Có bao nhiêu hạt mang điện trong nguyên tử 5224Cr

Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử được cấu tạo từ các loại hạt sau:

Trong các câu sau đây, câu nào sai ?

Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố được tạo thành từ

Trong các câu sau đây, câu nào không đúng ?

Điều khẳng định nào sau đây không đúng ?

Các hạt cấu tạo của hầu hết các nguyên tử là...

Trong hạt nhân nguyên tử [trừ H], các hạt cấu tạo nên hạt nhân gồm:

Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất:

Trong nguyên tử, hạt mang điện là:

Nguyên tử Y có tổng số hạt là 30. Số hạt mang điện dương là

Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X là 112. Số proton trong X là

Xác định số nguyên tử N có trong 0,2 mol khí Nitơ.

Ion X3+ có tổng số hạt cơ bản là 38 hạt. Vậy X là

Nguyên tố nào sau đây có nhiều nhất trong vũ trụ?

Trắc Nghiệm Hóa Học 10Chương I : Nguyên tửTRẮC NGHIỆM CHƯƠNG IMÔN HÓA HỌC 10--- o0o --Câu 1 : Electron được phát minh năm 1897 bởi nhà bác học ngưới Anh [J.J. Thomson]. Từ khiđược phát hiện đến nay, electron đã đóng vai trò lớn trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như:năng lượng, truyền thông và thông tin…Trong các câu sau đây, câu nào sai?A/. Electron là hạt mang điện tích âm.B/. Electron có khối lượng là 9,1.10-28 gam.C/. Electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt.D/. Electron có khối lượng đáng kể so với khối lượng nguyên tử.Câu 2 : Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi:A/. Số nơtron.B/. Số proton.C/. Số electron hóa trị.D/. Số lớp electron.Câu 3 : Trong hạt nhân nguyên tử[trừ H], các hạt cấu tạo nên hạt nhân gồm:A/. nơtron.B/. electron.C/. proton, nơtron và electron. D/. pronton và nơtron.Câu 4 : Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng?Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử:A/. Có cùng điện tích hạt nhân.B/. Có cùng nguyên tử khối.C/. Có cùng số khối.D/. Có cùng số nơtron trong hạt nhân.Câu 5 : Kí hiệu AZ X cho ta biết những thông tin gì về nguyên tố hóa học X?A/. Chỉ biết nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.B/. Chỉ biết số hiệu nguyên tử.C/. Chỉ biết số khối của nguyên tử.D/. Số hiệu nguyên tử và số khối nguyên tử.Câu 6 : Electron thuộc lớp nào sau đây có liên kết chặt chẽ với hạt nhân?A/. Lớp K.B/. Lớp L.C/. Lớp M.D/. Lớp N.Câu 7 : Nguyên tử của một nguyên tố hóa học có bốn lớp electron, theo thứ tự từ phía gần hạtnhân là K, L ,M, N. Trong nguyên tử đã cho, electron thuộc lớp nào sau đây có mức năng lượngtrung bình cao nhất?A/. Lớp K.B/. Lớp L.C/. Lớp M.D/. Lớp N.Câu 8 : Nước nặng là gì?A/. Nước nặng là nước có khối lượng riêng lớn nhất tại 40C.B/. Nước nặng là nước có phân tử khối lớn hơn 18u.C/. Nước nặng là nước ở trạng thái rắn.D/. Nước nặng là nước chiếm thành phần chủ yếu trong tự nhiên.Câu 9 : Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng.A/. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron.B/. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số lượng các hạt proton và nơtron.C/. Trong nguyên tử, số khối bằng nguyên tử khối.D/. Trong nguyên tử, số khối bằng các hạt proton, nơtron, và electron.Trắc Nghiệm Hóa Học 10 – Chương ITrang 1Trắc Nghiệm Hóa Học 10Chương I : Nguyên tửCâu 10 : Khi nói về mức năng lượng của các electron trong nguyên tử, điều nào sau đây là sai?A/. Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.B/. Các electron ở lớp ngoài cùng có mức năng lượng trung bình cao nhất.C/. Các electron ở lớp K có mức năng lượng cao nhất.D/. Các electron trong cùng lớp K có mức năng lượng bằng nhau.Câu 11 : Khái niệm nàovề obital nguyên tử sau đây là đúng?A/. Obital nguyên tử là đường chuyền động của các electron trong nguyên tử.B/. Obital là một hình cầu có bán kính xác định, tại đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất.C/. Obital là khu vực không gian xung quanh hạt nhân, tại đó xác suất tìm thấy electron là lớnnhất.D/. Đáp án khác.Câu 12 : Số đơn vị điện tích hạt nhân của lưu huỳnh[S] là 16. Biết rằng các electron của nguyêntử S được phân bố trên 3 lớp electron [ K, L, M], lớp ngoài cùng có 6 electron. Số electron ở lớpL trong nguyên tử lưu huỳnh là:A/. 12B/. 10C/. 8D/. 6Câu 13 : Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh[S] và nguyên tử oxi[O] ờ trọng thái cơ bảncó đặc điểm chung nào?A/. Cả hai nguyên tử O và S đều có lớp l đã bão hòa.B/. Cả hai nguyên tử O và S đều có cùng 2 electron lớp trong cùng[lớp K].C/. Cả hai nguyên tử O và S đều có 3 lớp electron.D/. Cả hai nguyên tử O và S đều có 6 electron lớp ngoài cùng, trong đó có 2 electron độc thân.Câu 14 : Tổng số hạt cơ bản [proton,nơtron,electron] của một nguyên tử X là 26. Số hạt mangđiện nhiều hơn số hạt không mang điện là 6. nguyên tử X là:A/. 199 FB/. 189 FC/. 188 OD/. 208 OCâu 15 : Trong các kí hiệu về obital sau, kí hiệu nào sai?A/. 4fB/. 2dC/. 3dD/. 2pCâu 16 : Phân lớp 3d có nhiều nhất là:A/. 6 electron.B/. 18 electron.C/. 10 electron.D/. 14 electron.Câu 17 : Ion có 18 electron và 16 proton mang điện tích:A/. 18+B/. 2+C/. 2D/. 18+Câu 18 : Các ion và nguyên tử Ne, Na , F có:A/. Số khối bằng nhau.B/. Số electron bằng nhau.C/. Số proton bằng nhau.D/. Số nơtron bằng nhau.Câu 19 : Có bao nhiêu electron trong ion 5224 Cr 3+ ?A/. 21B/. 24C/. 27D/. 52Câu 20 : Vi hạt nào sau đây có số electron nhiều hơn số nơtron?A/. Ion natri[ 2311 Na - ]B/. Ion clorua[ 1735 Cl- ]2C/. Nguyên tử sunfua [ 32D/. Ion kali [ 3919 K - ]16 S ]Câu 21 : Nguyên tử của một nguyên tố có điện tích hạt nhân là 13+, số khối A=27. Số electronhóa trị của nguyên tử đó là:A/. 13B/. 3C/. 5D/. 14Câu 22 : Nguyên tử của nguyên tố hóa học nào sau đây có cấu hình electron là 1s 2 2s2 2p6 3s 2 3p6 4s1A/. Ca[Z=20]B/. K[Z=19]C/. Mg[Z=12]D/. Na[Z=11]Trắc Nghiệm Hóa Học 10 – Chương ITrang 2Trắc Nghiệm Hóa Học 10Chương I : Nguyên tửCâu 23 : Một nguyên tử X có tổng số hạt electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớpngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hóa học nào?A/. oxi[Z=8]B/. Lưu huỳnh[Z=16]C/. Flo[Z=9]D/. Clo[Z=17]Câu 24 : Trong nguyên tử Y có tổng số proton,nơtron và electron là 26. Hãy cho biết Y thuộc vềloại nguyên tố nào sau đây? [ Biết rằng Y là nguyên tố hóa học phổ biến nhất trong vỏ quả đất].A/. 168 OB/. 178 OC/. 188 OD/. 199 FCâu 25 : Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Vậy X thuộc loại:A/. nguyên tố s.B/. nguyên tố p. C/. nguyên tố d. D/. nguyên tố f.Câu 26 : Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 3p . Ở dạng đơnchất, phân tử M có bao nhiêu nguyên tử?A/. bốn nguyên tử.B/. hai nguyên tử.C/. ba nguyên tử.D/. một nguyên tử.Câu 27 : Trong nguyên tử, ở trạng thái cơ bản, các electron được phân bố trên bốn lớp, lớpquyết định tính chất hóa học là;A/. lớp K.B/. lớp N.C/. lớp L.D/. lớp M.Câu 28 : Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu Z=3, Z=11 và Z=19 có đặc điểm chunglà:A/. có 1 electron lớp ngoài cùng.B/. có 2 electron lớp ngoài cùng.C/. có 3 electron lớp ngoài cùng.D/. đáp án khác.Câu 29 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một nguyên tố là ns2 np 4 , cách biểu diễn theo olượng tử nào sau đây là đúng?A/.B/.2C/.6D/.Câu 30 : Một nguyên tố hóa học có nhiều loại nguyên tử có khối lượng khác nhau vì nguyênnhân nào sau đây?A/. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau số proton.B/. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.C/. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau số electron.D/. Đáp án khác.Câu 31 : Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với 2 loạiđồng vị là 2965 Cu và 2963 Cu . Thành phần phần trăm về nguyên tử của 2963 Cu là:A/. 27,30%B/. 72,7%C/. 23,70%D/. 26,30%Câu 32 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. nguyên tửcủa nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y làcác nguyên tố:A/. Al và BrB/. Al và OC/. Mg và ClD/. Si và BrCâu 33 : Cho hai nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. cấu hình electroncủa M và nơtron lần lượt là:A/. 1s 2 2s 2 2p6 3s1 và 1s 2 2s2 2p6 3s3B/. 1s 2 2s2 2p6 3s1 và 1s 2 2s 2 2p6 3s3C/. 1s 2 2s 2 2p6 3s1 và 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p1D/. 1s 2 2s2 2p7 và1s2 2s2 2p6 3s2 3p1Câu 34 : Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34. Trong đó có sốhạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 1,833 lần. nguyên tố R là:Trắc Nghiệm Hóa Học 10 – Chương ITrang 3Trắc Nghiệm Hóa Học 10Chương I : Nguyên tửA/. Na 1s 2 2s 2 2p6 3s1B/. Mg 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2C/. F 1s 2 2s 2 2p 5D/. Ne 1s 2 2s 2 2p 6Câu 35 : Nguyên tử của một nguyên tố x có tổng số hạt cơ bản [proton,nơtron, và electron] là82, biết số hạt mạng điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Kí hiệu hóa học của X là:A/. 5728 NiB/. 56C/. 2755 CoD/. 5726 Fe26 FeCâu 36 : Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là:A/. 1s 2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2B/. 1s2 2s 2 2p6 3s 2 3p 6 3d5C/. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 3d 4 4s 2D/. 1s2 2s2 2p6 3s 2 3p6 3d6Câu 37 : Cho biết cấu hình electron của X:1s 2s 2p 3s 3p và Y:1s 2s 2p 3s 3p 4sNhận xét nào sau đây đúng:A/. X và Y đều là các kim loại.B/. X và Y đều là các phi kim .C/. X và Y đều là các khí hiếm.D/. X là một phi kim còn Y là một kim lọai.Câu 38 : Trong nguyên tử một nguyên tố có ba lớp electron [K,L,M]. Lớp nào trong số lớp đó cóthể có electron độc thân?A/. Lớp KB/. Lớp MC/. Lớp LD/. Lớp L và MCâu 39 : Trong nguyên tử một nguyên tố X có 29 electron và 36 nơtron. Số khối và số lớpelectron của nguyên tử X lần lượt là:A/. 64 và 4B/. 65 và 4C/. 65 và 3D/. 64 và 3Câu 40 : Cấu hình electron của nguyên tử biểu diễn:A/. Thứ tự tăng dần các mức và phân mức năng lượng của electron.B/. Sự phân bố các electron trên các phân lớp, các lớp khác nhau.C/. Thứ tự giảm dần các mức và phân mức năng lượng của các electron.D/. Sự chuyển động của electron trong nguyên tử.Câu 41 : Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1 . Nguyên tử đó thuộc về cácnguyên tố hóa học nào?A/. Cu, Cr, KB/. K, Ca, CuC/. Cr, K, CaD/. Cu, Mg, KCâu 42 : Tổng số hạy proton,nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biếtsố hạt nơtron nhiều hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào?A/. Nguyên tố s. B/. Nguyên tố p.C/. Nguyên tố d. D/. Nguyên tố f.Câu 43 : Ion nào sau đây không có cấu hình khí hiếm?A/. 26 Fe2+B/. 17 ClC/. 12 Mg 2+D/. Na +Câu 44 : Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron hai lớp bên ngoài là 3d 2 4s 2 . Tổng sốelectron trong một nguyên tử của X là:A/. 18B/. 20C/. 22D/. 24263+Câu 45 : Ion M có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là 2s 2p . Tên nguyên tố và cấu hìnhelectron của M:A/. Nhôm, Al : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p1B/. Magie,Mg : 1s2 2s 2 2p6 3s 2C/. Silic, Si :1s 2 2s2 2p6 3s 2 3p2D/. Photpho, P : 1s2 2s 2 2p6 3s 2 3p3Câu 46 : Một ion M 2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 2 3p6 . Hỏi ở trạng thái cơ bản,nguyên tử M có bao nhiêu electron độc thân?2262322626111Trắc Nghiệm Hóa Học 10 – Chương ITrang 4Trắc Nghiệm Hóa Học 10Chương I : Nguyên tửA/. 0B/. 4C/. 3D/. 2Câu 47 : Một nguyên tử X có 15 electron trong lớp vỏ. Vậy X có bao nhiêu electron độc thân ởtrạng thái cơ bản?A/. 5B/. 2C/. 1D/. 3Câu 48 : Một nguyên tử X có 15 electron trong lớp vỏ. Vậy cấu hình electron của X có bao nhiêulớp?A/. 2B/. 3C/. 4D/. 5Câu 49 : Trong cấu hình electron của 11 Na có bao nhiêu phân lớp?A/. 2B/. 3C/. 4D/. 5Câu 50 : Tổng các hạt cơ bản trong hạt nhân nguyên tử X là 39. Biết cấu hình electron của X có2 lớp tận cùng là 3s 2 3p6 4s1 . Vậy tổng số hạt proton,nơtron và electron trong nguyên tử X là:A/. 39B/. 38C/. 58D/. 59Câu 51 : Tổng các hạt cơ bản trong nguyên tửX [proton,nơtron và electron] là 58. Biết các hạtmang điện gấp các hạt không mang điện là 1,8 lần. Tìm số khối của X?A/. 19B/. 39C/. 58D/. 38Câu 52 : Tổng các hạt cơ bản trong nguyên tử X [proton,nơtron và electron] là 58. Biết các hạtmang điện gấp các hạt không mang điện là 1,8 lần. Cấu hình electron của nguyên tử X?A/. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 4s1B/. 1s2 2s 2 2p6 3s2 3p6 4s2C/. 1s 2 2s2 2p6 3s2 3p6D/. 1s 2 2s2 2p6 3s2 3p5Câu 53 : Tổng các hạt cơ bản trong nguyên tửX [proton,nơtron và electron] là 58. Biết các hạtmang điện gấp các hạt không mang điện là 1,8 lần. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X là:A/. 39B/. 38C/. 19D/. 20Câu 54 : Tổng các hạt cơ bản trong nguyên tửX [proton,nơtron và electron] là 82. Biết các hạtmang điện gấp các hạt không mang điện là 1,733 lần. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử Xlà:A/. 26B/. 52C/. 30D/. 603+Câu 55 : Tổng số hạt cơ bản trong ion X là 37, trong đó các hạt mang điện nhiều hơn số hạtkhông mang điện là 9. Cấu hình electron của X là:A/. 1s 2 2s 2 2p6 3s1B/. 1s 2 2s2 2p 6 3s 2C/. 1s 2 2s2 2p5D/. 1s 2 2s 2 2p 6Câu 56 : Tổng số hạt cơ bản trong ion X3+ là 37, trong đó các hạt mang điện nhiều hơn số hạtkhông mang điện là 9. Số khối của X là:A/. 26B/. 52C/. 27D/. 40Câu 57 : Ion X có tổng số hạt cơ bản là 53, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khôngmang điện là 17. Vị trí của X trong bảng HTTH là:A/. Nhóm VIIA B/. Nhóm VIAC/. Nhóm VAD/. Nhóm IACâu 58 : Ion X có tổng số hạt cơ bản là 53, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khôngmang điện là 17. Số electron độc thân của nguyên tử nguyên tố X ở trạng thái cơ bản là:A/. 2B/. 3C/. 4D/. 1Câu 59 : Ion X có tổng số hạt cơ bản là 53, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khôngmang điện là 17. Số electron phân lớp s là:A/. 2B/. 6C/. 4D/. 5Câu 60 : Ion X có tổng số hạt cơ bản là 53, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khôngmang điện là 17. Số electron phân lớp p là:A/. 6B/. 7C/. 13D/. 11Trắc Nghiệm Hóa Học 10 – Chương ITrang 5Trắc Nghiệm Hóa Học 10Chương I : Nguyên tửCâu 61 : Ion X 2+ có tổng số hạt cơ bản là 34, trong đó các hạt mang điện nhiều hơn các hạtkhông điện 1,833 lần. Số thứ tự của X trong bảng HTTH là:A/. 6B/. 12C/. 13D/. 11+Câu 62 : Ion X có tổng số hạt cơ bản là 33. Số thứ tự của X trong bảng HTTH là:A/. 6B/. 12C/. 13D/. 11Câu 63 : Cho phân tử MX có tổng số các hạt cơ bản[e, p, n] là 86; các hạt mang điện nhiều hơncác hạt không điện là 26. Số hiệu của nguyên tố X hơn của nguyên tố M là 6. Trong nhân của Xcó số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện của nó là 1. Công thức phân tử của chấttrên là gì?A/. NaClB/. KClC/. KFD/. LiClCâu 64 : Cho phân tử MX2 có tổng số các hạt cơ bản[e, p, n] là164; các hạt mang điện nhiềuhơn các hạt không điện là 52. Số hiệu của nguyên tốM hơn của nguyên tố X là 3. Trong nhân củaM có số hạt không mang điện bằng số hạt mang điện của nó. Công thức phân tử của chất trên làgì?A/. BaF2B/. CaF2C/. CaCl2D/. MgCl2Câu 65 : Cho phân tử MX có tổng số các hạt cơ bản[e, p, n] là 86;tổng số khối của hai nguyêntố là 58. Số hiệu của nguyên tố M hơn của nguyên tố X là 10. Trong nguyên tử M có số hạt mangđiện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Công thức phân tử của chất trên là gì?A/. NaClB/. KClC/. KFD/. LiClCâu 66 : Cho phân tử MX có tổng số các hạt cơ bản[e, p, n] là60;tổng số hạt mang điện của hainguyên tử là 58. Trong hạt nhân của nguyên tử M có hơn 4 hạt không mang điện so với số hạtkhông mang điện của hạt nhân nguyên tử X. Số khối của nguyên tố M là 24. Công thức phân tửcủa chất trên là gì?A/. CaOB/. KClC/. KFD/. MgOTrắc Nghiệm Hóa Học 10 – Chương ITrang 6

Video liên quan

Chủ Đề