Ceo là gì english

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ ceo trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ceo tiếng Anh nghĩa là gì.

ceo

* danh từ
- viết tắt của Chief Executive Officer
- Người lãnh đạo cao nhất trong một công ty hoặc một tổ chức, chịu trách nhiệm thực hiện hàng ngày các chính sách của hội đồng quản trị
- danh từ, viết tắt của Chief Executive Officer
- Người lãnh đạo cao nhất trong một công ty hoặc một tổ chức, chịu trách nhiệm thực hiện hàng ngày các chính sách của hội đồng quản trị

Thuật ngữ liên quan tới ceo

  • hymns tiếng Anh là gì?
  • determinations tiếng Anh là gì?
  • erosions tiếng Anh là gì?
  • ravisher tiếng Anh là gì?
  • simplifier tiếng Anh là gì?
  • isogeny tiếng Anh là gì?
  • tights tiếng Anh là gì?
  • tattle tiếng Anh là gì?
  • tee-shirt tiếng Anh là gì?
  • joyance tiếng Anh là gì?
  • narcissistic tiếng Anh là gì?
  • mitts tiếng Anh là gì?
  • demotion tiếng Anh là gì?
  • colons tiếng Anh là gì?
  • Income terms of trade tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ceo trong tiếng Anh

ceo có nghĩa là: ceo* danh từ- viết tắt của Chief Executive Officer- Người lãnh đạo cao nhất trong một công ty hoặc một tổ chức, chịu trách nhiệm thực hiện hàng ngày các chính sách của hội đồng quản trị- danh từ, viết tắt của Chief Executive Officer- Người lãnh đạo cao nhất trong một công ty hoặc một tổ chức, chịu trách nhiệm thực hiện hàng ngày các chính sách của hội đồng quản trị

Đây là cách dùng ceo tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ceo tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Nếu bạn đang ước mơ trở thành những giám đốc, chủ tịch của các công ty cho riêng mình hay đầu quân cho các doanh nghiệp hàng đầu thế giới hoặc có đam mê với kiến thức về nền kinh tế, bạn không thể bỏ qua vốn từ vựng về chủ đề này được. Từ vựng về kinh tế tuy rất hay và thú vị nhưng lại có thể khiến bạn học khó khăn vì tính chuyên ngành của nó. Vì vậy, studytienganh hôm nay sẽ trang bị cho các bạn hành lý “gọn” mà “ tiện” nhất cho một từ vựng rất quan trọng và được hay dùng ở đây. Đó là từ “ Giám đốc điều hành”. Nghe thôi là đã xuất hiện trong đầu các bạn rất nhiều câu hỏi: “Giám đốc điều hành trong tiếng anh là gì?”, “ Bên cạnh Giám đốc điều hành có ai?”, “Để trở thành một Giám đốc điều hành, chúng ta phải làm gì?’’ rồi đúng không. Nào, hãy cùng lần lượt trả lời những câu hỏi đó nhé!

1. Giám đốc điều hành tiếng anh là gì: Cách viết và ví dụ.

- Giám đốc điều hành tiếng anh là: Chief Executive Officer, viết tắt là CEO.

- Giám đốc điều hành: CEO theo định nghĩa tiếng anh là : A chief executive officer [CEO] is the highest-ranking executive in a company, whose primary responsibilities include making major corporate decisions, managing the overall operations and resources of a company, acting as the main point of communication between the board of diractors [the board] and corporate operations and being the public face of the company. A CEO is elected by the board and its shareholders.

- Giám đốc điều hành tiếng anh như đã thấy được cấu tạo từ ba từ:

       + Chief : /tʃiːf/ : danh từ chỉ người lãnh đạo, người đứng đầu, người có cấp bậc cao nhất của một cơ quan, tổ chức nào đó.

       +Executive : /ɪɡˈzek.jə.tɪv/: tính từ chỉ những người liên quan đến việc quản lý và thực hiện các kế hoạch, quyết định quan trọng, còn nếu đóng vai trò là danh từ, Executive chỉ những người ở vị trí cao, đặc biệt là trong việc kinh doanh, buôn bán,  người đưa ra những quyết định và chỉ đạo hành động.

       +Officer : /ˈɒf.ɪ.sər/: danh từ chỉ những người có vị trí cao trong tổ chức.

Vậy tổng kết lại, Giám đốc điều hành trong tiếng anh hay CEO-Chief Executive Officer là cụm danh từ chỉ những người đóng vai trò vạch ra những kế hoạch, những chiến lược kinh doanh phát triển cho công ty, đồng thời cũng đảm bảo, điều hành nhân sự thực hiện được những kế hoạch đã đề ra.

Hình ảnh minh họa giám đốc điều hành

- Hiện nay, CEO ngoài dùng cho Giám đốc điều hành còn chỉ những người giữ chức vụ tổng giám đốc, giám đốc công ty, vì vậy hiểu rộng hơn, CEO chỉ những người đứng cao nhất trong một doanh nghiệp, là thuyền trưởng tài giỏi dẫn dắt cho con thuyền mang tên doanh nghiệp của mình vượt qua thương trường trong và ngoài nước sao cho phát triển nhất có thể.

- COO - Chief Operating Officer cũng có thể hiểu là giám đốc điều hành. Tuy nhiên giữa COO và CEO có sự khác biệt. CEO có vai trò tổng giám đốc, có vai trò lớn hơn COO, COO chính là cánh tay phải đắc lực của CEO, cố vấn và hỗ trợ cho CEO

- Ví dụ Anh- Việt về CEO - Giám đốc điều hành:

  • If you want to be a Chief Executive Officer, You must study hard.

  • Nếu bạn muốn trở thành một giám đốc điều hành, bạn phải học hành thật chăm chỉ

  • The CEO must be able to analyze situations, recognize issues, and execute successful solutions to keep the company moving in the proper direction

  • Giám đốc điều hành phải có khả năng phân tích các tình huống, nhận ra các vấn đề và thực hiện các giải pháp thành công để đưa công ty đi đúng hướng.

  • According to the  Bureau of Labor Statistics in Sweden , the 2019 median pay for top executives like CEOs is $2900000 per year.

  • Theo cục thống kê lao động ở Thụy Điển, mức lương trong bình của các giám đốc điều hành hàng đầu như CEO là 2,9 triệu đô một năm

Hình ảnh minh họa giám đốc điều hành trong Tiếng Anh

2. Các chức vụ khác có liên quan đến Giám đốc điều hành

- Bên cạnh giám đốc điều hành - CEO luôn là những chức vụ, phòng, ban khác trong doanh nghiệp hỗ trợ nhau để giúp doanh nghiệp phát triển mạnh mẽ nhất.

Từ vựng

Ý nghĩa

Chief Information Officer [CIO]

Giám đốc thông tin

Chief Product Officer [CPO]

Giám đốc sản xuất

Chief Customer Officer [CCO]

Giám đốc kinh doanh

Chief Human Resources Officer [CHRO]

Giám đốc quản lý nhân lực

Chief Financial Officer [CFO]

Giám đốc tài chính

Chief Marketing Officer [CMO]

Giám đốc Marketing

Chief Operating Officer [COO]

Trưởng phòng hoạt động

President/ Chairman

Chủ tịch

Vice President

Phó chủ tịch

Director

Giám đốc

Deputy/ Vice Director

Phó giám đốc

Head of Department

Trưởng phòng

Deputy of Department

Phó phòng

Head of Division

Trưởng bộ phận

Accounting Manager

Trưởng phòng kế toán

Production Manager

Trưởng phòng sản xuất

Marketing Manager

Trưởng phòng Marketing

Accounting department

Phòng kế toán

Financial department

Phòng tài chính

Administration department

Phòng hành chính

Human Resources department

Phòng quản lý nhân sự

Sales department

Phòng kinh doanh

Research and development department

Phòng nghiên cứu và phát triển

3.Những kiến thức cần thiết để trở thành một giám đốc điều hành là gì?

- Ai cũng biết để trở thành một giám đốc điều hành không phải là một chuyện đơn giản, vậy để trở thành một CEO tương lai, chúng ta phải có những kiến thức về những lĩnh vực gì?

Từ vựng

Ý nghĩa

Administration and Management

Quản trị và Quản lý

Personnel and Human Resources

Nhân sự và nguồn nhân lực

Customer and Personal Service

Dịch vụ khách hàng và cá nhân

Economics and Accounting

Kinh tế và kế toán

English Language

Ngôn ngữ anh

Mathematics

Toán học

Communications and Media

Truyền thông 

Sociology and Anthropology

Xã hội học và Nhân văn học

Psychology

Tâm lý học

Sales and Marketing

Bán hàng và tiếp thị


Hình ảnh minh họa những kĩ năng cần có của một giám đốc điều hành

Trên đây là câu trả lời cho câu hỏi :” Giám đốc điều hành” tiếng anh là gì: Cách viết, ví dụ?” cũng như một vốn từ vựng xung quanh cụm từ này. Studytienganh mong rằng đã cung cấp cho các bạn một bước đệm vững chãi để các bạn có thể trở thành những CEO tài năng trong tương lai nhé.

Giám đốc điều hành tiếng Anh gọi là gì?

Giám đốc điều hành [viết tắt COO, tiếng Anh: chief operations officer] một trong những lãnh đạo cao cấp nhất trong một tổ chức, một cấu thành của "bộ C" [the C-suite - những chức danh quản lý với từ "Chief"]. COO chịu trách nhiệm về các hoạt động hàng ngày của công ty.

Tổng giám đốc trọng tiếng Anh là gì?

Tiếng Việt: Tổng giám đốc, giám đốc điều hành. Tiếng Anh : General manager, Director general, Chief Executive Director, CEO, Managing Director.

CEO đọc là gì?

CEO viết tắt của Chief Executive Officer. Người Việt thường đọc là “xi – i – ô”. CEO là chức vụ điều hành cao nhất của một tập đoàn, công ty hay tổ chức, điều hành toàn bộ mọi hoạt động theo những chiến lược và chính sách của hội đồng quản trị [HĐQT] và báo cáo trước hội đồng quản trị của tổ chức đó.

The President là gì?

President là người đứng đầu lãnh đạo một tổ chức, một công ty, một hiệp hội [chủ tịch] hay một quốc gia [tổng thống].

Chủ Đề