Chất X mạch hở có công thức phân tử c10 h14 o4 tử X thực hiện các phản ứng theo sơ đồ sau

* The preview only display some random pages of manuals. You can download full content via the form below.

The preview is being generated... Please wait a moment!

Khóa luyện giải đề THPT Quốc Gia môn Hóa Mclass.vn ĐỀ THI THỬ SỐ 18 Câu 1. Đốt 1,96 gam Fe trong 0,672 lít khí clo [đktc] thu được chất rắn E. Cho E vào dung dịch AgNO3 dư. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là A. 13,47 gam B. 12,9375 gam C. 11,85 gam D. 12,34 gam Câu 2. Xà phòng hóa 17,6 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,4M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là : A. 20,8 gam. B. 17,12 gam. C. 16,4 gam. D. 6,56 gam. Câu 3. Cho các chất sau đây: H2CO3, [NH2]2CO, [NH4]2CO3, HCN, CCl4, CaC2, Li3N, [CH3]3N. Số chất không phải là hợp chất hữu cơ là A. 6 B. 8 C. 7 D. 5 Câu 4. Supephotphat kép là loại phân bón chứa thành phần chủ yếu nào sau đây A. Ca[H2PO4]2.2CaSO4. B. Ca3[PO4]2. C. Ca[H2PO4]2. D. [NH4]2HPO4 và NH4HPO4. Câu 5. Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit oxalic và axit ađipic. Lấy m gam X tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 0,7 mol CO2. Nếu lấy m gam X tác dụng vừa đủ với etylen glicol [giả sử hiệu suất phản ứng 100%, sản phẩm chỉ có chức este] thì khối lượng este thu được là A. [m + 30,8] gam. B. [m + 9,1] gam. C. [m + 15,4] gam. D. [m + 20,44] gam. Câu 6. Cho hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử C3H7O2N. X và Y thực hiện các chuyển hóa sau: H  HCl  NaOH  amin và Y   Z  X  C3H6O2NNa. Tổng số đồng phân của X và Y thỏa mãn là: A. 5 B. 6 C. 2 D. 4 Câu 7. Trong các dãy dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl A. Fe2O3; KMnO4 ; Cu; Fe[NO3]2; Cu2CO3 B. Fe; CuO; Ba[OH]2; Na2CO3; KMnO4; Fe[NO3]2 C. CaCO3; H2SO4; Mg[OH]2; KClO3; H2O2 D. AgNO3; MgCO3; BaSO4; K2Cr2O7; Na2SO3 Câu 8. Hỗn hợp X gồm axetilen và etanal . Cho 0,7 gam X tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 thu được 4,56 gam gam chất rắn. Phần trăm về số mol etanal trong hỗn hợp là A. 30% B. 40% C. 50% D. 60% Câu 9. Người ta đun sôi dung dịch chứa 0,6 mol KOH sau đó sục khí Cl2 dư vào.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối.Giá trị của m là A. 46,3 B. 49,5 C. 52,12 D. 48,24 Câu 10. Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxy đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử cacbon, tổng số mol của hai chất 0,5 mol [số mol của Y lớn hơn số mol của X]. Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 [đktc] và 25,2 gam H2O. Mặt khác, Hotline: 0964946284 Page 1 Khóa luyện giải đề THPT Quốc Gia môn Hóa Mclass.vn nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa [hiệu suất là 80%] thì số gam este thu được là: A. 34,2 B. 27,36 C. 22,8 D. 18,24 Câu 11. X, Y, Z là các nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ trong bảng tuần hoàn. Biết: - Oxit của X tan trong nước tạo thành dung dịch làm đỏ giấy quỳ tím. - Y tan ngay trong nước tạo thành dung dịch làm xanh giấy quỳ tím. - Oxit của Z phản ứng được cả với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần số hiệu nguyên tử của X, Y và Z? A. Y, Z, X B. X, Y, Z C. Z, Y, X D. X, Z, Y Câu 12. Hòa tan 1,42 gam P2O5 vào 150 ml dung dịch KOH 0,2M, thu được dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 4,24. B. 3,10. C. 2,12. D. 6,20. Câu 13. Cho phản ứng: Cu + HNO3 → Cu[NO3]2 + NO + H2O. Khi hệ số cân bằng phản ứng là nguyên và tối giản thì số phân tử HNO3 bị khử là A. 8 B. 11 C. 2 D. 6 Câu 14. Tiến hành đun nóng 8,96 lít hỗn hợp khí axetilen và H2 trong bình kín một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ Y lần lượt qua bình 1 đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 4,8 gam kết tủa; bình 2 chứa dung dịch brom dư thấy có 6,4 gam brom phản ứng. Làm khô khí thoát ra khỏi bình 2 rồi đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng vừa đủ 5,152 lít khí oxi. Biết các thể tích khí đều đo ở đktc. Thành phần phần trăm theo thể tích của axetilen có trong hỗn hợp ban đầu là A. 40 %. B. 30 %. C. 20 %. D. 25 %. Câu 15. Đem trộn kim loại nhôm Al với oxit sắt Fe2O3 theo tỉ lệ số mol a : b tương ứng thu được hỗn hợp X. Đem nung X trong bình kín không có không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn Y. Lấy cùng một lượng Y cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được thể tích khí thoát ra gấp 2 lần khi cho tác dụng với dung dịch NaOH dư. Tỉ lệ a : b là A. 5 : 3. B. 3 : 1. C. 4 : 1. D. 10 : 3. Câu 16. Cho dãy các hóa chất có tên sau: etylen glicol; propan-1,3-điol; glucozơ; saccarozơ; glixerol; axit propenoic; ancol etylic. Số chất trong dãy có khả năng hòa tan Cu[OH]2 trong dung dịch là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 17. Ứng dụng nào sau đây của các cacbohidrat là không đúng ? A. Trong Y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực, saccarozơ để pha chế thuốc. B. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. C. Trong công nghiệp, tinh bột được dùng để sản xuất bánh kẹo, glucozơ, hồ dán,.. D. Glucozơ được sử dụng chủ yếu trong công nghiệp tráng gương, tráng ruột phích. Câu 18. Cho hỗn hợp X gồm: CH3CHO; HOC – CHO; HOC – CH2 – CHO; HO – CH2 – CH2 – OH; HOC – CH[OH] – CH[OH] – CHO. Cho 0,5 mol X tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu đươc 151,2 gam Ag. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 0,5 mol X rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với K dư thu được 12,32 lít khí [đktc].Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 58,24 lít O2 [đktc] và 114,4 gam CO2.Giá trị của m là A. 40,4 Hotline: 0964946284 B. 80,8 C. 68,8 D. 70,8 Page 2 Khóa luyện giải đề THPT Quốc Gia môn Hóa Mclass.vn Câu 19. Phát biểu nào sau đây về anilin không đúng A. Anilin là chất lỏng, không màu, rất độc, ít tan trong nước. B. Anilin là amin bậc I, có tính bazơ và làm quỳ tím đổi sang màu xanh. C. Anilin chuyển sang màu nâu đen khi để lâu trong không khí vì bị oxi hóa bởi oxi không khí. D. Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm, polime, dược phẩm,... Câu 20. Nhúng một thanh Mg vào 100 ml dung dịch Cu[NO3]2 và AgNO3 có cùng nồng độ a [mol/lít]. Sau phản ứng hoàn toàn thu đem cân lại thấy khối lượng thanh Mg tăng 13,6 gam so với ban đầu. Giá trị của a là A. 1,5M. B. 2M. C. 1M. D. 0,6M. Câu 21. Hợp chất X [C9H8O2] có vòng benzen. Biết X tác dụng dễ dàng với dung dịch brom thu được chất Y có công thức phân tử C9H8O2Br2. Mặt khác cho X tác dụng với NaHCO3 thu được muối Z có công thức phân tử C9H7O2Na. Số chất thỏa mãn tính chất của X là: A. 3 chất B. 6 chất C. 4 chất D. 5 chất Câu 22. Cho 0,87 gam hỗn hợp bột các kim loại Fe, Al, Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2:1 vào 400 ml dung dịch [AgNO3 0,08M + Cu[NO3]2 0,5M]. Sau khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là A. 4,302 gam. B. 3,712 gam. C. 4,8 gam. D. 4,032 gam. Câu 23. Cho hỗn hợp X chứa 56,9 gam gồm Fe, Al , FeO, Fe3O4, Al2O3 và CuO. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 dư thấy có 2,825 mol HNO3 tham gia phản ứng thu được 208,7 gam muối và 2,24 lít [đkc] khí NO duy nhất. Mặt khác,từ hỗn hợp X ta có thể điều chế được tối đa m gam kim loại. Giá trị của m là A.39,75 B.46,2 C.48,6 D.42,5 Câu 24. Khi bị bỏng bởi axit sunfuric đặc nên rửa nhanh vết bỏng bằng dung dịch nào sau đây là tốt nhất A. Nước vôi trong. B. Dung dịch nabica [NaHCO3]. C. Giấm ăn. D. Nước muối. Câu 25. Hỗn hợp X gồm peptit A mạch hở có công thức CxHyN5O6 và hợp chất B có công thức phân tử là C4H9NO2. Lấy 0,09 mol X tác dụng vừa đủ với 0,21 mol NaOH chỉ thu được sản phẩm là dung dịch gồm ancol etylic và a mol muối của glyxin, b mol muối của alanin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 41,325 gam hỗn hợp X bằng lượng oxi vừa đủ thì thu được N2 và 96,975 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị a : b gần nhất với A. 0,50. B. 0,76. C. 1,30. D. 2,60 Câu 26. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức A và B [chứa C, H, O và đều có phân tử khối lớn hơn 50]. Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được sản phẩm là dung dịch Y chỉ chứa hai muối, trong đó có một muối chứa 19,83% natri về khối lượng. Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng bạc, thu được tối đa 16,2 gam Ag. Phần 2 đem cô cạn rồi đốt cháy hoàn toàn thu được CO2, H2O và 10,6 gam Na2CO3. Giá trị m là A. 13,85. B. 30,40. C. 41,80. D. 27,70. Câu 27. Tơ nitron [tơ olon] có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là A. C, H, N B. C, H, N, O C. C, H D. C, H, Cl Câu 28. Hợp chất hữu cơ không làm mất màu brom trong CCl4 là Hotline: 0964946284 Page 3 Khóa luyện giải đề THPT Quốc Gia môn Hóa Mclass.vn A. isobutilen. B. ancol anlylic. C. anđehit acrylic. D. anđehit ađipic. Câu 29. Điện phân [điện cực trơ, hiệu suất 100%] 300 ml dung dịch CuSO4 0,5M với cường độ dòng điện không đổi 2,68 A, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba[OH]2 dư vào X thấy xuất hiện 45,73 gam kết tủa. Giá trị của t là A. 0,10. B. 0,12. C. 0,4. D. 0,8. Câu 30. Xét hệ cân bằng hóa học sau xảy ra trong bình kín:   CO [khí] + H2 [khí] C [rắn] + H2O [hơi]   Tác động nào sau đây vào hệ [giữ nguyên các điều kiện khác] không làm chuyển dịch cân bằng A. Thêm cacbon. B. Giảm nhiệt độ của hệ phản ứng. C. Thêm H2 D. Giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Câu 31. Để làm khô, sạch khí NH3 có lẫn hơi nước người ta dùng A. Na. B. P2O5. C. CaO. D. H2SO4 đặc. 2+ 2+ Câu 32. Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca ; 0,3 mol Mg ; 0,4 mol Cl- và a mol HCO3-. Đun dung dịch X đến cô cạn thu được muối khan có khối lượng là A. 49,4 gam B. 28,6 gam C. 37,4 gam D. 23,2 gam Câu 33. Xét các hợp chất C10H14, C6H4[OH]2, C9H10BrCl và C6H6O[NO2]2. Số chất có thể chứa vòng benzen trong phân tử là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 34. Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 35. Xét phản ứng: NaX [rắn]+ H2SO4 [đặc] → NaHSO4 + HX [khí]. Các hiđro halogenua [HX] có thể điều chế theo phản ứng trên là A. HCl, HBr và HI B. HBr và HI C. HF và HCl D. HF, HCl, HBr và HI Câu 36. Đốt 6,5 gam Zn trong 1,68 lít khí clo [đktc] thu được chất rắn G. Cho G vào dung dịch AgNO3 dư thu được m [gam] kết tủa. Giá trị của m là A. 5,4 B. 21,525 C. 26,925 D. 28,7 Câu 37. Hấp thụ V lít CO2 [đktc] vào 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Khi cho BaCl2 dư vào dung dịch X được kết tủa và dung dịch Y, đun nóng Y lại thấy có kết tủa xuất hiện. Khoảng giá trị của V là A. V  1,12 B. 2,24 < V < 4,48 C. 1,12 < V < 2,24 D. 4,48  V  6,72 Câu 38. Vitamin A công thức phân tử C20H30O, phân tử có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 39. Este CH2 = C[CH3] – COO – CH2 – CH3 có tên gọi là: Hotline: 0964946284 Page 4 Khóa luyện giải đề THPT Quốc Gia môn Hóa Mclass.vn A. Vinyl propionat B. Metyl acrylat C. Etyl fomat D. Etyl metacrylat Câu 40. Cho sơ đồ các phản ứng [xảy ra trong dung dịch] giữa sắt và hợp chất:  H 2SO 4 KMnO 4  H 2SO 4  Fe Z Fe    X  Y  X   FeS Các chất X và Z lần lượt là: A. Fe2[SO4]3 và S B. FeSO4 và H2S C. FeSO4 và CuS D. FeSO4 và K2S Câu 41. Cho 0,1 mol  -amino axit X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 1,0M thu được chất hữu cơ Y. Để tác dụng vừa đủ với chất hữu cơ Y cần 200ml dung dịch NaOH 1,0M và dung dịch sau phản ứng chứa 15,55 gam muối. Vậy công thức  -amino axit X là: A. Lysin B. Glyxin C. Alanin D. Valin Câu 42. Hòa tan hết 1,69 gam oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào 10g dung dịch H2SO4 20% được dung dịch X có nồng độ a%. Giá trị của a là A. 33,875% B. 11,292% C. 22,054% D. 42,344% Câu 43. Có ba dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là [1], [2], [3]. - Trộn 5 ml dung dịch [1] với 5 ml dung dịch [2], thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO. - Trộn 5 ml dung dịch [1] với 5 ml dung dịch [3], thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO. - Trộn 5 ml dung dịch [2] với 5 ml dung dịch [3], thêm bột Cu dư, thu được 3V1 lít khí NO. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây đúng? A. V2 = V1. B. V2 = 3V1. C. V2 = 2V1. D. 2V2 = V1.  CO  H O  NaOH Câu 44. Cho dãy chuyển hóa sau: X  Y  X . Công thức của Y là 2 A. CaO. B. Ca[OH]2. 2 C. CaCO3. D. Ca[HCO3]2. Câu 45. Cho phản ứng: X  3NaOH  C6 H5ONa  Y  CH3CHO  H 2O t0 CaO;t Y  NaOH   T  2Na 2 CO3 0 t CH 3CHO  2Cu  OH 2  NaOH   Z  ........ 0  CaO;t Z  NaOH   T  Na 2 CO3 0 CTPT của X là: A. C11H12O4 B. C12H14O4 C. C12H20O6 D. C11H10O4 Câu 46. Xét các phát biểu: [1] SO2 và NO là những nguyên nhân chính gây hiện tượng mưa axit [2] CFC và NO là những nguyên nhân chính phá hủy tầng ozon của trái đất [3] Ngoài CO2 , freon, metan và đinitơ oxit cũng tham gia đáng kể vào hiệu ứng nhà kính. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 47. Xét các phản ứng sau: [a] F2 + H2O [hơi] Hotline: 0964946284 Page 5 Khóa luyện giải đề THPT Quốc Gia môn Hóa Mclass.vn

[b] Al + dung dịch NaOH [c] P2O5 + H2O [d] dung dịch AgNO3 + dung dịch Fe[NO3]2 [e] Ca[NO3]2 nung nóng [f] NaHCO3 đun nóng Số phản ứng sinh ra đơn chất là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 48. Hợp chất A mạch hở [chứa C, H, O]. Lấy cùng 1 số mol A cho tác dụng với Na2CO3 hoặc Na [đều dư] thì n = n . Biết: - MA=192. - Trong A có số nguyên tử O perclorat [NH4ClO4] và bột nhôm. Khi được đốt đến nhiệt độ trên 2000C, amoni perclorat nổ theo phương trình hóa học: t 2NH4ClO4   N2 + Cl2 + 2O2 + 4H2O o Mỗi lần phóng tàu con thoi tiêu tốn 750 tấn amoni perclorat. Giải sử tất cả lượng oxi sinh ra tác dụng với bột nhôm. Khối lượng bột nhôm oxit sinh ra gần nhất với A. 203 tấn B. 230 tấn C. 434 tấn D. 343 tấn Câu 50. Cho dung dịch AgNO3 vào 4 ống nghiệm chứa NaF, NaCl, NaBr, NaI. AgNO 3 NaF 1 NaCl 2 NaBr 3 NaI 4 Hiện tượng xảy ra trong các ống 1,2,3,4 là A. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng đậm, có kết tủa vàng. B. Có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm, không có hiện tượng. Hotline: 0964946284 Page 6 Khóa luyện giải đề THPT Quốc Gia môn Hóa Mclass.vn C. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm. D. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa trắng, không có hiện tượng. –––––––––––––––––HẾT––––––––––––––––––– Hotline: 0964946284

Page 7

Video liên quan

Chủ Đề