Chao lượn có nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ lượn là gì:

lượn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lượn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lượn mình


1

  0


Lối hát đối đáp giữa trai và gái của dân tộc Tày, làn điệu phong phú. | : ''Hát '''lượn'''.'' | . Làn [sóng]. Từng sóng xô vào bờ. | Di chuyển bằng cách ch [..]


1

  0


1. Biến, đi chỗ khác 2. Lái xe vòng vòng quanh phố nói chuyện, đi ăn uống, vui chơi


0

  0


1 d. Lối hát đối đáp giữa trai và gái của dân tộc Tày, làn điệu phong phú. Hát lượn. 2 I đg. 1 Di chuyển bằng cách chao nghiêng thân hoặc uốn mình theo đường vòng. Chim lượn mấy vòng. Ngoằn ngoèo như rắn lượn. Sóng lượn nhấp nhô. 2 [kng.]. Đi qua qua lại lại một nơi nào đ� [..]

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

1. [ Roars ]- Ôi chao

OK, I can' t see a thing

2. Chao cac co, ladies!

Chao cac co, ladies!

3. Chao ôi, xem kìa.

Wow, look at that guy.

4. Chao xìn, lũ mặt lìn!

Hello, pussies!

5. Men say khiến họ chao đảo.

Their alcoholic beverages make them stagger.

6. Những cánh chim đang chao lượn.

The birds are flying around.

7. Chao ơi, em đúng đấy.

Wow, you're right.

8. Chao ôi, có vẻ như họ...

Well, golly, they seem so...

9. Cậu chỉ đang bị chao đảo thôi.

You're spinning.

10. Và họ chao đảo vì men say;

And they stagger from their alcohol;

11. Tôi tự mình làm những chao đèn.

I make the shades myself.

12. Họ đang chao đón đức vua mới

They're welcoming the new king.

13. Tại Bangkok, sông Chao Phraya là huyết mạch vận chuyển lớn, với phà, taxi đường thủy [Chao Phraya Express], và thuyền đuôi dài.

In Bangkok, the Chao Phraya River is a major transportation artery, with ferries, water taxis [the Chao Phraya Express Boat] and long-tailed boats.

14. Bởi đôi mắt nàng làm ta chao đảo. +

For they overwhelm me.

15. “Ôi chao, tôn giáo đó thì không được!

“Oh, no, not that religion!

16. Anh kể: “Căn nhà cũ kỹ của chúng tôi chao qua chao lại như ngọn dừa trước gió, nhưng vẫn không bị sụp.

“Our old house swayed like a coconut palm but stayed upright,” says Ron.

17. Trái tim em chao đảo khi nhìn thấy anh ấy.

" My heart lurched at the sight of him.

18. Anh có khi nào bị chao đảo trên không chưa?

Some mid-air stalls?

19. Thông Thiên Phù Đồ chao đảo như muốn ngã.

The Towering Buddha is wobbling.

20. Sự phục vụ của ta với chao cháu thì khác.

My service to your father was different.

21. Con mọt trong tôi nghĩ: " ôi chao, thật tuyệt vời! "

The nerdy side of me thought, " Wow, this is amazing.

22. Ừ, sâu thiệt... [ Gyeon- woo ] Tâm trí tôi đang chao đảo.

Yes, it's deep... My mind was getting blurry.

23. Chao ôi, thật ngưỡng mộ! Tôi ra nước ngoài như vầy.

I'm here all by myself... so lonely and pitiful...

24. Cuộc sống của ta tóm lại trong cái chao đèn này.

My life upon this globe is very brief.

25. Kam Waen trở nên yêu thích Somdet Chao Phraya ngỡ ngàng của Nak.

Kam Waen became Somdet Chao Phraya’s favorite much to the dismay of Nak.

26. Hệ thống sông Chao Phraya chiếm khoảng một phần ba lãnh thổ quốc gia.

The Chao Phraya system drains about one-third of the nation's territory.

27. Một bóng đèn nhỏ không có chao là nguồn ánh sáng duy nhất.

A small, naked bulb gave the only illumination.

28. Tôi biết một người đàn ông hàng đêm chao lượn trên thành phố.

I know a man who soars above the city every night.

29. Không có chi lưu nào của sông Chao Phraya vượt quá biên giới quốc gia.

None of the tributaries of the Chao Phraya extend beyond the nation's borders.

30. Tôi thầm nghĩ: ‘Chao ôi, không ổn rồi, họ sắp bảo tôi phải rời trường’.

‘Oh, no,’ I thought to myself, ‘they’re going to ask me to leave.’

31. Thầy tế lễ và kẻ tiên tri của Giu-đa chao đảo [7-13]

Judah’s priests and prophets stagger [7-13]

32. Ôi chao! tại sao những người khác không có được hạnh phúc như thế?

Why can't everyone be as happy as I am?

33. Cơn say làm tôi chao đảo, và làm một cú đánh vỡ kính cửa sổ.

In the end, was so drunk that made me rotate and break a window.

34. Ôi chao, tôi không còn tỉnh táo để nhận ra điều gì vừa diễn ra nữa.

Yeah, I don't know what's going to come of this.

35. Bị chao đảo, Anh Quốc mang một số lượng lớn lính và chiến đấu trở lại.

Staggered, the British brought in large numbers of soldiers and fought back.

36. Vì thế, đôi khi chúng ta có thể bị vướng, rồi chao đảo và mất đà.

So at times we may trip, then stagger and lose our momentum.

37. Và bạn có thể tưởng tượng rằng giới y khoa cũng bị chao đảo về điều này

And you can imagine the medical world went nuts over this as well.

38. Vào đúng giây phút đó , chuồn chuồn chao đảo suýt rơi từ trên cao xuống đất .

At that very moment , the dragonfly almost fell from the air .

39. KAI hiện đang chao mời Surion cho thị trường quốc tế cả dân sự lẫn quân sự.

KAI is offering the Surion to international markets for military and civilian purposes.

40. Nó chỉ là một đoạn phim nhỏ mà ở đó tớ... chỉ vẫy vẫy tay. Ôi chao!

There was actually this kind of cool moment where I got to sort of do the wave.

41. Các bậc cha mẹ nên làm gì nếu người con đã báp-têm bắt đầu chao đảo về thiêng liêng?

What should parents consider if a child who is already baptized begins to waver in faith?

42. Phần lớn các điệu múa là trong tư thế đứng hay ngồi với cử động giới hạn và chao đảo.

Most dances are in the standing or sitting position with movement limited and staggered.

43. Có đáp án rõ ràng cho vấn đề này, nhưng điều ông Jobs nói đã khiến các nhà báo chao đảo.

There's an obvious answer to this, but what Jobs said really staggered the journalist.

44. Một đạo quân Xiêm dưới quyền Chao Phraya Chakri được lệnh đi dẹp loạn, bắt và hành hình phản tặc.

The Thai army under Chao Phraya Chakri was ordered to move against the rebel, who was caught and executed.

45. Chao Phraya Chakri được lệnh ở lại thêm nhằm giúp họ bình định miền bắc, vốn gồm cả các quốc gia Lào.

Chao Phraya Chakri was directed to prolong his stay in order to assist them in the pacification of the north, which included the Lao states.

46. Các trưởng lão phải ở trong tư thế sẵn sàng để giúp anh chị nào đang chao đảo về đức tin.

The elders must stand ready to help any who may now be wavering in their faith.

47. Kể từ đó, toàn bộ mối bang giao giữa hai nước đã chao đảo giữa hợp tác và xung đột hai bên.

Following then, the overall relationship between the two countries has vacillated between cooperation and bilateral struggle.

48. Sau một buổi sáng chinh chiến trên biển, loài chim chiến tới đây để kì cọ bộ lông, chao cánh và uống nước.

After a morning spent foraging at sea, frigate birds come here to bath their feathers and to sip on the wing

49. Con robot này đang di chuyển với tốc độ 2-3 mét/giây, chao liệng và quay tròn liên tục khi nó thay đổi hướng.

So this robot is now traveling at two to three meters per second, pitching and rolling aggressively as it changes direction.

50. Khi trải qua hệ thống đầy bão tố và hiểm nguy này, chúng ta cũng phải đương đầu với những thử thách gây chao đảo.

As we pass through this stormy and hazardous system of things, we face unsettling challenges.

Video liên quan

Chủ Đề