính trong phạm vi một quốc gia hoặc trong một châu lục.c] Kết nối các máy tính trong phạm vi toàn cầud] Kết nối các máy tính trong phạm hẹp như một toà nhà, trường học,… [ đáp án]

Câu 13 Mục đích chính của việc xây dựng WAN là gì?

a] Kết nối các máy tính trong phạm hẹp như một toà nhà, trường học,…b] Kết nối các máy tính trong phạm vi một thành phố hay một trung tâm kinh tếc] Kết nối các máy tính trong phạm vi một quốc gia hoặc trong một châu lục [ đáp án]d] Kết nối các máy tính trong phạm vi toàn cầu

Câu 14 Mục đích chính của việc xây dựng MAN là gì?

a] Kết nối các máy tính trong phạm hẹp như một toà nhà, trường học,…b] Kết nối các máy tính trong phạm vi một thành phố hay một trung tâm kinh tế [ đáp án]c] Kết nối các máy tính trong phạm vi một quốc gia hoặc trong một châu lục.d] Kết nối các máy tính trong phạm vi toàn cầu

Câu 15 Mục đích chính của việc xây dựng GAN là gì?

a] Kết nối các máy tính trong phạm vi toàn cầu [ đáp án]b] Kết nối các máy tính trong phạm hẹp như một toà nhà, trường học,…c] Kết nối các máy tính trong phạm vi một thành phố hay một trung tâm kinh tếd] Kết nối các máy tính trong phạm vi một quốc gia hoặc trong một châu lục.

Câu 16 Mạng Internet là mạng thuộc loại mạng nào?


a] LANb]MANc]WANd]GAN [ đáp án]

Câu 17 Mạng máy tính EpuNet của Trường Đại học Điện lực thuộc loại mạng nào?

a] LAN [ đáp án]b]MANc]WANd]GAN

Câu 18 Hai máy tính có thể kết nối trực tiếp với nhau để trao đổi thông tin, mạng kết nối 2 máy tính đó thuộc loại mạng nào?

a] Mạng Internetb] Mạng LAN [ đáp án]c] Mạng MANd] Mạng WAN

Câu 19 Các tài nguyên nào có thể dùng chung được nhờ có mạng máy tính?

a] Chương trình, dữ liệub] Máy in, máy scanner,…c] Ổ đĩa CD ROMd] Tất cả các tài nguyên trên [ đáp án]

Câu 20 Người ta có thể điều khiển hoạt động của một máy tính từ xa thông qua công cụ nào sau đây?

a] Telnet [ đáp án]b] Command Promptc] Serviced] Computer Management

Câu 21 Sau khi đã khỏa sát và thiết kế một mạng máy tính, bước tiếp theo để thiết lập một mạng máy tính, người ta cần phải thực hiện các công việc gì?

a] Xây dựng và lắp đặt các thiết bị truyền thôngb] Xây dựng và lắp đặt các cáp truyền thông hoặc là lắp đặt các thiết bị hỗ trợ truyền thông vô tuyếnc] Cài đặt và cấu hình các phần mềm giao thức mạngd] Tất cả các công việc trên [ đáp án]

Câu 22 Tại sao cần phải xây dựng hệ thống an ninh mạng máy tính?

a] Nhằm để tránh các truy nhập bất hợp pháp từ ngoài mạng [ đáp án]b] Nhằm để tránh các lỗi do bản thân mạng sinh rac] Nhằm để nâng cao tốc độ truyền thôngd] Nhằm để nâng cao hiệu suất truyền thông

Câu 23 Các thành phần tạo nên mạng máy tính là gì?

a] Các máy tính, hệ thống đường truyền vật lýb] Các thiết bị mạng như Hub, Switch, Router,..c] Giao thức mạngd] Tất cả thành phần trên [ đáp án]

Câu 24 Nguyên nhân nào gây ra việc hai máy tính [kết nối vật lý đã thông] trong mạng không thể trao đổi thông tin với nhau?

a] Do hai máy tính cài đặt hai hệ điều hành khác nhau?b] Do hai máy tính không được cài đặt cùng giao thức trao đổi thông tin [ đáp án]c] Do hai máy tính đó có cấu hình phần cứng khác nhaud] Câu a và câu c đúng

Câu 25 Một số vấn đề cơ bản khi mở rộng kết nối mạng?

a] Tắc nghẽn truyền thông?b] Chuẩn hoá và chuyển đổi giao thứcc] Xử lý lỗi truyền thôngd] Cả ba vấn đề trên [ đáp án]

Câu 26 Tại sao vấn đề an ninh mạng máy tính lại được quan tâm và phát triển hiện nay?

a] Do yêu cầu đảm bảo an ninh tài nguyên mạng của người dùngb] Do sự phát triển nhanh của các cuộc xâm nhập tài nguyên mạng bất hợp phápc] Do khối lượng tài nguyên của mạng máy tính ngày càng tăng và có giá trị caod] Cả ba câu trên đều đúng [ đáp án]

Câu 27 Ứng dụng nào sau hỗ trợ chức năng cập nhật phiên bản mới qua mạng?

a]Internet Exploreb]BkavProc] Symantec Antivirusd]Cả ba ứng dụng trên [ đáp án]

Câu 28 Hệ điều hành Windows2000 tích hợp các ứng dụng mạng nào sau đây?

a] Telnetb] IIS [Internet Information Service]c] Messengerd] Cả ba ứng dụng trên [ đáp án]

Câu 29 Ứng dụng nào sau có hỗ trợ chức năng truyền thông mạng?

a] Windows Mediab] Semantic Antivirusc] Câu a và b đúng [ đáp án]d] Notepad

Câu 30 Ứng dụng nào sau không hỗ trợ chức năng truyền thông mạng?

a] Paint [ đáp án]b] Telnetc] Semantic Antivirusd] Yahoo Messenger

Câu 31 Ứng dụng nào sau có hỗ trợ chức năng truyền thông mạng?

a] Paintb] Notepadc] Acrobat Reader [ đáp án]d] Câu a và c đúng

Câu 32 Ứng dụng nào sau không hỗ trợ chức năng truyền thông mạng?

a] LAC VIET mtd2002 [ đáp án]b] Telnetc] Semantic Antivirusd] Internet Explore

Câu 33 Tổ chức nào sau đây cung cấp dịch vụ truyền thông Internet?

a] Viettelb] FPTc] Net Namd] Cả ba tổ chức trên [ đáp án]

Câu 34 Ứng dụng mạng nào sau đây cho phép gọi điện qua Internet?

a] Internet Exploreb] Yahoo Messenger [ đáp án]c] Windows Mediad] Fire Fox

Câu 35 Ứng dụng mạng nào sau đây cho phép truyền hình ảnh trực tiếp qua Internet?

a] Internet Exploreb] Windows Mediac] Yahoo Messenger [ đáp án]d] Câu b và c đúng

Câu 36 Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:

a] Chia sẻ tài nguyên [ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …]b] Quản lý tập trung.c] Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi để làm các đề án lớn.d] Tất cả đều đúng [ đáp án]Câu 37 Kiến trúc mạng máy tính là:

a] Cấu trúc kết nối cụ thể giữa các máy trong mạng.b] Các phần tử chức năng cấu thành mạng và mối quan hệ giữa chúng.c] Bao gồm hai ý của câu a và b [ đáp án]d] Cả ba câu trên đều sai.

Nhóm mô hình liên kết các hệ thống mở

Câu 38 Tầng nào trong mô hình OSI thực hiện gửi tín hiệu lên cáp?

a] Physical [ đáp án]b] Networkc] Data Linkd] Transport

Câu 39 Địa chỉ mạng được gán tại tầng nào trong mô hình OSI ?

a] Sessionb] Data Linkc] Network [ đáp án]d] Presentation

Câu 40 Mô hình OSI được chia ra thành mấy tầng?

a] 4 tầngb] 5 tầngc] 6 tầngd] 7 tầng [ đáp án]

Câu 41 Mô hình OSI là một bộ định chuẩn của tổ chức nào?

a] IEEEb] ISO [ đáp án]c] ANSId] WLAN

Câu 42 Mô hình OSI được nghiên cứu bắt đầu từ năm nào?

a] 1969b] 1970c] 1971 [ đáp án]d] 1981

Câu 43 Chức năng nén dữ liệu trước khi gửi được thực hiện bởi tầng chức năng nào trong mô hình OSI?

a] Applicationb] Presentation [ đáp án]c] Sessiond] Network


Câu 44 Chức năng chuyển đổi cú pháp cho dữ liệu truyền thông được thực hiện bởi tầng chức năng nào?

a] Applicationb] Presentation [ đáp án]c] Sessiond] Network

Câu 45 Chức năng xác lập địa chỉ cổng dịch vụ cho các gói dữ liệu truyền thông được thực hiện bởi tầng chức năng nào?

a] Applicationb] Networkc] Sessiond] Transport [ đáp án]

Câu 46 Chức năng đánh số thứ tự cho gói dữ liệu truyền thông được thực hiện bởi tầng chức năng nào

a] Applicationb] Transport [ đáp án]c] Networkd] Presentation

Câu 47 Chức năng xác lập cơ chế truy nhập đường truyền được thực hiện bởi tầng chức năng nào

a] Data Linkb] Network [ đáp án]c] Transportd] Phisical

Câu 48 Chức năng xác lập chuẩn đầu nối, dây cáp, tốc độ truyền, điện áp,… được thực hiện bởi tầng chức năng nào

a] Transportb] Networkc] Data Linkd] Phisical [ đáp án]

Câu 49 Những quy định nào sau đây không phải là của ISO dành cho việc xây dựng mô hình OSI:

a] Các chức năng giống nhau có thể đặt ở các tầng khác nhau [ đáp án]b] Không được định nghĩa quá nhiều tầng chức năngc] Tạo ranh giới giữa các tầng chức năng sao cho số các tương tác giữa hai tầng là nhỏ nhấtd] Tạo các tầng riêng biệt cho các chức năng khác nhau hoàn toàn về kỹ thuật sử dụng hoặc quá trình thực hiện

Câu 50 Ý nghĩa của dữ liệu không được gán cho các tầng nào sau đây?

a] Transportb] Networkc] Data Linkd] Phisical [ đáp án]

Câu 51 Các gói dữ liệu truyền thông giữa hai trạm theo mô hình OSI được truyền thông theo phương thức chuyển mạng gì?

a] Mạng Quảng Báb] Mạng chuyển mạchc] Mạng chuyển gói [ đáp án]d] Tất cả đều sai

Câu 52 Tầng nào trong mô hình OSI thực hiện chia nhỏ các gói tin nhận được từ tầng phiên trước khi gửi đi?

a] Phisicalb] Data Linkc] Networkd] Transport [ đáp án]

Câu 53 Chức năng định tuyến các gói tin xẩy ra ở tầng nào trong mô hình OSI:

a] Data Linnkb] Network [ đáp án]c] Transportd] Presentation

55. Khi gói tin bị mất hoặc bị lỗi thì tầng liên kết dữ liệu sẽ làm gì?

Tự khôi phục hoặc sửa lại gói tin bị mất hoặc lỗi hoặc đóĐưa ra yêu cầu cho trạm nguồn gửi lại gói tin bị lỗi hoặc mấtHuỷ phiên trao đổi dữ liệu, đưa ra thông báo lỗi cho trạm nguồn* Cả ba câu trên

56. * Thông thường, tầng liên kết dữ liệu sử dụng kỹ thuật nào để điều khiển tốc độ gửi và tốc độ nhận?

Báo nhậnKỹ thuật hàng đợiĐưa ra quy định về tốc độ gửi và tốc độ nhậnCả ba câu trên đúng

57. Định nghĩa địa chỉ IP được thực hiện tại tầng nào trong các tầng sau?

Liên kết dữ liệu* MạngGiao vậnVật lý

58. *Việc đánh số thứ tự cho các gói tin của tầng giao vận có ý nghĩa gì?

để định danh cho mỗi gói tinđể phân loại gói tin cho các dịch vụ trao đổi thông tin ở tầng trên* để xác định số thứ tự khi gửi và sắp xếp chúng khi nhậnNhằm để phát hiện lỗi truyền thông

59. *Việc đánh số hiệu cổng cho các gói tin của tầng giao vận có ý nghĩa gì?

để định danh cho mỗi gói tin*để phân loại gói tin cho các dịch vụ trao đổi thông tin ở tầng trênđể xác định số thứ tự khi gửi và sắp xếp chúng khi nhậnNhằm để phát hiện lỗi truyền thông

60. * Việc chia nhỏ các gói tin tại tầng giao vận trước khi gửi đi có ý nghĩa gì?

để phát hiện lỗi truyền thông* để nâng cao hiệu suất và độ tin cậy trong trao đổi thông tin trên mạngđể nâng cao độ an toàn truyền thông mạngđể điều khiển lưu lượng truyền thông, tránh tắc nghẽn

61. *Việc định nghĩa địa chỉ IP tại tầng mạng có ý nghĩa gì?

Để định danh một máy tính trên mạng và cho phép các máy tính trong liên mạng có thể trao đổi thông tin với nhauKhông có ý nghĩa gì cảĐể các máy tính trong một mạng có thể trao đổi thông tin với nhauNhằm đảm bảo an ninh mạng máy tính

62. Việc định nghĩa địa chỉ MAC tại tầng liên kết dữ liệu có ý nghĩa gì?

Để định danh một máy tính trên mạng và cho phép các máy tính trong liên mạng có thể trao đổi thông tin với nhauĐể định danh một thiết bị trên mạng và cho phép các máy tính trong một mạng có thể trao đổi thông tin với nhau.Để định danh một máy tính trên mạngNhằm nâng cao độ tin cậy trong truyền tin

63. Gói tin tại tầng liên kết dữ liệu có tên gọi là gì?

DatagramDlinkFrameEthernet

64. Gói tin tại tầng mạng trong bộ giao thức TCP/IP có tên gọi là gì?

*DatagramDlinkFrameEthernet

65. Tầng nào trong mô hình OSI định nghĩa địa chỉ vật lý?

*Liên kết dữ liệuVật lýMạngGiao vận

66. Chức năng cơ bản của tầng liên kết dữ liệu là gì?

Định địa chỉ vật lýĐiều khiển truy nhập đường truyềnĐiều khiển kết nối logicTất cả các chức năng trên

67. * Mục đích chính của việc xây dựng mô hình OSI là gì?

*Kết nối các sản phẩm mạng của các hãng khác nhauChuyên môn hoá trong sản xuất các sản phẩm mạngXây dựng các giao thức truyền thôngXây dựng các ứng dụng trên mạng

68. Điều gì sẽ xẩy ra nếu không có mô hình OSI?

Người ta không thể thiết kế và xây dựng được các giao thức mạngNgười ta không thể thiết kế và xây dựng được các ứng dụng trên mạng*Người ta vẫn có thể xây dựng được các giao thức mạng, nhưng tính hiệu quả và đồng bộ thấp, gây khó khăn cho việc xây dựng và phát triển.

Xem thêm: Đề Kiểm Tra Tiếng Việt Lớp 8 Học Kì 2 Có Đáp Án [4 Đề], Đề Thi Học Kì 2 Lớp 8 Môn Văn Có Đáp Án

Người ta không thể xây dựng được bộ giao thức TCP/IP

69. Tổ chức nào đã phát triển mô hình OSI

IEEE* ISOCisscoITU

70. * Mỗi tầng chức năng trong mỗi hệ thống theo mô hình OSI trao đổi thông tin như thế nào với các tầng còn lại?

Có thể trao đổi thông tin trực tiếp với các tầng chức năng còn lạiKhông thể trao đổi thông tin trực tiếp với các tầng chức năng còn lại* Chỉ trao đổi thông tin trực tiếp với tầng chức năng nằm liền kề nóCả ba câu trên đều sai

71. So sánh cấu trúc gói dữ liệu trao đổi của các tầng chức năng đồng mức ở hai hệ thống trao đổi thông tin với nhau theo mô hình OSI?

*Giống nhauKhác nhau hoàn toànMột phần giống nhauGói tin trong một hệ thống có cấu trúc là mở rộng cấu trúc gói tin của hệ thống còn lại

72. * Tầng nào trong mô hình OSI có nhiệm vụ chia dữ liệu thành các khung [frame] để truyền lên mạng?

Network* Data LinkPhysicalTransport

Câu 73: *Các tầng chức năng đồng mức của hai hệ thống trao đổi thông tin với nhau theo mô hình OSI có liên kết với nhau như thế nào?

Liên kết logic với nhauLiên kết vật lý với nhau* Chỉ có các tầng tầng vật lý là thực sự trao đổi thông tin với nhauCả 3 câu trên đều sai

74. Thứ tự các tầng sắp xếp từ thấp đến cao trong mô hình OSI là

a] Vật lý, liên kết dữ liệu, mạng, trình diễn, giao vận, phiên, ứng dụngb] *Vật lý, liên kết dữ liệu, mạng, giao vận, phiên, trình diễn, ứng dụngc] Vật lý, liên kết dữ liệu, mạng, phiên, giao vận, trình diễn, ứng dụngb] Vật lý, liên kết dữ liệu, mạng, giao vận, trình diễn, phiên, ứng dụng

75. Giao thức là gì?

Mô hình nhằm để thiết lập các ứng dụng trao đổi thông tinCác quy định để truyền thông tin của một thực thể mạng*Một tập các quy tắc và thủ tục mà các thực thể mạng trao đổi thông tin với nhau phải tuân thủ.Cả ba câu trên đều sai

76. * Giao thức có kết nối không cần thiết lập kết nối logic trước khi truyền dữ liệu, đúng hay sai?

a] Đúngb] * Sai

77. * Giao thức không kết nối không cần thiết lập kết nối logic trước khi truyền dữ liệu, đúng hay sai?

a] * Đúngb] Sai

78. * Truyền thông theo giao thức không kết nối an toàn hơn so với giao thức có kết nối, đúng hay sai?

a] Đúngb] * Sai

79. Chức năng cơ bản của tầng vật lý trong mô hình OSI là gì?

Chuyển đổi dữ liệu số trong máy tính thành tín hiệu đường truyền và ngược lạiThiết lập địa chỉ vật lýXác định phương thức truyền thông và tốc độ truyền thông* Câu a và câu c là đúng

80.* Dữ liệu tại tầng vật lý trong mô hình OSI ở dạng chuỗi bit và không có cấu trúc, đúng hay sai?

a] * Đúngb] Sai

81. Chức năng nào sau đây không là chức năng của tầng vật lý?

Định địa chỉ IPThiết lập khuôn dạng gói tinThích ứng với đường truyền mạng*Câu a và b đúng

82. *Tầng liên kết dữ liệu có thể thực hiện chức năng nào sau đây?

Cung cấp chức năng phát hiện và khắc phục lỗi đối với mỗi gói dữ liệu truyền thôngĐiều khiển tốc độ truyền tinThực hiện điều khiển việc truy cập đường truyền chung* Cả ba câu trên

83. * Tầng mạng không thực hiện chức năng nào sau đây?:

Tìm đường đi trên mạng tốt nhất theo những tiêu chuẩn nhất địnhCập nhật các thông tin về mạng sử dụng cho việc chọn đườngPhát hiện và xử lý lỗi truyền thông* Sắp xếp các gói dữ liệu khi nhận

84. Gói tin ở tầng mạng chứa các thông tin nào sau đây?

Địa chỉ IP của máy tính gửi và địa chỉ IP của máy nhậnKích thước gói tin IP, thời gian sống của gói tin IPSố thứ tự truyền thông*Câu a và câu b đúng

85. * Tầng nào trong mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hoá dữ liệu?

Ứng dụng*Trình diễnPhiênGiao vận

86. * Tầng giao vận có thể cung cấp chức năng nào?

Thiết lập số hiệu cổng dịch vụ của thực thể gửi và thực thể nhậnPhát hiện và xử lý lỗi truyền thôngĐiều khiển lưu lượng truyền thông* Cả ba câu a, b, c đều đúng

87. * Xác thực người dùng được thực hiện bởi tầng chức năng nào

Ứng dụngTrình diễn*PhiênGiao vận

88. Nguyên nhân nào có thể dẫn đến hai thực thể tầng mạng của hai máy tính trong mạng không trao đổi thông tin với nhau?

Do đường truyền mạng bị lỗiDo giao thức tầng liên kết dữ liệu bị lỗiDo giao thức tầng vật lý dữ liệu bị lỗi*Cả ba câu trên đều đúng

Cảm ơn các bạn đã ghé thăm. Chúc các bạn thành công!

Video liên quan

Chủ Đề