Cho cân bằng hóa học 2so2(k) + o2(k) ⇄ 2so3(k) δh 0. phát biểu đúng là

Câu 1: Cho cân bằng hoá học: 2SO2ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là:[k]+ O2 [k] ⇋ 2SO3 [k]; phản ứng5, thuận là phảnA. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.Câu 2 : Cho cân bằng hoá học : N2 [k] + 3H2 [k] ⇋ 2NH3 [k] ; phản ứng thuận là phản ứngtoả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi :A. thay đổi áp suất của hệB. thay đổi nồng độ N2C. thay đổi nhiệt độD. thêm chất xúc tác FeCâu 3: Cho các cân bằng sau:[1] 2SO2 [K] + O2 [K] 2SO3 [K][3] CO2 [K] + H2 [K] CO [K] + H2O[K][2] N2 [K] + 3H2 [K] 2NH3 [K][4] 2HI [K] H2 [K] + I2 [K]Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch làA. [1] và [2].B. [1] và [3].C. [3] và [4].D. [2] và [4].Câu 4: Cho các cân bằng hoá học:N2 [K] + 3H2 [K] 2NH3 [K] [1]2SO2 [K] + O2 [K]2SO3 [K][3]H2 [K] + I2 [K]2NO2[K]2HI [K] [2]N2O4[K] [4]Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:A. [1], [2], [3].B. [2], [3], [4].C. [1], [3], [4].D. [1], [2], [4].Câu 5: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2[K]N2O4[K][màu nâu đỏ][không màu] Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần.Phản ứng thuận cóA. H < 0, phản ứng thu nhiệt.B. H > 0, phản ứng tỏa nhiệt.C. H > 0, phản ứng thu nhiệt.D. H < 0, phản ứng tỏa nhiệt.Câu 6: Cho cân bằng [trong bình kín] sau:CO [k] + H2O [k] ⇋ CO2 [k] + H2 [k]H < 0Trong các yếu tố: [1] tăng nhiệt độ; [2] thêm một lượng hơi nước; [3] thêm một lượngH2; [4] tăng áp suất chung của hệ; [5] dùng chất xúc tác.Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:A. [1], [4], [5].B. [1], [2], [3].C. [2], [3], [4].D. [1], [2], [4].Câu 7: Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuậnA. tăng lên 8 lần. B. tăng lên 6 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.Câu 8: Cho phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằngH2[k] + I2[k]⇋ 2HI[k] + Q [H< 0 ]Sự biến đổi nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học ?[Type text]PageA. Thay đổi nồng độ khí H2 B.Thay đổi áp suấtC. Thay đổi nhiệt độD.Thay đổi nồng độ khí HICâu 9: Cho cân bằng 2NO2 ⇆ N2O4 [khí không màu] H = -61,5 kJ. Nhúng bình đựnghỗn hợp NO2 vàN2O4 vào bình đựng nước đá thì:A. Hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầuB. Màu nâu đậm dầnC. Màu nâu nhạt dầnD. Chuyển sang màu xanh.Câu 10: Cho cân bằng hoá học: H2 [k] + I2 [k] ⇄ 2HI [k]; UH > 0.Cân bằng không bị chuyển dịch khiA. tăng nhiệt độ của hệ. B. giảm nồng độ HI.C. tăng nồng độ H2.D. giảm áp suất chung của hệ.Câu 11: Khi thực hiện phản ứng oxi hoá FeSO4 bằng dung dịch KMnO4được axit hoá H2SO4 [loãng], cân bằng được thiết lập dạng:10FeSO4 + 8H2SO4 + 2KMnO45Fe2[SO4]3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O.đãCân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khiA. giảm pH của dung dịch phản ứng.B.tăng pH của dung dịch phản ứng.C. thay H2SO4 bằng HCl có cùng nồng độ. D thay H2SO4 bằng CH3COOH có→¬∆Câu 12: Cho phản ứng sau: 2SO2[k] + O2[k]2SO3[k] ; H < 0Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: [1]: tăng nhiệt độ, [2]: tăng áp suất,[3]: hạ nhiệt độ, [4]: dùng xúc tác là V2O5, [5]: Giảm nồng độ SO3. Biện pháp đúng là:A. 1, 2, 5.B. 2, 3, 5.C. 1, 2, 3, 4, 5.D. 2, 3, 4, 5.Câu 13: Cho cân bằng: H2 [K] + I2 [K] ⇄ 2HI [K] ∆H > 0.Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng:A. Áp suấtB. Nồng độ I2C. Nhiệt độD. Nồng độ H2Câu 14: Cho cân bằng hóa học 2NO2k ⇆ N2O4k [1]Hỗn hợp khí X là NO2 và N2O4 có màu nâu đỏ, để hỗn hợp đó trong một chậu nước đáthấy màu nâu đỏ nhạt dần và biến mất. Cân bằng [1] có đặc điểmA. bất thuận nghịchB. thu nhiệtC. là phản ứng oxi hóa khửD. tỏa nhiệtCâu 15: Nhận xét nào sau đây đúng ?A. Cho cân bằng N2 + 3H2 ⇄ 2NH3, nếu sử dụng thêm xúc tác hiệu suất phản ứng sẽ tăng.B. Mọi cân bằng hóa học đều chuyển dịch khi thay đổi 1 trong 3 yếu tố: nồng độ, nhiệt độvà áp suấtC. Cho cân bằng N2 + 3H2 ⇄2NH3 ở trạng thái cân bằng. Thêm H2 vào đó, ở trạng thái cânbằng mới, chỉ có NH3 có nồng độ cao hơn so với trạng thái cân bằng cũD. Cho cân bằng 2NO2 [nâu] ⇄N2O4 [không màu]. Nếu ngâm bình trên vào nước đá thấy màunâu trong bình nhạt dần chứng tỏ chiều nghịch của phản ứng có ∆H > 0.[Type text]PageCâu 16. Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào bị chuyển dịch theo chiều thuận khi tăngáp suất của hệ ?A. N2[khí] + 3H2[khí] ↔ 2NH3[khí] B. 2SO3[khí] ↔ 2SO2[khí] + O2[khí]C. 2NO[khí] ↔ N2[khí] + O2 [khí]D. 2CO2[khí] ↔ 2CO[khí] + O2 [khí]Câu 17: Cho cân bằng sau:[phản ứng thu nhiệt]→ CO[k] + H 2O[k]; ∆H > 0CO2 [k] + H 2 [k] ¬Biện pháp nào sau đây không làm tăng lượng khí CO ở trạng thái cân bằng:A. Tăng nồng độ khí hidroB. Giảm nồng độ hơi nướcC. Tăng nhiệt độ của bình phản ứng. D. Tăng thể tích của bình phản ứng.oxt ,t→¬∆H < 0Câu 18: Cho cân bằng hóa học: N2 [k] + 3H2[k]2NH3[k].Cân bằngchuyên dịch theo chiều thuận khiA. thêm xúc tác Fe.B. hạ nhiệt độ hoặc tăng áp suất.C. tăng nhiệt độ hoặc tăng nồng độ H2.D. giảm nồng độ NH3 hoặc giảm áp suất.Câu 19: Cho các cân bằng sau:N2[k] + 3H2 [k]→¬2NH3[k][1]→¬H2[k] + I2 [k]→¬2HI[k][2]→¬2SO2[k] +O2[k]2SO3[k] [3]CaCO3[r]CaO[r] +CO2[k] [4]Khi giảm áp suất những cân bằng bị chuyển dịch sang trái [theo chiều phản ứng nghịch] làA. [1], [3], [4]B. [2], [3] C. [1],[3] D. [1],[2], [3], [4]Câu 20: Cho các cân bằng sau[1] 2SO2[K] + O2 [k][2] N2[K] + 3H2 [k][3] CO2 [k]+ C[4] 2HI[k]2SO3 [k]2NH3 [k]2CO[k] ?H2[k] +I2 [k]∆∆∆∆

H0Khi tăng nhiệt độ cân bằng dịch chuyển sang phải làA. [3] và [4] B. [2] và [4] C. [1] và [3] D. [1] và [2]Câu 21 : Cho phản ứng : 3H2[khí] + Fe2O3 [rắn] ⇄ 2Fe + 3H2O [hơi] Nhận định nàosau đây là sai?A.Tăng áp suất cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuậnB. Thêm Fe2O3 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuậnC. Nghiền nhỏ Fe2O3 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuậnD. Thêm H2 vào hệ cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuậnCâu 22: Cho cân bằng hoá học: PCl5 [k] ←⎯⎯⎯→ PCl3 [k] + Cl2 [k]; ΔH > 0.Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi[Type text]PageA. tăng áp suất của hệ phản ứng.B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.C. thêm PCl3 vào hệ phản ứng.D. thêm Cl2 vào hệ phản ứng.Câu 23: Cho cân bằng: 2SO2 [k] + O2 [k] ⇄ 2SO3 [k]. Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối củahỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:A. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.B. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.D. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.Câu 24: Cho các cân bằng sau: [I]2HI [k] ⇄ H2 [k] + I2 [k];[II] CaCO3 [r] ⇄ CaO [r] + CO2 [k];[III] FeO [r] + CO [k] ⇄ Fe [r] + CO2 [k]; [IV]2SO2 [k] + O2 [k] ⇄ 2SO3 [k].Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch làA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 25 : Cho cân bằng hóa học sau:N2[k] + 3H2[k] ↔ 2NH3[k] ∆H < 0.Phát biểu đúng làA. Khi giảm nồng độ H2 thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.B. Khi tăng áp suất phản ứng của hệ thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.C. Khi giảm nồng độ NH3 thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.D. Khi giảm nhiệt độ phản ứng thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.Câu 26: Cho các cân bằng hóa học sau[1] N2[k] + 3H2[k] ↔2NH3[k][3] H2[k] + I2[k] ↔ 2HI[k][2] CO[k] + H2O[k] ↔ CO2[k] + H2[k][4] CaCO3[r] ↔ CaO[r] + CO2[k].Khi tăng áp suất chung của hệ thì cân bằng hóa học không bị chuyển dịch làA. [1], [2]. B. [2], [3]. C. [3], [4]. D. [1], [4].Câu 27: Tỉ khối của sắt [III] clorua khan so với không khí ở 447 oC là 10,49 và ở 517oC là9,57 vì tồn tại cân bằng sau:2FeCl3[k] ↔ Fe2Cl6[k]Phát biểu đúng là:Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhệt độ.Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhệt độ.Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhệt độ.Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhệt độ.Câu 28: Cho các cân bằng hóa học sau:[1] 4NH3[k] + 3O2[k] ↔ 2N2[k] + 6H2O[k]∆H < 0.[2] 2SO2[k] + O2[k] ↔ 2SO3[k]∆H < 0.[3] CaCO3[r] ↔ CaO[r] + O2[k]∆H > 0.[4] H2[k] + CO2[k] ↔ CO[k] + H2O[k]∆H > 0.Khi giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất chung của hệ [hay giảm thể tích chung của hệ] thìcân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. Cân bằng hóa học đó là:A. [1].B. [2].C. [3].D. [4].Câu 29: Cho các cân bằng:[1] CH4[k] + H2O[k]CO[k] + 3H2[k] [2] CO2[k] + H2[k]CO[k] +H2O[k][Type text]Page[3] 2SO2[k] + O2[k][5] N2O4[k][7] Fe2O3[r] + 3CO[k]2SO3[k]2NO2[k][4] HI[k][6] PCl5[k]2Fe[r] + 3CO2[k] [8] C[r] + H2O[k]½ H2[k] + ½ I2[k]PCl3[k] + Cl2[k]CO [k] +H2[k]Khi giảm dung tích của bình phản ứng xuống ở nhiệt độ không đổi thì số cân bằngchuyển dịch theo chiều nghịch làA. 3 B. 2 C. 4 D. 5Câu 30: Cho cân bằng hóa học:H2 [k] + I2 [k] ⇌ 2HI[k] ∆H < 0Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khiA. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.B. giảm áp suất của hệ phản ứng.C. tăng áp suất của hệ phản ứng.D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng.Câu 31: Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2 [k] + O2 [k] ⇄ 2SO3 [k]; ∆H < 0.Cho các biện pháp: [1] tăng nhiệt độ, [2] tăng áp suất chung của hệ phản ứng, [3] hạnhiệt độ, [4] dùng thêm chất xúc tác V2O5, [5] giảm nồng độ SO3, [6] giảm áp suấtchung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiềuthuận?A. [1], [2], [4], [5].B. [2], [3], [5].C. [2], [3], [4], [6].D. [1], [2], [4].Đáp án:1. B 2.D 3.C 4.C 5.D 6.B 7.A 8.B 9.C 10.D. 11.A 12.B.13.A 14.D 15.D 16.A 17.D 18.B 19.C 20.A 21.D 22.B 23.D 24.A25.D 26.B 27.D 28.B. 29.C. 30. C 31. B[Type text]Page[Type text][Type text]

Một cân bằng hóa học đạt được khi:

Tìm câu sai: Tại thời điểm cân bằng hóa học được thiết lập thì:

Sự chuyển dịch cân bằng là:

Xét các cân bằng hóa học sau:

I. \[F{{\rm{e}}_3}{O_{4\,\,[r]}} + 4C{O_{[k]}} \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} 3F{{\rm{e}}_{[r]}} + 4C{O_2}_{\,[k]}\]

II.\[Ba{O_{[r]}} + C{O_{2\,\,[k]}} \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} BaC{{\rm{O}}_{3\,\,[r]}}\]

III.\[{H_{2\,\,[k]}} + B{r_{2\,\,[k]}} \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} 2HB{r_{[k]}}\]

IV.\[2NaHC{O_3}[r] \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} N{a_2}C{O_3}[r] + C{O_2}[k] + {H_2}O[k]\]

Khi tăng áp suất, các cân bằng hóa học không bị dịch chuyển là:

Hằng số cân bằng hóa học phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là: 

Chọn khẳng định không đúng:

Video liên quan

Chủ Đề