Có bao nhiêu thị trấn ở Việt Nam?

TPO - Từ này được sử dụng khá nhiều làm địa danh ở miền Nam. Trong lịch sử, là danh từ chung để gọi lỵ sở hay thủ phủ của tỉnh.

1. Tỉnh, thành phố nào có nhiều huyện nhất ?

  • icon

    Thanh Hóa

  • icon

    TP.HCM

  • icon

    Nghệ An

Câu trả lời đúng là đáp án A: Theo số liệu từ Tổng cục Thống kê, hiện Việt Nam có 705 đơn vị hành chính cấp huyện tại 63 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Trong đó, một thành phố trực thuộc thành phố trực thuộc trung ương, còn lại là thành phố thuộc tỉnh, thị xã, quận và huyện. Hiện cả nước có 46 quận tại Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP HCM và Cần Thơ.

Xã hiện nay là tên gọi chung các đơn vị hành chính thuộc cấp thấp nhất ở khu vực nông thôn, ngoại thành, ngoại thị của Việt Nam. Còn gọi là đơn vị cấp cơ sở. Đơn vị hành chính cấp xã được dùng để chỉ toàn bộ cấp đơn vị hành chính thấp nhất của Việt Nam, nghĩa là bao gồm cả xã, phường và thị trấn.

Tính đến ngày 12 tháng 4 năm 2018, Việt Nam có 11.162 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 1.594 phường, 606 thị trấn và 8962 xã, trong đó có 336 xã thuộc các thành phố trực thuộc tỉnh, 299 xã thuộc các thị xã và 8336 xã thuộc các huyện.

Hiện nay, theo Quy định Số: 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 05 năm 2016 của Ủy Ban Thường vụ Quốc Hội quy định lại một số tiêu chuẩn để thành lập xã, gồm các tiêu chí về dân số, địa lý, diện tích … Nên khả năng trong những năm tới, đất nước Việt Nam chúng ta sẽ gộp các xã không đủ diện tích, dân số lại với nhau thành một xã. Vì vậy khả năng những năm tiếp theo, đơn vị hành chính cấp xã sẽ giảm bớt xuống.

Danh sách các thị trấn trên toàn lãnh thổ Việt Nam. Tính đến đầu năm 2021, Việt Nam có 612 thị trấn; có 62 thị trấn là đô thị loại IV; còn lại là đô thị loại V.

Tham khảo về các Xã Phường của Việt Nam:

-Tổng hợp danh sách các Xã của Việt Nam .
-Tổng hợp danh sách các Phường của Việt Nam .

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh An Giang:

  1. Thị trấn: An Phú, huyện An Phú. Diện tích: 8,16 km2, dân số: 13.427 người; Mật độ: 1.645 người/km2; Thành lập năm: 1984, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Long Bình, huyện An Phú. Diện tích: 4,22 km2, dân số: 10.795 người; Mật độ: 2.558 người/km2; Thành lập năm: 2006, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Cái Dầu, huyện Châu Phú. Diện tích: 6,39 km2, dân số: 17.971 người; Mật độ: 2.812 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Vĩnh Thạnh Trung, huyện Châu Phú. Diện tích: 28,43 km2, dân số: 29.528 người; Mật độ: 1.039 người/km2; Thành lập năm: 2020, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: An Châu, huyện Châu Thành. Diện tích: 12,85 km2, dân số: 23.921 người; Mật độ: 1.861 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Vĩnh Bình, huyện Châu Thành. Diện tích: 37,44 km2, dân số: 9.762 người; Mật độ: 261 người/km2; Thành lập năm: 2020, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Chợ Mới, huyện Chợ Mới. Diện tích: 2,93 km2, dân số: 21.874 người; Mật độ: 7.465 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: IV
  8. Thị trấn: Mỹ Luông, huyện Chợ Mới. Diện tích: 9,51 km2, dân số: 17.380 người; Mật độ: 1.827 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
  9. Thị trấn: Phú Mỹ, huyện Phú Tân. Diện tích: 7,01 km2, dân số: 25.000 người; Mật độ: 3.566 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: IV
  10. Thị trấn: Chợ Vàm, huyện Phú Tân. Diện tích: 17,06 km2, dân số: 22.845 người; Mật độ: 1.339 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V
  11. Thị trấn: Núi Sập, huyện Thoại Sơn. Diện tích: 9,49 km2, dân số: 25.592 người; Mật độ: 2.696 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: IV
  12. Thị trấn: Óc Eo, huyện Thoại Sơn. Diện tích: 9,89 km2, dân số: 13.500 người; Mật độ: 1.365 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
  13. Thị trấn: Phú Hòa, huyện Thoại Sơn. Diện tích: 7,43 km2, dân số: 18.625 người; Mật độ: 2.507 người/km2; Thành lập năm: 2002, Đô thị loại: V
  14. Thị trấn: Tịnh Biên, huyện Tịnh Biên. Diện tích: 19,38 km2, dân số: 17.850 người; Mật độ: 921 người/km2; Thành lập năm: 2005, Đô thị loại: IV
  15. Thị trấn: Nhà Bàng, huyện Tịnh Biên. Diện tích: 5,39 km2, dân số: 12.317 người; Mật độ: 2.285 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: IV
  16. Thị trấn: Chi Lăng, huyện Tịnh Biên. Diện tích: 7,13 km2, dân số: 15.000 người; Mật độ: 2.103 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: IV
  17. Thị trấn: Tri Tôn, huyện Tri Tôn. Diện tích: 8,7 km2, dân số: 18.095 người; Mật độ: 2.079 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V
  18. Thị trấn: Ba Chúc, huyện Tri Tôn. Diện tích: 20,56 km2, dân số: 16.310 người; Mật độ: 793 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
  19. Thị trấn: Cô Tô, huyện Tri Tôn. Diện tích: 42,45 km2, dân số: 9.567 người; Mật độ: 225 người/km2; Thành lập năm: 2020, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu:

  1. Thị trấn: Ngãi Giao, huyện Châu Đức. Diện tích: 13,96 km2, dân số: 20.118 người; Mật độ: 1.441 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ. Diện tích: 22,14 km2, dân số: 23.000 người; Mật độ: 1.038 người/km2; Thành lập năm: 2006, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Phước Hải, huyện Đất Đỏ. Diện tích: 16,56 km2, dân số: 24.085 người; Mật độ: 1.454 người/km2; Thành lập năm: 2006, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Long Điền, huyện Long Điền. Diện tích: 14,29 km2, dân số: 20.595 người; Mật độ: 1.441 người/km2; Thành lập năm: 1982, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Long Hải, huyện Long Điền. Diện tích: 10,52 km2, dân số: 43.162 người; Mật độ: 4.102 người/km2; Thành lập năm: 1982, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc. Diện tích: 9,19 km2, dân số: 18.043 người; Mật độ: 1.963 người/km2; Thành lập năm: 1995, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Bắc Giang:

  1. Thị trấn: Thắng, huyện Hiệp Hòa. Diện tích: 11,35 km2, dân số: 18.833 người; Mật độ: 1.659 người/km2; Thành lập năm: 1957, Đô thị loại: IV
  2. Thị trấn: Vôi, huyện Lạng Giang. Diện tích: 12,13 km2, dân số: 16.855 người; Mật độ: 1.390 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Kép, huyện Lạng Giang. Diện tích: 9,64 km2, dân số: 11.832 người; Mật độ: 1.227 người/km2; Thành lập năm: 1959, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Đồi Ngô, huyện Lục Nam. Diện tích: 13,69 km2, dân số: 18.968 người; Mật độ: 1.386 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: IV
  5. Thị trấn: Chũ, huyện Lục Ngạn. Diện tích: 12,84 km2, dân số: 14.625 người; Mật độ: 1.139 người/km2; Thành lập năm: 1957, Đô thị loại: IV
  6. Thị trấn: An Châu, huyện Sơn Động. Diện tích: 20,22 km2, dân số: 9.416 người; Mật độ: 466 người/km2; Thành lập năm: 1991, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Tây Yên Tử, huyện Sơn Động. Diện tích: 82,06 km2, dân số: 5.959 người; Mật độ: 73 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
  8. Thị trấn: Cao Thượng, huyện Tân Yên. Diện tích: 9,44 km2, dân số: 13.323 người; Mật độ: 1.411 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V
  9. Thị trấn: Nhã Nam, huyện Tân Yên. Diện tích: 5,6 km2, dân số: 8.200 người; Mật độ: 1.464 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
  10. Thị trấn: Bích Động, huyện Việt Yên. Diện tích: 12,8 km2, dân số: 14.151 người; Mật độ: 1.106 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V
  11. Thị trấn: Nếnh, huyện Việt Yên. Diện tích: 12,51 km2, dân số: 20.196 người; Mật độ: 1.614 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
  12. Thị trấn: Nham Biền, huyện Yên Dũng. Diện tích: 21,96 km2, dân số: 14.220 người; Mật độ: 648 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
  13. Thị trấn: Tân An, huyện Yên Dũng. Diện tích: 9,15 km2, dân số: 9.966 người; Mật độ: 1.089 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
  14. Thị trấn: Phồn Xương, huyện Yên Thế. Diện tích: 8,55 km2, dân số: 8.436 người; Mật độ: 987 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
  15. Thị trấn: Bố Hạ, huyện Yên Thế. Diện tích: 7,27 km2, dân số: 10.408 người; Mật độ: 1.432 người/km2; Thành lập năm: 1957, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Bắc Kạn:

  1. Thị trấn: Chợ Rã, huyện Ba Bể. Diện tích: 4,15 km2, dân số: 3.672 người; Mật độ: 884 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Phủ Thông, huyện Bạch Thông. Diện tích: 21,97 km2, dân số: 3.679 người; Mật độ: 167 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn. Diện tích: 27,28 km2, dân số: 6.523 người; Mật độ: 239 người/km2; Thành lập năm: 1985, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Đồng Tâm, huyện Chợ Mới. Diện tích: 22,67 km2, dân số: 5.853 người; Mật độ: 258 người/km2; Thành lập năm: 2020, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Yến Lạc, huyện Na Rì. Diện tích: 17,65 km2, dân số: 5.280 người; Mật độ: 299 người/km2; Thành lập năm: 1985, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Nà Phặc, huyện Ngân Sơn. Diện tích: 62,45 km2, dân số: 5.702 người; Mật độ: 91 người/km2; Thành lập năm: 1980, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Bạc Liêu:

  1. Thị trấn: Gành Hào, huyện Đông Hải. Diện tích: 11,45 km2, dân số: 17.365 người; Mật độ: 1.516 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Hòa Bình, huyện Hòa Bình. Diện tích: 26,72 km2, dân số: 22.000 người; Mật độ: 823 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Ngan Dừa, huyện Hồng Dân. Diện tích: 19,19 km2, dân số: 18.453 người; Mật độ: 961 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Phước Long, huyện Phước Long. Diện tích: 46,07 km2, dân số: 18.555 người; Mật độ: 402 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi. Diện tích: 34,2 km2, dân số: 12.794 người; Mật độ: 374 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Bắc Ninh:

  1. Thị trấn: Gia Bình, huyện Gia Bình. Diện tích: 4,36 km2, dân số: 6.546 người; Mật độ: 1.501 người/km2; Thành lập năm: 2002, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Thứa, huyện Lương Tài. Diện tích: 6,92 km2, dân số: 8.659 người; Mật độ: 1.251 người/km2; Thành lập năm: 1998, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Phố Mới, huyện Quế Võ. Diện tích: 2,1 km2, dân số: 5.228 người; Mật độ: 1.908 người/km2; Thành lập năm: 1995, Đô thị loại: IV
  4. Thị trấn: Hồ, huyện Thuận Thành. Diện tích: 5,11 km2, dân số: 10.939 người; Mật độ: 2.140 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: IV
  5. Thị trấn: Lim, huyện Tiên Du. Diện tích: 5,12 km2, dân số: 10.326 người; Mật độ: 2.016 người/km2; Thành lập năm: 1998, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Chờ, huyện Yên Phong. Diện tích: 5,45 km2, dân số: 13.089 người; Mật độ: 2.401 người/km2; Thành lập năm: 1998, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Bến Tre:

  1. Thị trấn: Ba Tri, huyện Ba Tri. Diện tích: 7,54 km2, dân số: 32.410 người; Mật độ: 4.298 người/km2; Thành lập năm: 1981, Đô thị loại: IV
  2. Thị trấn: Bình Đại, huyện Bình Đại. Diện tích: 13,5 km2, dân số: 28.700 người; Mật độ: 2.125 người/km2; Thành lập năm: 1981, Đô thị loại: IV
  3. Thị trấn: Châu Thành, huyện Châu Thành. Diện tích: 3,14 km2, dân số: 5.630 người; Mật độ: 1.792 người/km2; Thành lập năm: 1995, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Chợ Lách, huyện Chợ Lách. Diện tích: 8,13 km2, dân số: 11.836 người; Mật độ: 1.455 người/km2; Thành lập năm: 1981, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Giồng Trôm, huyện Giồng Trôm. Diện tích: 11,55 km2, dân số: 12.547 người; Mật độ: 1.086 người/km2; Thành lập năm: 1981, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam. Diện tích: 5,22 km2, dân số: 18.590 người; Mật độ: 3.561 người/km2; Thành lập năm: 1981, Đô thị loại: IV
  7. Thị trấn: Thạnh Phú, huyện Thạnh Phú. Diện tích: 11,39 km2, dân số: 12.400 người; Mật độ: 1.088 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Bình Định:

  1. Thị trấn: An Lão, huyện An Lão. Diện tích: 16,46 km2, dân số: 5.174 người; Mật độ: 314 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân. Diện tích: 5,8 km2, dân số: 7.528 người; Mật độ: 1.297 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Ngô Mây, huyện Phù Cát. Diện tích: 7,55 km2, dân số: 15.782 người; Mật độ: 2.090 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Cát Tiến, huyện Phù Cát. Diện tích: 17,64 km2, dân số: 11.597 người; Mật độ: 657 người/km2; Thành lập năm: 2021, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ. Diện tích: 10,55 km2, dân số: 16.954 người; Mật độ: 1.607 người/km2; Thành lập năm: 1991, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Bình Dương, huyện Phù Mỹ. Diện tích: 3,39 km2, dân số: 8.843 người; Mật độ: 2.608 người/km2; Thành lập năm: 2002, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Phú Phong, huyện Tây Sơn. Diện tích: 11,58 km2, dân số: 22.000 người; Mật độ: 1.899 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: IV
  8. Thị trấn: Tuy Phước, huyện Tuy Phước. Diện tích: 6,36 km2, dân số: 18.297 người; Mật độ: 2.876 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
  9. Thị trấn: Diêu Trì, huyện Tuy Phước. Diện tích: 5,47 km2, dân số: 19.051 người; Mật độ: 3.482 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  10. Thị trấn: Vân Canh, huyện Vân Canh. Diện tích: 20,26 km2, dân số: 7.585 người; Mật độ: 374 người/km2; Thành lập năm: 2002, Đô thị loại: V
  11. Thị trấn: Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh. Diện tích: 9,36 km2, dân số: 7.847 người; Mật độ: 838 người/km2; Thành lập năm: 2005, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Bình Dương:

  1. Thị trấn: Tân Thành, huyện Bắc Tân Uyên. Diện tích: 26,88 km2, dân số: 8.568 người; Mật độ: 319 người/km2; Thành lập năm: 2018, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Tân Bình, huyện Bắc Tân Uyên. Diện tích: 28,93 km2, dân số: 9.879 người; Mật độ: 341 người/km2; Thành lập năm: 2020, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Lai Uyên, huyện Bàu Bàng. Diện tích: 88,36 km2, dân số: 32.028 người; Mật độ: 362 người/km2; Thành lập năm: 2018, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng. Diện tích: 29,88 km2, dân số: 16.427 người; Mật độ: 549 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo. Diện tích: 32,56 km2, dân số: 16.065 người; Mật độ: 493 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Bình Phước:

  1. Thị trấn: Đức Phong, huyện Bù Đăng. Diện tích: 10,1 km2, dân số: 11.067 người; Mật độ: 1.095 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Thanh Bình, huyện Bù Đốp. Diện tích: 14,51 km2, dân số: 13.519 người; Mật độ: 931 người/km2; Thành lập năm: 2005, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Chơn Thành, huyện Chơn Thành. Diện tích: 31,94 km2, dân số: 19.560 người; Mật độ: 612 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: IV
  4. Thị trấn: Tân Phú, huyện Đồng Phú. Diện tích: 31,02 km2, dân số: 5.631 người; Mật độ: 181 người/km2; Thành lập năm: 2002, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Tân Khai, huyện Hớn Quản. Diện tích: 42,75 km2, dân số: 15.269 người; Mật độ: 357 người/km2; Thành lập năm: 2018, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh. Diện tích: 7,79 km2, dân số: 10.424 người; Mật độ: 1.338 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Bình Thuận:

  1. Thị trấn: Chợ Lầu, huyện Bắc Bình. Diện tích: 32,56 km2, dân số: 13.368 người; Mật độ: 410 người/km2; Thành lập năm: 1992, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Lương Sơn, huyện Bắc Bình. Diện tích: 29,93 km2, dân số: 13.843 người; Mật độ: 462 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Võ Xu, huyện Đức Linh. Diện tích: 27,65 km2, dân số: 17.535 người; Mật độ: 634 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Đức Tài, huyện Đức Linh. Diện tích: 31,66 km2, dân số: 19.240 người; Mật độ: 607 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân. Diện tích: 55,2 km2, dân số: 11.395 người; Mật độ: 206 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Tân Minh, huyện Hàm Tân. Diện tích: 7 km2, dân số: 6.380 người; Mật độ: 911 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc. Diện tích: 15,51 km2, dân số: 13.958 người; Mật độ: 899 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
  8. Thị trấn: Phú Long, huyện Hàm Thuận Bắc. Diện tích: 22,51 km2, dân số: 14.368 người; Mật độ: 638 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
  9. Thị trấn: Thuận Nam, huyện Hàm Thuận Nam. Diện tích: 28,7 km2, dân số: 12.382 người; Mật độ: 431 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
  10. Thị trấn: Lạc Tánh, huyện Tánh Linh. Diện tích: 38,16 km2, dân số: 15.489 người; Mật độ: 405 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
  11. Thị trấn: Liên Hương, huyện Tuy Phong. Diện tích: 11,89 km2, dân số: 35.260 người; Mật độ: 2.965 người/km2; Thành lập năm: 1983, Đô thị loại: V
  12. Thị trấn: Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong. Diện tích: 14,94 km2, dân số: 45.805 người; Mật độ: 3.066 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: IV

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Cà Mau:

  1. Thị trấn: Cái Nước, huyện Cái Nước. Diện tích: 25,49 km2, dân số: 16.892 người; Mật độ: 662 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi. Diện tích: 10,63 km2, dân số: 9.442 người; Mật độ: 888 người/km2; Thành lập năm: 1984, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Năm Căn, huyện Năm Căn. Diện tích: 9,45 km2, dân số: 21.835 người; Mật độ: 2.304 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: IV
  4. Thị trấn: Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển. Diện tích: 52,72 km2, dân số: 8.945 người; Mật độ: 169 người/km2; Thành lập năm: 2009, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân. Diện tích: 19,09 km2, dân số: 18.620 người; Mật độ: 975 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Thới Bình, huyện Thới Bình. Diện tích: 21,55 km2, dân số: 15.534 người; Mật độ: 720 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời. Diện tích: 20,94 km2, dân số: 16.000 người; Mật độ: 764 người/km2; Thành lập năm: 1984, Đô thị loại: V
  8. Thị trấn: Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời. Diện tích: 27,4 km2, dân số: 42.051 người; Mật độ: 1.534 người/km2; Thành lập năm: 1984, Đô thị loại: IV
  9. Thị trấn: U Minh, huyện U Minh. Diện tích: 18,39 km2, dân số: 7.106 người; Mật độ: 386 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Thành phố Cần Thơ:

  1. Thị trấn: Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ. Diện tích: 7,58 km2, dân số: 12.663 người; Mật độ: 1.670 người/km2; Thành lập năm: 1998, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Phong Điền, huyện Phong Điền. Diện tích: 7,54 km2, dân số: 11.852 người; Mật độ: 1.571 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Thới Lai, huyện Thới Lai. Diện tích: 9,47 km2, dân số: 10.183 người; Mật độ: 1.075 người/km2; Thành lập năm: 2000, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh. Diện tích: 7,38 km2, dân số: 4.921 người; Mật độ: 666 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Thạnh An, huyện Vĩnh Thạnh. Diện tích: 17,82 km2, dân số: 18.670 người; Mật độ: 1.047 người/km2; Thành lập năm: 2000, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Cao Bằng:

  1. Thị trấn: Bảo Lạc, huyện Bảo Lạc. Diện tích: 11,03 km2, dân số: 8.767 người; Mật độ: 794 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Pác Miầu, huyện Bảo Lâm. Diện tích: 40,36 km2, dân số: 6.105 người; Mật độ: 151 người/km2; Thành lập năm: 2006, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Xuân Hòa, huyện Hà Quảng. Diện tích: 33,95 km2, dân số: 5.991 người; Mật độ: 164 người/km2; Thành lập năm: 2006, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Thông Nông, huyện Hà Quảng. Diện tích: 9,35 km2, dân số: 5.087 người; Mật độ: 544 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Thanh Nhật, huyện Hạ Lang. Diện tích: 15,8 km2, dân số: 5.212 người; Mật độ: 329 người/km2; Thành lập năm: 2006, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Nước Hai, huyện Hòa An. Diện tích: 21,27 km2, dân số: 13.304 người; Mật độ: 625 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Nguyên Bình, huyện Nguyên Bình. Diện tích: 26,38 km2, dân số: 6.011 người; Mật độ: 227 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
  8. Thị trấn: Tĩnh Túc, huyện Nguyên Bình. Diện tích: 22,56 km2, dân số: 4.205 người; Mật độ: 190 người/km2; Thành lập năm: 1963, Đô thị loại: V
  9. Thị trấn: Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa. Diện tích: 18,46 km2, dân số: 6.089 người; Mật độ: 330 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
  10. Thị trấn: Hòa Thuận, huyện Quảng Hòa. Diện tích: 37,99 km2, dân số: 6.477 người; Mật độ: 170 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
  11. Thị trấn: Tà Lùng, huyện Quảng Hòa. Diện tích: 6,36 km2, dân số: 7.573 người; Mật độ: 1.190 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
  12. Thị trấn: Đông Khê, huyện Thạch An. Diện tích: 14,97 km2, dân số: 6.711 người; Mật độ: 448 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
  13. Thị trấn: Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh. Diện tích: 13,81 km2, dân số: 6.843 người; Mật độ: 496 người/km2; Thành lập năm: 1958, Đô thị loại: V
  14. Thị trấn: Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh. Diện tích: 14,9 km2, dân số: 5.356 người; Mật độ: 359 người/km2; Thành lập năm: 2020, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Đắk Lắk:

  1. Thị trấn: Quảng Phú, huyện Cư M’gar. Diện tích: 9,73 km2, dân số: 26.733 người; Mật độ: 2.748 người/km2; Thành lập năm: 1998, Đô thị loại: IV
  2. Thị trấn: Ea Pốk, huyện Cư M’gar. Diện tích: 39,89 km2, dân số: 14.824 người; Mật độ: 371 người/km2; Thành lập năm: 1984, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Ea Drăng, huyện Ea H’leo. Diện tích: 16,88 km2, dân số: 18.482 người; Mật độ: 1.094 người/km2; Thành lập năm: 1998, Đô thị loại: IV
  4. Thị trấn: Ea Kar, huyện Ea Kar. Diện tích: 24,44 km2, dân số: 13.386 người; Mật độ: 547 người/km2; Thành lập năm: 1989, Đô thị loại: IV
  5. Thị trấn: Ea Knốp, huyện Ea Kar. Diện tích: 27,58 km2, dân số: 11.268 người; Mật độ: 408 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Ea Súp, huyện Ea Súp. Diện tích: 13,5 km2, dân số: 9.350 người; Mật độ: 692 người/km2; Thành lập năm: 1998, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Buôn Trấp, huyện Krông Ana. Diện tích: 31,2 km2, dân số: 25.063 người; Mật độ: 803 người/km2; Thành lập năm: 1984, Đô thị loại: IV
  8. Thị trấn: Krông Kmar, huyện Krông Bông. Diện tích: 5,3 km2, dân số: 6.432 người; Mật độ: 1.213 người/km2; Thành lập năm: 1998, Đô thị loại: V
  9. Thị trấn: Krông Năng, huyện Krông Năng. Diện tích: 24,83 km2, dân số: 11.492 người; Mật độ: 462 người/km2; Thành lập năm: 1995, Đô thị loại: V
  10. Thị trấn: Phước An, huyện Krông Pắc. Diện tích: 9,81 km2, dân số: 20.407 người; Mật độ: 2.080 người/km2; Thành lập năm: 1996, Đô thị loại: IV
  11. Thị trấn: Liên Sơn, huyện Lắk. Diện tích: 12,42 km2, dân số: 6.559 người; Mật độ: 528 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
  12. Thị trấn: M’Drắk, huyện M’Drắk. Diện tích: 6 km2, dân số: 4.806 người; Mật độ: 801 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Đắk Nông:

  1. Thị trấn: Ea T’ling, huyện Cư Jút. Diện tích: 21,69 km2, dân số: 17.716 người; Mật độ: 817 người/km2; Thành lập năm: 1992, Đô thị loại: IV
  2. Thị trấn: Đắk Mil, huyện Đắk Mil. Diện tích: 5 km2, dân số: 11.752 người; Mật độ: 2.350 người/km2; Thành lập năm: 1989, Đô thị loại: IV
  3. Thị trấn: Kiến Đức, huyện Đắk R’lấp. Diện tích: 15,6 km2, dân số: 11.311 người; Mật độ: 725 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: IV
  4. Thị trấn: Đức An, huyện Đắk Song. Diện tích: 12,93 km2, dân số: 4.323 người; Mật độ: 334 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Đắk Mâm, huyện Krông Nô. Diện tích: 25,82 km2, dân số: 4.705 người; Mật độ: 182 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Điện Biên:

  1. Thị trấn: Điện Biên Đông, huyện Điện Biên Đông. Diện tích: 18,9 km2, dân số: 2.986 người; Mật độ: 157 người/km2; Thành lập năm: 2005, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Mường Ảng, huyện Mường Ảng. Diện tích: 6,46 km2, dân số: 3.575 người; Mật độ: 553 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Mường Chà, huyện Mường Chà. Diện tích: 10,26 km2, dân số: 3.263 người; Mật độ: 318 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa. Diện tích: 14,49 km2, dân số: 8.184 người; Mật độ: 565 người/km2; Thành lập năm: 1989, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Tuần Giáo, huyện Tuần Giáo. Diện tích: 17,6 km2, dân số: 7.258 người; Mật độ: 412 người/km2; Thành lập năm: 1965, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Đồng Nai:

  1. Thị trấn: Long Giao, huyện Cẩm Mỹ. Diện tích: 33,75 km2, dân số: 10.524 người; Mật độ: 312 người/km2; Thành lập năm: 2021, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Định Quán, huyện Định Quán. Diện tích: 9,95 km2, dân số: 28.021 người; Mật độ: 2.816 người/km2; Thành lập năm: 1985, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Long Thành, huyện Long Thành. Diện tích: 9,15 km2, dân số: 45.378 người; Mật độ: 4.959 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: IV
  4. Thị trấn: Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch. Diện tích: 18,83 km2, dân số: 38.645 người; Mật độ: 2.052 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Tân Phú, huyện Tân Phú. Diện tích: 8,19 km2, dân số: 25.312 người; Mật độ: 3.090 người/km2; Thành lập năm: 1991, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Dầu Giây, huyện Thống Nhất. Diện tích: 14,14 km2, dân số: 23.721 người; Mật độ: 1.677 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Trảng Bom, huyện Trảng Bom. Diện tích: 9,77 km2, dân số: 40.028 người; Mật độ: 4.097 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: IV
  8. Thị trấn: Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu. Diện tích: 32,94 km2, dân số: 26.531 người; Mật độ: 805 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  9. Thị trấn: Gia Ray, huyện Xuân Lộc. Diện tích: 13,96 km2, dân số: 29.125 người; Mật độ: 2.086 người/km2; Thành lập năm: 1993, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Đồng Tháp:

  1. Thị trấn: Mỹ Thọ, huyện Cao Lãnh. Diện tích: 8,86 km2, dân số: 12.868 người; Mật độ: 1.452 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: IV
  2. Thị trấn: Cái Tàu Hạ, huyện Châu Thành. Diện tích: 2,6 km2, dân số: 9.142 người; Mật độ: 3.516 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự. Diện tích: 15,83 km2, dân số: 17.496 người; Mật độ: 1.105 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Lai Vung, huyện Lai Vung. Diện tích: 7,48 km2, dân số: 8.108 người; Mật độ: 1.083 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Lấp Vò, huyện Lấp Vò. Diện tích: 4,54 km2, dân số: 10.497 người; Mật độ: 2.312 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: IV
  6. Thị trấn: Tràm Chim, huyện Tam Nông. Diện tích: 12,32 km2, dân số: 10.349 người; Mật độ: 840 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Sa Rài, huyện Tân Hồng. Diện tích: 7 km2, dân số: 11.360 người; Mật độ: 1.662 người/km2; Thành lập năm: 1989, Đô thị loại: V
  8. Thị trấn: Thanh Bình, huyện Thanh Bình. Diện tích: 7,71 km2, dân số: 12.302 người; Mật độ: 1.595 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
  9. Thị trấn: Mỹ An, huyện Tháp Mười. Diện tích: 18,44 km2, dân số: 16.611 người; Mật độ: 900 người/km2; Thành lập năm: 1984, Đô thị loại: IV

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Gia Lai:

  1. Thị trấn: Phú Hòa, huyện Chư Păh. Diện tích: 25,8 km2, dân số: 8.312 người; Mật độ: 322 người/km2; Thành lập năm: 1996, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Ia Ly, huyện Chư Păh. Diện tích: 48,45 km2, dân số: 6.350 người; Mật độ: 131 người/km2; Thành lập năm: 2013, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Chư Prông, huyện Chư Prông. Diện tích: 20,15 km2, dân số: 12.000 người; Mật độ: 595 người/km2; Thành lập năm: 1981, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh. Diện tích: 21 km2, dân số: 15.219 người; Mật độ: 724 người/km2; Thành lập năm: 2008, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Chư Sê, huyện Chư Sê. Diện tích: 28,13 km2, dân số: 40.080 người; Mật độ: 1.424 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: IV
  6. Thị trấn: Đăk Đoa, huyện Đắk Đoa. Diện tích: 22,1 km2, dân số: 16.378 người; Mật độ: 741 người/km2; Thành lập năm: 2000, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Đak Pơ, huyện Đắk Pơ. Diện tích: 21,78 km2, dân số: 8.492 người; Mật độ: 389 người/km2; Thành lập năm: 2013, Đô thị loại: V
  8. Thị trấn: Chư Ty, huyện Đức Cơ. Diện tích: 15,4 km2, dân số: 10.000 người; Mật độ: 649 người/km2; Thành lập năm: 1991, Đô thị loại: V
  9. Thị trấn: Ia Kha, huyện Ia Grai. Diện tích: 31,09 km2, dân số: 13.778 người; Mật độ: 443 người/km2; Thành lập năm: 1996, Đô thị loại: V
  10. Thị trấn: K’Bang, huyện K’Bang. Diện tích: 20,9 km2, dân số: 18.113 người; Mật độ: 866 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
  11. Thị trấn: Kông Chro, huyện Kông Chro. Diện tích: 25,6 km2, dân số: 14.038 người; Mật độ: 548 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
  12. Thị trấn: Phú Túc, huyện Krông Pa. Diện tích: 20,4 km2, dân số: 15.000 người; Mật độ: 735 người/km2; Thành lập năm: 1989, Đô thị loại: V
  13. Thị trấn: Kon Dơng, huyện Mang Yang. Diện tích: 18 km2, dân số: 8.162 người; Mật độ: 453 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
  14. Thị trấn: Phú Thiện, huyện Phú Thiện. Diện tích: 15,1 km2, dân số: 20.448 người; Mật độ: 1.354 người/km2; Thành lập năm: 1998, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Hà Giang:

  1. Thị trấn: Yên Phú, huyện Bắc Mê. Diện tích: 67,23 km2, dân số: 8.532 người; Mật độ: 126 người/km2; Thành lập năm: 2009, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Việt Quang, huyện Bắc Quang. Diện tích: 45,33 km2, dân số: 17.348 người; Mật độ: 382 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: IV
  3. Thị trấn: Vĩnh Tuy, huyện Bắc Quang. Diện tích: 10,8 km2, dân số: 5.812 người; Mật độ: 538 người/km2; Thành lập năm: 1957, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Đồng Văn, huyện Đồng Văn. Diện tích: 30,31 km2, dân số: 7.845 người; Mật độ: 258 người/km2; Thành lập năm: 2009, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Phố Bảng, huyện Đồng Văn. Diện tích: 10 km2, dân số: 500 người; Mật độ: 50 người/km2; Thành lập năm: 1961, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Vinh Quang, huyện Hoàng Su Phì. Diện tích: 6,37 km2, dân số: 7.582 người; Mật độ: 1.190 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Mèo Vạc, huyện Mèo Vạc. Diện tích: 14,41 km2, dân số: 7.208 người; Mật độ: 500 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
  8. Thị trấn: Tam Sơn, huyện Quản Bạ. Diện tích: 12,3 km2, dân số: 6.572 người; Mật độ: 534 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
  9. Thị trấn: Yên Bình, huyện Quang Bình. Diện tích: 47,5 km2, dân số: 8.307 người; Mật độ: 174 người/km2; Thành lập năm: 2010, Đô thị loại: V
  10. Thị trấn: Vị Xuyên, huyện Vị Xuyên. Diện tích: 15 km2, dân số: 9.147 người; Mật độ: 609 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  11. Thị trấn: Nông trường Việt Lâm, huyện Vị Xuyên. Diện tích: 16,47 km2, dân số: 6.092 người; Mật độ: 369 người/km2; Thành lập năm: 1967, Đô thị loại: V
  12. Thị trấn: Cốc Pài, huyện Xín Mần. Diện tích: 16,47 km2, dân số: 6.890 người; Mật độ: 418 người/km2; Thành lập năm: 2009, Đô thị loại: V
  13. Thị trấn: Yên Minh, huyện Yên Minh. Diện tích: 30,47 km2, dân số: 8.085 người; Mật độ: 265 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Hà Nam:

  1. Thị trấn: Bình Mỹ, huyện Bình Lục. Diện tích: 14,62 km2, dân số: 13.341 người; Mật độ: 913 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Quế, huyện Kim Bảng. Diện tích: 3,08 km2, dân số: 5.226 người; Mật độ: 1.696 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Ba Sao, huyện Kim Bảng. Diện tích: 34,76 km2, dân số: 5.723 người; Mật độ: 164 người/km2; Thành lập năm: 2009, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân. Diện tích: 5,11 km2, dân số: 10.886 người; Mật độ: 2.130 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Tân Thanh, huyện Thanh Liêm. Diện tích: 11,76 km2, dân số: 9.496 người; Mật độ: 807 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Kiện Khê, huyện Thanh Liêm. Diện tích: 7,52 km2, dân số: 9.201 người; Mật độ: 1.223 người/km2; Thành lập năm: 1984, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Thành phố Hà Nội:

  1. Thị trấn: Tây Đằng, huyện Ba Vì. Diện tích: 12,05 km2, dân số: 15.525 người; Mật độ: 1.288 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ. Diện tích: 5,52 km2, dân số: 9.254 người; Mật độ: 1.676 người/km2; Thành lập năm: 1990, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Xuân Mai, huyện Chương Mỹ. Diện tích: 10,52 km2, dân số: 23.265 người; Mật độ: 2.211 người/km2; Thành lập năm: 1984, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Phùng, huyện Đan Phượng. Diện tích: 2,97 km2, dân số: 8.005 người; Mật độ: 2.695 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Đông Anh, huyện Đông Anh. Diện tích: 4,57 km2, dân số: 24.771 người; Mật độ: 5.420 người/km2; Thành lập năm: 1982, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm. Diện tích: 7,35 km2, dân số: 23.772 người; Mật độ: 3.234 người/km2; Thành lập năm: 2005, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Yên Viên, huyện Gia Lâm. Diện tích: 1,02 km2, dân số: 15.029 người; Mật độ: 14.739 người/km2; Thành lập năm: 1959, Đô thị loại: V
  8. Thị trấn: Trạm Trôi, huyện Hoài Đức. Diện tích: 1,22 km2, dân số: 4.204 người; Mật độ: 3.445 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  9. Thị trấn: Quang Minh, huyện Mê Linh. Diện tích: 8,9 km2, dân số: 19.126 người; Mật độ: 2.148 người/km2; Thành lập năm: 2008, Đô thị loại: V
  10. Thị trấn: Chi Đông, huyện Mê Linh. Diện tích: 4,86 km2, dân số: 9.861 người; Mật độ: 2.029 người/km2; Thành lập năm: 2008, Đô thị loại: V
  11. Thị trấn: Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức. Diện tích: 4,9 km2, dân số: 6.751 người; Mật độ: 1.377 người/km2; Thành lập năm: 2004, Đô thị loại: V
  12. Thị trấn: Phú Minh, huyện Phú Xuyên. Diện tích: 1,22 km2, dân số: 4.795 người; Mật độ: 3.930 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
  13. Thị trấn: Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên. Diện tích: 6,86 km2, dân số: 9.970 người; Mật độ: 1.453 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
  14. Thị trấn: Phúc Thọ, huyện Phúc Thọ. Diện tích: 3,86 km2, dân số: 6.670 người; Mật độ: 1.727 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  15. Thị trấn: Quốc Oai, huyện Quốc Oai. Diện tích: 5,03 km2, dân số: 11.472 người; Mật độ: 2.280 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
  16. Thị trấn: Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn. Diện tích: 0,82 km2, dân số: 4.060 người; Mật độ: 4.951 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
  17. Thị trấn: Liên Quan, huyện Thạch Thất. Diện tích: 2,91 km2, dân số: 5.337 người; Mật độ: 1.834 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  18. Thị trấn: Kim Bài, huyện Thanh Oai. Diện tích: 4,32 km2, dân số: 6.369 người; Mật độ: 1.474 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  19. Thị trấn: Văn Điển, huyện Thanh Trì. Diện tích: 0,9 km2, dân số: 11.594 người; Mật độ: 12.882 người/km2; Thành lập năm: 1958, Đô thị loại: V
  20. Thị trấn: Thường Tín, huyện Thường Tín. Diện tích: 0,74 km2, dân số: 6.160 người; Mật độ: 8.321 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
  21. Thị trấn: Vân Đình, huyện Ứng Hòa. Diện tích: 5,39 km2, dân số: 13.182 người; Mật độ: 2.445 người/km2; Thành lập năm: 1965, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Hà Tĩnh:

  1. Thị trấn: Nghèn, huyện Can Lộc. Diện tích: 18,33 km2, dân số: 16.913 người; Mật độ: 923 người/km2; Thành lập năm: 1998, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Đồng Lộc, huyện Can Lộc. Diện tích: 18,69 km2, dân số: 6.076 người; Mật độ: 325 người/km2; Thành lập năm: 2018, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Cẩm Xuyên, huyện Cẩm Xuyên. Diện tích: 15,53 km2, dân số: 12.857 người; Mật độ: 828 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Thiên Cầm, huyện Cẩm Xuyên. Diện tích: 14,07 km2, dân số: 4.939 người; Mật độ: 353 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Đức Thọ, huyện Đức Thọ. Diện tích: 6,7 km2, dân số: 11.728 người; Mật độ: 1.750 người/km2; Thành lập năm: 1953, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Hương Khê, huyện Hương Khê. Diện tích: 5,66 km2, dân số: 10.768 người; Mật độ: 1.902 người/km2; Thành lập năm: 1985, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Phố Châu, huyện Hương Sơn. Diện tích: 4,22 km2, dân số: 8.481 người; Mật độ: 2.010 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
  8. Thị trấn: Tây Sơn, huyện Hương Sơn. Diện tích: 4,2 km2, dân số: 5.859 người; Mật độ: 1.395 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V
  9. Thị trấn: Lộc Hà, huyện Lộc Hà. Diện tích: 9,39 km2, dân số: 9.624 người; Mật độ: 1.025 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
  10. Thị trấn: Tiên Điền, huyện Nghi Xuân. Diện tích: 5,05 km2, dân số: 5.656 người; Mật độ: 1.120 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
  11. Thị trấn: Xuân An, huyện Nghi Xuân. Diện tích: 10,46 km2, dân số: 11.000 người; Mật độ: 1.052 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  12. Thị trấn: Thạch Hà, huyện Thạch Hà. Diện tích: 14,93 km2, dân số: 13.647 người; Mật độ: 914 người/km2; Thành lập năm: 2001, Đô thị loại: V
  13. Thị trấn: Vũ Quang, huyện Vũ Quang. Diện tích: 37,86 km2, dân số: 2.449 người; Mật độ: 65 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Hải Dương:

  1. Thị trấn: Kẻ Sặt, huyện Bình Giang. Diện tích: 3,02 km2, dân số: 10.359 người; Mật độ: 3.430 người/km2; Thành lập năm: 1958, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Lai Cách, huyện Cẩm Giàng. Diện tích: 7,15 km2, dân số: 11.200 người; Mật độ: 1.566 người/km2; Thành lập năm: 1998, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Cẩm Giang, huyện Cẩm Giàng. Diện tích: 5,57 km2, dân số: 8.308 người; Mật độ: 1.492 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Gia Lộc, huyện Gia Lộc. Diện tích: 7,67 km2, dân số: 18.307 người; Mật độ: 2.387 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Phú Thái, huyện Kim Thành. Diện tích: 2,68 km2, dân số: 4.901 người; Mật độ: 1.829 người/km2; Thành lập năm: 1995, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Nam Sách, huyện Nam Sách. Diện tích: 4,55 km2, dân số: 10.860 người; Mật độ: 2.386 người/km2; Thành lập năm: 1989, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Ninh Giang, huyện Ninh Giang. Diện tích: 1,66 km2, dân số: 7.221 người; Mật độ: 4.350 người/km2; Thành lập năm: 1965, Đô thị loại: V
  8. Thị trấn: Thanh Hà, huyện Thanh Hà. Diện tích: 5,27 km2, dân số: 5.081 người; Mật độ: 964 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V
  9. Thị trấn: Thanh Miện, huyện Thanh Miện. Diện tích: 9,59 km2, dân số: 14.884 người; Mật độ: 1.552 người/km2; Thành lập năm: 1996, Đô thị loại: V
  10. Thị trấn: Tứ Kỳ, huyện Tứ Kỳ. Diện tích: 4,38 km2, dân số: 6.304 người; Mật độ: 1.439 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Thành phố Hải Phòng:

  1. Thị trấn: An Dương, huyện An Dương. Diện tích: 1,79 km2, dân số: 6.225 người; Mật độ: 3.477 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: An Lão, huyện An Lão. Diện tích: 1,63 km2, dân số: 3.656 người; Mật độ: 2.242 người/km2; Thành lập năm: 1993, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Trường Sơn, huyện An Lão. Diện tích: 3,6 km2, dân số: 7.823 người; Mật độ: 2.173 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Cát Hải, huyện Cát Hải. Diện tích: 6,64 km2, dân số: 6.874 người; Mật độ: 1.035 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Cát Bà, huyện Cát Hải. Diện tích: 59,28 km2, dân số: 7.992 người; Mật độ: 135 người/km2; Thành lập năm: 1957, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Núi Đối, huyện Kiến Thụy. Diện tích: 1,62 km2, dân số: 3.522 người; Mật độ: 2.174 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên. Diện tích: 0,98 km2, dân số: 4.016 người; Mật độ: 4.097 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
  8. Thị trấn: Minh Đức, huyện Thủy Nguyên. Diện tích: 16,2 km2, dân số: 11.064 người; Mật độ: 682 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
  9. Thị trấn: Tiên Lãng, huyện Tiên Lãng. Diện tích: 7,13 km2, dân số: 13.033 người; Mật độ: 1.827 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
  10. Thị trấn: Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo. Diện tích: 3,01 km2, dân số: 7.627 người; Mật độ: 2.533 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Hậu Giang:

  1. Thị trấn: Ngã Sáu, huyện Châu Thành. Diện tích: 14,23 km2, dân số: 9.189 người; Mật độ: 646 người/km2; Thành lập năm: 2001, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Mái Dầm, huyện Châu Thành. Diện tích: 16,02 km2, dân số: 11.737 người; Mật độ: 732 người/km2; Thành lập năm: 2011, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Một Ngàn, huyện Châu Thành A. Diện tích: 7,3 km2, dân số: 6.756 người; Mật độ: 925 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Bảy Ngàn, huyện Châu Thành A. Diện tích: 13,03 km2, dân số: 11.990 người; Mật độ: 920 người/km2; Thành lập năm: 2009, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Rạch Gòi, huyện Châu Thành A. Diện tích: 9,78 km2, dân số: 10.073 người; Mật độ: 1.029 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Cái Tắc, huyện Châu Thành A. Diện tích: 10,5 km2, dân số: 11.140 người; Mật độ: 1.060 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ. Diện tích: 40,72 km2, dân số: 11.142 người; Mật độ: 273 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
  8. Thị trấn: Cây Dương, huyện Phụng Hiệp. Diện tích: 15,12 km2, dân số: 7.981 người; Mật độ: 527 người/km2; Thành lập năm: 2000, Đô thị loại: V
  9. Thị trấn: Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp. Diện tích: 13 km2, dân số: 10.288 người; Mật độ: 791 người/km2; Thành lập năm: 2000, Đô thị loại: V
  10. Thị trấn: Búng Tàu, huyện Phụng Hiệp. Diện tích: 15,19 km2, dân số: 7.143 người; Mật độ: 470 người/km2; Thành lập năm: 2011, Đô thị loại: V
  11. Thị trấn: Nàng Mau, huyện Vị Thủy. Diện tích: 6,24 km2, dân số: 5.138 người; Mật độ: 823 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Thành phố Hồ Chí Minh:

  1. Thị trấn: Tân Túc, huyện Bình Chánh. Diện tích: 8,56 km2, dân số: 51.462 người; Mật độ: 6.011 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Cần Thạnh, huyện Cần Giờ. Diện tích: 24,09 km2, dân số: 17.442 người; Mật độ: 724 người/km2; Thành lập năm: 2005, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Củ Chi, huyện Củ Chi. Diện tích: 3,82 km2, dân số: 30.063 người; Mật độ: 7.869 người/km2; Thành lập năm: 1985, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Hóc Môn, huyện Hóc Môn. Diện tích: 1,75 km2, dân số: 40.146 người; Mật độ: 22.940 người/km2; Thành lập năm: 1977, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Nhà Bè, huyện Nhà Bè. Diện tích: 5,95 km2, dân số: 52.427 người; Mật độ: 8.811 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Hòa Bình:

  1. Thị trấn: Cao Phong, huyện Cao Phong. Diện tích: 9,45 km2, dân số: 3.899 người; Mật độ: 412 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Đà Bắc, huyện Đà Bắc. Diện tích: 14,84 km2, dân số: 7.472 người; Mật độ: 504 người/km2; Thành lập năm: 1990, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Bo, huyện Kim Bôi. Diện tích: 13,27 km2, dân số: 14.401 người; Mật độ: 1.085 người/km2; Thành lập năm: 1978, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Vụ Bản, huyện Lạc Sơn. Diện tích: 13,57 km2, dân số: 9.497 người; Mật độ: 700 người/km2; Thành lập năm: 1957, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Chi Nê, huyện Lạc Thủy. Diện tích: 14,82 km2, dân số: 7.743 người; Mật độ: 522 người/km2; Thành lập năm: 1990, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Ba Hàng Đồi, huyện Lạc Thủy. Diện tích: 27,11 km2, dân số: 7.372 người; Mật độ: 272 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Lương Sơn, huyện Lương Sơn. Diện tích: 17,3 km2, dân số: 10.647 người; Mật độ: 615 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: IV
  8. Thị trấn: Mai Châu, huyện Mai Châu. Diện tích: 13,02 km2, dân số: 5.035 người; Mật độ: 386 người/km2; Thành lập năm: 1990, Đô thị loại: V
  9. Thị trấn: Mãn Đức, huyện Tân Lạc. Diện tích: 40,01 km2, dân số: 14.655 người; Mật độ: 366 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
  10. Thị trấn: Hàng Trạm, huyện Yên Thủy. Diện tích: 32,14 km2, dân số: 11.503 người; Mật độ: 358 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Hưng Yên:

  1. Thị trấn: Ân Thi, huyện Ân Thi. Diện tích: 7,7 km2, dân số: 8.460 người; Mật độ: 1.098 người/km2; Thành lập năm: 1996, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Khoái Châu, huyện Khoái Châu. Diện tích: 4,35 km2, dân số: 7.944 người; Mật độ: 1.826 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Lương Bằng, huyện Kim Động. Diện tích: 7,43 km2, dân số: 9.442 người; Mật độ: 1.270 người/km2; Thành lập năm: 2002, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Trần Cao, huyện Phù Cừ. Diện tích: 4,8 km2, dân số: 5.518 người; Mật độ: 1.149 người/km2; Thành lập năm: 2000, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Vương, huyện Tiên Lữ. Diện tích: 2,28 km2, dân số: 5.958 người; Mật độ: 2.613 người/km2; Thành lập năm: 1995, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Văn Giang, huyện Văn Giang. Diện tích: 6,84 km2, dân số: 9.081 người; Mật độ: 1.327 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Như Quỳnh, huyện Văn Lâm. Diện tích: 7,07 km2, dân số: 12.994 người; Mật độ: 1.837 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: IV
  8. Thị trấn: Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ. Diện tích: 4,22 km2, dân số: 10.031 người; Mật độ: 2.377 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Khánh Hòa:

  1. Thị trấn: Cam Đức, huyện Cam Lâm. Diện tích: 10,05 km2, dân số: 20.765 người; Mật độ: 2.066 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Diên Khánh, huyện Diên Khánh. Diện tích: 3,95 km2, dân số: 28.033 người; Mật độ: 7.096 người/km2; Thành lập năm: 1981, Đô thị loại: IV
  3. Thị trấn: Tô Hạp, huyện Khánh Sơn. Diện tích: 16,15 km2, dân số: 7.536 người; Mật độ: 466 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Khánh Vĩnh, huyện Khánh Vĩnh. Diện tích: 9,36 km2, dân số: 6.097 người; Mật độ: 651 người/km2; Thành lập năm: 1989, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Trường Sa, huyện Trường Sa. Diện tích: 0,15 km2, dân số: 82 người; Mật độ: 546 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Vạn Giã, huyện Vạn Ninh. Diện tích: 2,03 km2, dân số: 25.321 người; Mật độ: 12.473 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: IV

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Kiên Giang:

  1. Thị trấn: Thứ Ba, huyện An Biên. Diện tích: 15,31 km2, dân số: 10.703 người; Mật độ: 699 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Thứ Mười Một, huyện An Minh. Diện tích: 11,83 km2, dân số: 5.640 người; Mật độ: 476 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Minh Lương, huyện Châu Thành. Diện tích: 19,17 km2, dân số: 19.191 người; Mật độ: 1.001 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng. Diện tích: 22,69 km2, dân số: 16.441 người; Mật độ: 724 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Gò Quao, huyện Gò Quao. Diện tích: 19,54 km2, dân số: 9.892 người; Mật độ: 506 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Hòn Đất, huyện Hòn Đất. Diện tích: 33,01 km2, dân số: 19.786 người; Mật độ: 599 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Sóc Sơn, huyện Hòn Đất. Diện tích: 22,07 km2, dân số: 15.082 người; Mật độ: 683 người/km2; Thành lập năm: 2004, Đô thị loại: V
  8. Thị trấn: Kiên Lương, huyện Kiên Lương. Diện tích: 35 km2, dân số: 35.000 người; Mật độ: 1.000 người/km2; Thành lập năm: 1983, Đô thị loại: IV
  9. Thị trấn: Tân Hiệp, huyện Tân Hiệp. Diện tích: 32,17 km2, dân số: 19.929 người; Mật độ: 619 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
  10. Thị trấn: Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận. Diện tích: 21,85 km2, dân số: 13.293 người; Mật độ: 608 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Kon Tum:

  1. Thị trấn: Đắk Glei, huyện Đắk Glei. Diện tích: 87,5 km2, dân số: 8.433 người; Mật độ: 96 người/km2; Thành lập năm: 1996, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Đắk Hà, huyện Đắk Hà. Diện tích: 15,8 km2, dân số: 18.145 người; Mật độ: 1.148 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Đắk Tô, huyện Đắk Tô. Diện tích: 39,9 km2, dân số: 13.051 người; Mật độ: 327 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Đắk Rve, huyện Kon Rẫy. Diện tích: 51,6 km2, dân số: 5.536 người; Mật độ: 107 người/km2; Thành lập năm: 2002, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Măng Đen, huyện Kon Plông. Diện tích: 148,07 km2, dân số: 6.913 người; Mật độ: 47 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Plei Kần, huyện Ngọc Hồi. Diện tích: 25,1 km2, dân số: 15.500 người; Mật độ: 617 người/km2; Thành lập năm: 1991, Đô thị loại: IV
  7. Thị trấn: Sa Thầy, huyện Sa Thầy. Diện tích: 14,73 km2, dân số: 13.364 người; Mật độ: 907 người/km2; Thành lập năm: 1990, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Lai Châu:

  1. Thị trấn: Mường Tè, huyện Mường Tè. Diện tích: 12,45 km2, dân số: 5.421 người; Mật độ: 435 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn. Diện tích: 29,95 km2, dân số: 5.745 người; Mật độ: 191 người/km2; Thành lập năm: 2011, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Phong Thổ, huyện Phong Thổ. Diện tích: 44,42 km2, dân số: 6.316 người; Mật độ: 142 người/km2; Thành lập năm: 2004, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Sìn Hồ, huyện Sìn Hồ. Diện tích: 9,51 km2, dân số: 6.215 người; Mật độ: 653 người/km2; Thành lập năm: 1977, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Tam Đường, huyện Tam Đường. Diện tích: 23 km2, dân số: 6.520 người; Mật độ: 283 người/km2; Thành lập năm: 2004, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Tân Uyên, huyện Tân Uyên. Diện tích: 70,95 km2, dân số: 10.473 người; Mật độ: 147 người/km2; Thành lập năm: 2008, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Than Uyên, huyện Than Uyên. Diện tích: 9,62 km2, dân số: 8.062 người; Mật độ: 838 người/km2; Thành lập năm: 1991, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Lâm Đồng:

  1. Thị trấn: Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm. Diện tích: 80,3 km2, dân số: 19.020 người; Mật độ: 236 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Cát Tiên, huyện Cát Tiên. Diện tích: 20,26 km2, dân số: 16.500 người; Mật độ: 814 người/km2; Thành lập năm: 2013, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Phước Cát, huyện Cát Tiên. Diện tích: 16,95 km2, dân số: 10.924 người; Mật độ: 644 người/km2; Thành lập năm: 2018, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Di Linh, huyện Di Linh. Diện tích: 24,65 km2, dân số: 35.064 người; Mật độ: 1.422 người/km2; Thành lập năm: 1981, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Ma Đa Guôi, huyện Đạ Huoai. Diện tích: 25,7 km2, dân số: 13.800 người; Mật độ: 536 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Đạ M’ri, huyện Đạ Huoai. Diện tích: 126,46 km2, dân số: 5.708 người; Mật độ: 45 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh. Diện tích: 25 km2, dân số: 22.612 người; Mật độ: 904 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
  8. Thị trấn: Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương. Diện tích: 21,31 km2, dân số: 14.085 người; Mật độ: 660 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
  9. Thị trấn: D’Ran, huyện Đơn Dương. Diện tích: 133,3 km2, dân số: 19.127 người; Mật độ: 143 người/km2; Thành lập năm: 1989, Đô thị loại: V
  10. Thị trấn: Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng. Diện tích: 37,4 km2, dân số: 62.784 người; Mật độ: 1.679 người/km2; Thành lập năm: 1985, Đô thị loại: IV
  11. Thị trấn: Lạc Dương, huyện Lạc Dương. Diện tích: 70,61 km2, dân số: 10.537 người; Mật độ: 149 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V
  12. Thị trấn: Đinh Văn, huyện Lâm Hà. Diện tích: 34,6 km2, dân số: 20.815 người; Mật độ: 601 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
  13. Thị trấn: Nam Ban, huyện Lâm Hà. Diện tích: 20,89 km2, dân số: 15.342 người; Mật độ: 734 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Lạng Sơn:

  1. Thị trấn: Bắc Sơn, huyện Bắc Sơn. Diện tích: 14,91 km2, dân số: 6.402 người; Mật độ: 429 người/km2; Thành lập năm: 1985, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Bình Gia, huyện Bình Gia. Diện tích: 37,34 km2, dân số: 8.521 người; Mật độ: 228 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Cao Lộc, huyện Cao Lộc. Diện tích: 2,76 km2, dân số: 7.521 người; Mật độ: 2.725 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Đồng Đăng, huyện Cao Lộc. Diện tích: 7 km2, dân số: 10.584 người; Mật độ: 1.366 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: IV
  5. Thị trấn: Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng. Diện tích: 35,64 km2, dân số: 14.275 người; Mật độ: 401 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Chi Lăng, huyện Chi Lăng. Diện tích: 20,78 km2, dân số: 7.321 người; Mật độ: 352 người/km2; Thành lập năm: 1983, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Đình Lập, huyện Đình Lập. Diện tích: 6,37 km2, dân số: 5.728 người; Mật độ: 899 người/km2; Thành lập năm: 1977, Đô thị loại: V
  8. Thị trấn: Nông trường Thái Bình, huyện Đình Lập. Diện tích: 11,62 km2, dân số: 5.530 người; Mật độ: 475 người/km2; Thành lập năm: 1965, Đô thị loại: V
  9. Thị trấn: Hữu Lũng, huyện Hữu Lũng. Diện tích: 4,8 km2, dân số: 12.335 người; Mật độ: 2.569 người/km2; Thành lập năm: 1965, Đô thị loại: V
  10. Thị trấn: Lộc Bình, huyện Lộc Bình. Diện tích: 17,77 km2, dân số: 9.427 người; Mật độ: 531 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
  11. Thị trấn: Na Dương, huyện Lộc Bình. Diện tích: 11,15 km2, dân số: 8.292 người; Mật độ: 743 người/km2; Thành lập năm: 1984, Đô thị loại: V
  12. Thị trấn: Thất Khê, huyện Tràng Định. Diện tích: 0,86 km2, dân số: 6.871 người; Mật độ: 7.989 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
  13. Thị trấn: Na Sầm, huyện Văn Lãng. Diện tích: 14,68 km2, dân số: 6.229 người; Mật độ: 424 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
  14. Thị trấn: Văn Quan, huyện Văn Quan. Diện tích: 16,84 km2, dân số: 5.427 người; Mật độ: 322 người/km2; Thành lập năm: 1985, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Lào Cai:

  1. Thị trấn: Bắc Hà, huyện Bắc Hà. Diện tích: 1,83 km2, dân số: 6.378 người; Mật độ: 3.452 người/km2; Thành lập năm: 1975, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Phố Lu, huyện Bảo Thắng. Diện tích: 22,19 km2, dân số: 10.802 người; Mật độ: 487 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Nông trường Phong Hải, huyện Bảo Thắng. Diện tích: 91,06 km2, dân số: 9.031 người; Mật độ: 99 người/km2; Thành lập năm: 1977, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng. Diện tích: 36,12 km2, dân số: 6.947 người; Mật độ: 192 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Phố Ràng, huyện Bảo Yên. Diện tích: 13,6 km2, dân số: 10.033 người; Mật độ: 737 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Bát Xát, huyện Bát Xát. Diện tích: 15,24 km2, dân số: 6.933 người; Mật độ: 455 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Mường Khương, huyện Mường Khương. Diện tích: 35,65 km2, dân số: 9.635 người; Mật độ: 270 người/km2; Thành lập năm: 2010, Đô thị loại: V
  8. Thị trấn: Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai. Diện tích: 15,01 km2, dân số: 5.652 người; Mật độ: 377 người/km2; Thành lập năm: 2020, Đô thị loại: V
  9. Thị trấn: Khánh Yên, huyện Văn Bàn. Diện tích: 7,5 km2, dân số: 8.536 người; Mật độ: 1.138 người/km2; Thành lập năm: 1989, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Long An:

  1. Thị trấn: Bến Lức, huyện Bến Lức. Diện tích: 8,7 km2, dân số: 27.314 người; Mật độ: 3.139 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: IV
  2. Thị trấn: Cần Đước, huyện Cần Đước. Diện tích: 5,75 km2, dân số: 23.808 người; Mật độ: 4.140 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: IV
  3. Thị trấn: Cần Giuộc, huyện Cần Giuộc. Diện tích: 21,05 km2, dân số: 53.877 người; Mật độ: 2.559 người/km2; Thành lập năm: 1976, Đô thị loại: IV
  4. Thị trấn: Tầm Vu, huyện Châu Thành. Diện tích: 3,44 km2, dân số: 8.932 người; Mật độ: 2.596 người/km2; Thành lập năm: 1992, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Đức Hòa, huyện Đức Hòa. Diện tích: 6,95 km2, dân số: 50.537 người; Mật độ: 7.271 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: IV
  6. Thị trấn: Hậu Nghĩa, huyện Đức Hòa. Diện tích: 12,43 km2, dân số: 36.825 người; Mật độ: 2.962 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: IV
  7. Thị trấn: Hiệp Hòa, huyện Đức Hòa. Diện tích: 9,9 km2, dân số: 18.612 người; Mật độ: 1.880 người/km2; Thành lập năm: 1991, Đô thị loại: V
  8. Thị trấn: Đông Thành, huyện Đức Huệ. Diện tích: 8,13 km2, dân số: 8.565 người; Mật độ: 1.053 người/km2; Thành lập năm: 1991, Đô thị loại: V
  9. Thị trấn: Bình Phong Thạnh, huyện Mộc Hóa. Diện tích: 46,25 km2, dân số: 8.486 người; Mật độ: 183 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
  10. Thị trấn: Tân Hưng, huyện Tân Hưng. Diện tích: 5,1 km2, dân số: 8.447 người; Mật độ: 1.656 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  11. Thị trấn: Tân Thạnh, huyện Tân Thạnh. Diện tích: 7,7 km2, dân số: 5.274 người; Mật độ: 684 người/km2; Thành lập năm: 1992, Đô thị loại: V
  12. Thị trấn: Tân Trụ, huyện Tân Trụ. Diện tích: 5,69 km2, dân số: 5.804 người; Mật độ: 1.020 người/km2; Thành lập năm: 1991, Đô thị loại: V
  13. Thị trấn: Thạnh Hóa, huyện Thạnh Hóa. Diện tích: 14 km2, dân số: 5.160 người; Mật độ: 368 người/km2; Thành lập năm: 1989, Đô thị loại: V
  14. Thị trấn: Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa. Diện tích: 8,79 km2, dân số: 14.441 người; Mật độ: 1.643 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V
  15. Thị trấn: Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng. Diện tích: 5,01 km2, dân số: 8.062 người; Mật độ: 1.609 người/km2; Thành lập năm: 1991, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Nam Định:

  1. Thị trấn: Ngô Đồng, huyện Giao Thủy. Diện tích: 2,16 km2, dân số: 6.006 người; Mật độ: 2.780 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Quất Lâm, huyện Giao Thủy. Diện tích: 7,59 km2, dân số: 9.726 người; Mật độ: 1.281 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Yên Định, huyện Hải Hậu. Diện tích: 1,76 km2, dân số: 10.000 người; Mật độ: 5.681 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Cồn, huyện Hải Hậu. Diện tích: 2,15 km2, dân số: 7.274 người; Mật độ: 3.383 người/km2; Thành lập năm: 1958, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Thịnh Long, huyện Hải Hậu. Diện tích: 15,68 km2, dân số: 23.500 người; Mật độ: 1.498 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: IV
  6. Thị trấn: Mỹ Lộc, huyện Mỹ Lộc. Diện tích: 4,69 km2, dân số: 5.550 người; Mật độ: 1.183 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Nam Giang, huyện Nam Trực. Diện tích: 7,02 km2, dân số: 17.337 người; Mật độ: 2.469 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
  8. Thị trấn: Liễu Đề, huyện Nghĩa Hưng. Diện tích: 4,18 km2, dân số: 6.254 người; Mật độ: 1.496 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
  9. Thị trấn: Quỹ Nhất, huyện Nghĩa Hưng. Diện tích: 5,46 km2, dân số: 6.274 người; Mật độ: 1.146 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
  10. Thị trấn: Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng. Diện tích: 13,1 km2, dân số: 5.882 người; Mật độ: 449 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
  11. Thị trấn: Cổ Lễ, huyện Trực Ninh. Diện tích: 4,93 km2, dân số: 12.158 người; Mật độ: 2.466 người/km2; Thành lập năm: 1984, Đô thị loại: V
  12. Thị trấn: Cát Thành, huyện Trực Ninh. Diện tích: 8,3 km2, dân số: 14.577 người; Mật độ: 1.756 người/km2; Thành lập năm: 2006, Đô thị loại: V
  13. Thị trấn: Ninh Cường, huyện Trực Ninh. Diện tích: 7,43 km2, dân số: 10.244 người; Mật độ: 1.378 người/km2; Thành lập năm: 2017, Đô thị loại: V
  14. Thị trấn: Gôi, huyện Vụ Bản. Diện tích: 4,75 km2, dân số: 6.339 người; Mật độ: 1.334 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
  15. Thị trấn: Xuân Trường, huyện Xuân Trường. Diện tích: 6,16 km2, dân số: 11.506 người; Mật độ: 1.867 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
  16. Thị trấn: Lâm, huyện Ý Yên. Diện tích: 6,86 km2, dân số: 14.461 người; Mật độ: 2.108 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Nghệ An:

  1. Thị trấn: Anh Sơn, huyện Anh Sơn. Diện tích: 2,86 km2, dân số: 6.838 người; Mật độ: 2.390 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Con Cuông, huyện Con Cuông. Diện tích: 2,5 km2, dân số: 7.345 người; Mật độ: 2.938 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Diễn Châu, huyện Diễn Châu. Diện tích: 0,82 km2, dân số: 11.378 người; Mật độ: 13.875 người/km2; Thành lập năm: 1977, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Đô Lương, huyện Đô Lương. Diện tích: 2,31 km2, dân số: 14.062 người; Mật độ: 6.087 người/km2; Thành lập năm: 1990, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Hưng Nguyên, huyện Hưng Nguyên. Diện tích: 7,03 km2, dân số: 10.341 người; Mật độ: 1.470 người/km2; Thành lập năm: 1998, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Mường Xén, huyện Kỳ Sơn. Diện tích: 1,25 km2, dân số: 5.195 người; Mật độ: 4.156 người/km2; Thành lập năm: 1984, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Nam Đàn, huyện Nam Đàn. Diện tích: 18,7 km2, dân số: 20.600 người; Mật độ: 1.102 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
  8. Thị trấn: Quán Hành, huyện Nghi Lộc. Diện tích: 3,9 km2, dân số: 9.020 người; Mật độ: 2.312 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
  9. Thị trấn: Nghĩa Đàn, huyện Nghĩa Đàn. Diện tích: 8,53 km2, dân số: 8.416 người; Mật độ: 986 người/km2; Thành lập năm: 2011, Đô thị loại: V
  10. Thị trấn: Kim Sơn, huyện Quế Phong. Diện tích: 23,44 km2, dân số: 7.897 người; Mật độ: 337 người/km2; Thành lập năm: 1990, Đô thị loại: V
  11. Thị trấn: Tân Lạc, huyện Quỳ Châu. Diện tích: 5,48 km2, dân số: 6.082 người; Mật độ: 1.109 người/km2; Thành lập năm: 1990, Đô thị loại: V
  12. Thị trấn: Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp. Diện tích: 7,31 km2, dân số: 15.427 người; Mật độ: 2.110 người/km2; Thành lập năm: 1983, Đô thị loại: V
  13. Thị trấn: Cầu Giát, huyện Quỳnh Lưu. Diện tích: 2,82 km2, dân số: 17.000 người; Mật độ: 6.028 người/km2; Thành lập năm: 1953, Đô thị loại: V
  14. Thị trấn: Tân Kỳ, huyện Tân Kỳ. Diện tích: 7,35 km2, dân số: 7.832 người; Mật độ: 1.065 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
  15. Thị trấn: Thanh Chương, huyện Thanh Chương. Diện tích: 2,84 km2, dân số: 8.825 người; Mật độ: 3.107 người/km2; Thành lập năm: 1984, Đô thị loại: V
  16. Thị trấn: Thạch Giám, huyện Tương Dương. Diện tích: 69,3 km2, dân số: 7.600 người; Mật độ: 110 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
  17. Thị trấn: Yên Thành, huyện Yên Thành. Diện tích: 2,7 km2, dân số: 10.734 người; Mật độ: 3.975 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Ninh Bình:

  1. Thị trấn: Me, huyện Gia Viễn. Diện tích: 3,4 km2, dân số: 5.736 người; Mật độ: 1.687 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Thiên Tôn, huyện Hoa Lư. Diện tích: 2,16 km2, dân số: 4.350 người; Mật độ: 2.013 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Phát Diệm, huyện Kim Sơn. Diện tích: 1,05 km2, dân số: 10.687 người; Mật độ: 10.178 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Bình Minh, huyện Kim Sơn. Diện tích: 9,15 km2, dân số: 3.600 người; Mật độ: 393 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Nho Quan, huyện Nho Quan. Diện tích: 2,81 km2, dân số: 8.623 người; Mật độ: 3.068 người/km2; Thành lập năm: 1953, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Yên Ninh, huyện Yên Khánh. Diện tích: 8,12 km2, dân số: 13.782 người; Mật độ: 1.697 người/km2; Thành lập năm: 1996, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Yên Thịnh, huyện Yên Mô. Diện tích: 7,63 km2, dân số: 8.050 người; Mật độ: 1.055 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Ninh Thuận:

  1. Thị trấn: Khánh Hải, huyện Ninh Hải. Diện tích: 10,8 km2, dân số: 14.726 người; Mật độ: 1.321 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Phước Dân, huyện Ninh Phước. Diện tích: 21,5 km2, dân số: 23.949 người; Mật độ: 1.113 người/km2; Thành lập năm: 1993, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Tân Sơn, huyện Ninh Sơn. Diện tích: 17,64 km2, dân số: 11.572 người; Mật độ: 656 người/km2; Thành lập năm: 2000, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Phú Thọ:

  1. Thị trấn: Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê. Diện tích: 17,78 km2, dân số: 15.070 người; Mật độ: 848 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng. Diện tích: 5,13 km2, dân số: 5.912 người; Mật độ: 1.152 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa. Diện tích: 10,03 km2, dân số: 7.349 người; Mật độ: 732 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Lâm Thao, huyện Lâm Thao. Diện tích: 5,89 km2, dân số: 7.621 người; Mật độ: 1.293 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Hùng Sơn, huyện Lâm Thao. Diện tích: 4,7 km2, dân số: 9.444 người; Mật độ: 2.009 người/km2; Thành lập năm: 2005, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Phong Châu, huyện Phù Ninh. Diện tích: 9,38 km2, dân số: 15.100 người; Mật độ: 1.609 người/km2; Thành lập năm: 1989, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Hưng Hóa, huyện Tam Nông. Diện tích: 4,53 km2, dân số: 4.145 người; Mật độ: 915 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V
  8. Thị trấn: Thanh Ba, huyện Thanh Ba. Diện tích: 4,81 km2, dân số: 8.022 người; Mật độ: 1.667 người/km2; Thành lập năm: 1995, Đô thị loại: V
  9. Thị trấn: Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn. Diện tích: 4,15 km2, dân số: 12.580 người; Mật độ: 3.031 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V
  10. Thị trấn: Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy. Diện tích: 9,24 km2, dân số: 5.118 người; Mật độ: 553 người/km2; Thành lập năm: 2010, Đô thị loại: V
  11. Thị trấn: Yên Lập, huyện Yên Lập. Diện tích: 11,96 km2, dân số: 6.589 người; Mật độ: 550 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Phú Yên:

  1. Thị trấn: La Hai, huyện Đồng Xuân. Diện tích: 21,04 km2, dân số: 12.800 người; Mật độ: 608 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Phú Hòa, huyện Phú Hòa. Diện tích: 17,79 km2, dân số: 11.400 người; Mật độ: 640 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Hai Riêng, huyện Sông Hinh. Diện tích: 31,12 km2, dân số: 10.895 người; Mật độ: 350 người/km2; Thành lập năm: 1989, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Củng Sơn, huyện Sơn Hòa. Diện tích: 22,21 km2, dân số: 12.547 người; Mật độ: 564 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Phú Thứ, huyện Tây Hòa. Diện tích: 14 km2, dân số: 15.632 người; Mật độ: 1.116 người/km2; Thành lập năm: 2013, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Chí Thạnh, huyện Tuy An. Diện tích: 14,35 km2, dân số: 9.500 người; Mật độ: 662 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Quảng Bình:

  1. Thị trấn: Hoàn Lão, huyện Bố Trạch. Diện tích: 13,04 km2, dân số: 11.493 người; Mật độ: 881 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: IV
  2. Thị trấn: Phong Nha, huyện Bố Trạch. Diện tích: 99,48 km2, dân số: 12.475 người; Mật độ: 125 người/km2; Thành lập năm: 2020, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Nông trường Việt Trung, huyện Bố Trạch. Diện tích: 86,04 km2, dân số: 9.782 người; Mật độ: 113 người/km2; Thành lập năm: 1966, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Kiến Giang, huyện Lệ Thủy. Diện tích: 3,14 km2, dân số: 6.453 người; Mật độ: 2.055 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: IV
  5. Thị trấn: Nông trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy. Diện tích: 11,35 km2, dân số: 5.296 người; Mật độ: 466 người/km2; Thành lập năm: 1965, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Quy Đạt, huyện Minh Hóa. Diện tích: 15,27 km2, dân số: 7.608 người; Mật độ: 498 người/km2; Thành lập năm: 2000, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Quán Hàu, huyện Quảng Ninh. Diện tích: 3,24 km2, dân số: 4.303 người; Mật độ: 1.328 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
  8. Thị trấn: Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa. Diện tích: 10,72 km2, dân số: 5.541 người; Mật độ: 516 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Quảng Nam:

  1. Thị trấn: Trà My, huyện Bắc Trà My. Diện tích: 20,35 km2, dân số: 8.085 người; Mật độ: 397 người/km2; Thành lập năm: 1981, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Nam Phước, huyện Duy Xuyên. Diện tích: 14,5 km2, dân số: 25.042 người; Mật độ: 1.727 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc. Diện tích: 12,3 km2, dân số: 21.000 người; Mật độ: 1.707 người/km2; Thành lập năm: 1984, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Prao, huyện Đông Giang. Diện tích: 31,2 km2, dân số: 6.812 người; Mật độ: 218 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Tân Bình, huyện Hiệp Đức. Diện tích: 23,17 km2, dân số: 6.249 người; Mật độ: 270 người/km2; Thành lập năm: 2020, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang. Diện tích: 206,58 km2, dân số: 8.165 người; Mật độ: 40 người/km2; Thành lập năm: 1981, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Núi Thành, huyện Núi Thành. Diện tích: 4,57 km2, dân số: 15.347 người; Mật độ: 3.358 người/km2; Thành lập năm: 1984, Đô thị loại: V
  8. Thị trấn: Khâm Đức, huyện Phước Sơn. Diện tích: 29,98 km2, dân số: 7.578 người; Mật độ: 252 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
  9. Thị trấn: Đông Phú, huyện Quế Sơn. Diện tích: 12,69 km2, dân số: 13.036 người; Mật độ: 1.027 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
  10. Thị trấn: Hương An, huyện Quế Sơn. Diện tích: 11,17 km2, dân số: 8.267 người; Mật độ: 740 người/km2; Thành lập năm: 2020, Đô thị loại: V
  11. Thị trấn: Hà Lam, huyện Thăng Bình. Diện tích: 11,7 km2, dân số: 20.954 người; Mật độ: 1.790 người/km2; Thành lập năm: 1981, Đô thị loại: V
  12. Thị trấn: Tiên Kỳ, huyện Tiên Phước. Diện tích: 8,28 km2, dân số: 7.405 người; Mật độ: 894 người/km2; Thành lập năm: 1981, Đô thị loại: V
  13. Thị trấn: Phú Thịnh, huyện Phú Ninh. Diện tích: 6,48 km2, dân số: 7.975 người; Mật độ: 1.230 người/km2; Thành lập năm: 2009, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Quảng Ngãi:

  1. Thị trấn: Ba Tơ, huyện Ba Tơ. Diện tích: 32,05 km2, dân số: 6.739 người; Mật độ: 210 người/km2; Thành lập năm: 1990, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Châu Ổ, huyện Bình Sơn. Diện tích: 8,2 km2, dân số: 13.027 người; Mật độ: 1.589 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Mộ Đức, huyện Mộ Đức. Diện tích: 8,6 km2, dân số: 10.862 người; Mật độ: 1.263 người/km2; Thành lập năm: 1992, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành. Diện tích: 7,4 km2, dân số: 10.100 người; Mật độ: 1.364 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Di Lăng, huyện Sơn Hà. Diện tích: 56,92 km2, dân số: 9.587 người; Mật độ: 168 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Trà Xuân, huyện Trà Bồng. Diện tích: 6,09 km2, dân số: 8.431 người; Mật độ: 1.384 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: La Hà, huyện Tư Nghĩa. Diện tích: 4,6 km2, dân số: 9.079 người; Mật độ: 1.973 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
  8. Thị trấn: Sông Vệ, huyện Tư Nghĩa. Diện tích: 2,63 km2, dân số: 8.925 người; Mật độ: 3.393 người/km2; Thành lập năm: 1991, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Quảng Ninh:

  1. Thị trấn: Ba Chẽ, huyện Ba Chẽ. Diện tích: 6,99 km2, dân số: 3.874 người; Mật độ: 554 người/km2; Thành lập năm: 1977, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Bình Liêu, huyện Bình Liêu. Diện tích: 45,18 km2, dân số: 7.683 người; Mật độ: 170 người/km2; Thành lập năm: 1977, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Cô Tô, huyện Cô Tô. Diện tích: 6,5 km2, dân số: 2.010 người; Mật độ: 309 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Đầm Hà, huyện Đầm Hà. Diện tích: 3,37 km2, dân số: 5.958 người; Mật độ: 1.767 người/km2; Thành lập năm: 1991, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Quảng Hà, huyện Hải Hà. Diện tích: 26,02 km2, dân số: 14.815 người; Mật độ: 569 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Tiên Yên, huyện Tiên Yên. Diện tích: 7,07 km2, dân số: 7.206 người; Mật độ: 1.019 người/km2; Thành lập năm: 1955, Đô thị loại: IV
  7. Thị trấn: Cái Rồng, huyện Vân Đồn. Diện tích: 8,8 km2, dân số: 6.583 người; Mật độ: 748 người/km2; Thành lập năm: 1981, Đô thị loại: IV

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Quảng Trị:

  1. Thị trấn: Cam Lộ, huyện Cam Lộ. Diện tích: 9,92 km2, dân số: 5.566 người; Mật độ: 561 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Krông Klang, huyện Đakrông. Diện tích: 18,21 km2, dân số: 2.626 người; Mật độ: 144 người/km2; Thành lập năm: 2004, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Gio Linh, huyện Gio Linh. Diện tích: 7,53 km2, dân số: 7.002 người; Mật độ: 930 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Cửa Việt, huyện Gio Linh. Diện tích: 7,34 km2, dân số: 4.500 người; Mật độ: 613 người/km2; Thành lập năm: 2005, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Diên Sanh, huyện Hải Lăng. Diện tích: 24,6 km2, dân số: 8.504 người; Mật độ: 346 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Khe Sanh, huyện Hướng Hóa. Diện tích: 12,88 km2, dân số: 13.927 người; Mật độ: 1.081 người/km2; Thành lập năm: 1984, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Lao Bảo, huyện Hướng Hóa. Diện tích: km2, dân số: người; Mật độ:  người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  8. Thị trấn: Ái Tử, huyện Triệu Phong. Diện tích: 3,45 km2, dân số: 2.303 người; Mật độ: 668 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  9. Thị trấn: Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh. Diện tích: 6,92 km2, dân số: 13.000 người; Mật độ: 1.879 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  10. Thị trấn: Bến Quan, huyện Vĩnh Linh. Diện tích: 3,96 km2, dân số: 3.385 người; Mật độ: 855 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  11. Thị trấn: Cửa Tùng, huyện Vĩnh Linh. Diện tích: 10,47 km2, dân số: 8.336 người; Mật độ: 796 người/km2; Thành lập năm: 2009, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Sóc Trăng:

  1. Thị trấn: Châu Thành, huyện Châu Thành. Diện tích: 7,41 km2, dân số: 8.592 người; Mật độ: 1.159 người/km2; Thành lập năm: 2009, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Cù Lao Dung, huyện Cù Lao Dung. Diện tích: 9,06 km2, dân số: 5.148 người; Mật độ: 568 người/km2; Thành lập năm: 2002, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Kế Sách, huyện Kế Sách. Diện tích: 14,61 km2, dân số: 13.735 người; Mật độ: 940 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: An Lạc Thôn, huyện Kế Sách. Diện tích: 20,15 km2, dân số: 11.390 người; Mật độ: 565 người/km2; Thành lập năm: 2013, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Long Phú, huyện Long Phú. Diện tích: 26,22 km2, dân số: 14.080 người; Mật độ: 536 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Đại Ngãi, huyện Long Phú. Diện tích: 7,91 km2, dân số: 10.099 người; Mật độ: 1.276 người/km2; Thành lập năm: 2011, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Huỳnh Hữu Nghĩa, huyện Mỹ Tú. Diện tích: 11,43 km2, dân số: 6.169 người; Mật độ: 539 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
  8. Thị trấn: Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên. Diện tích: 14,95 km2, dân số: 14.936 người; Mật độ: 999 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
  9. Thị trấn: Phú Lộc, huyện Thạnh Trị. Diện tích: 25,8 km2, dân số: 14.586 người; Mật độ: 565 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
  10. Thị trấn: Hưng Lợi, huyện Thạnh Trị. Diện tích: 14,97 km2, dân số: 11.901 người; Mật độ: 794 người/km2; Thành lập năm: 2009, Đô thị loại: V
  11. Thị trấn: Trần Đề, huyện Trần Đề. Diện tích: 18,83 km2, dân số: 15.013 người; Mật độ: 797 người/km2; Thành lập năm: 2009, Đô thị loại: V
  12. Thị trấn: Lịch Hội Thượng, huyện Trần Đề. Diện tích: 20,79 km2, dân số: 14.747 người; Mật độ: 709 người/km2; Thành lập năm: 2009, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Sơn La:

  1. Thị trấn: Bắc Yên, huyện Bắc Yên. Diện tích: 8,92 km2, dân số: 6.871 người; Mật độ: 770 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Hát Lót, huyện Mai Sơn. Diện tích: 13,76 km2, dân số: 20.034 người; Mật độ: 1.445 người/km2; Thành lập năm: 1977, Đô thị loại: IV
  3. Thị trấn: Mộc Châu, huyện Mộc Châu. Diện tích: 10,92 km2, dân số: 15.782 người; Mật độ: 1.445 người/km2; Thành lập năm: 1961, Đô thị loại: IV
  4. Thị trấn: Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu. Diện tích: 108,39 km2, dân số: 21.879 người; Mật độ: 292 người/km2; Thành lập năm: 1968, Đô thị loại: IV
  5. Thị trấn: Ít Ong, huyện Mường La. Diện tích: 34,85 km2, dân số: 18.362 người; Mật độ: 526 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Phù Yên, huyện Phù Yên. Diện tích: 1,05 km2, dân số: 8.845 người; Mật độ: 8.243 người/km2; Thành lập năm: 1977, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Sông Mã, huyện Sông Mã. Diện tích: 4,47 km2, dân số: 10.438 người; Mật độ: 2.335 người/km2; Thành lập năm: 1977, Đô thị loại: V
  8. Thị trấn: Thuận Châu, huyện Thuận Châu. Diện tích: 1,04 km2, dân số: 12.432 người; Mật độ: 11.953 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
  9. Thị trấn: Yên Châu, huyện Yên Châu. Diện tích: 1,15 km2, dân số: 6.795 người; Mật độ: 5.908 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Tây Ninh:

  1. Thị trấn: Bến Cầu, huyện Bến Cầu. Diện tích: 6,38 km2, dân số: 13.378 người; Mật độ: 2.096 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Châu Thành, huyện Châu Thành. Diện tích: 7,55 km2, dân số: 16.004 người; Mật độ: 2.119 người/km2; Thành lập năm: 1998, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Dương Minh Châu, huyện Dương Minh Châu. Diện tích: 4,65 km2, dân số: 9.070 người; Mật độ: 1.950 người/km2; Thành lập năm: 1998, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Gò Dầu, huyện Gò Dầu. Diện tích: 6,02 km2, dân số: 34.068 người; Mật độ: 5.659 người/km2; Thành lập năm: 1963, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Tân Biên, huyện Tân Biên. Diện tích: 8,21 km2, dân số: 15.674 người; Mật độ: 1.909 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Tân Châu, huyện Tân Châu. Diện tích: 7,54 km2, dân số: 12.271 người; Mật độ: 1.627 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Thái Bình:

  1. Thị trấn: Đông Hưng, huyện Đông Hưng. Diện tích: 0,65 km2, dân số: 3.614 người; Mật độ: 3.614 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Hưng Hà, huyện Hưng Hà. Diện tích: 5,5 km2, dân số: 8.000 người; Mật độ: 1.454 người/km2; Thành lập năm: 1989, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Hưng Nhân, huyện Hưng Hà. Diện tích: 8,64 km2, dân số: 14.500 người; Mật độ: 1.678 người/km2; Thành lập năm: 2005, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Kiến Xương, huyện Kiến Xương. Diện tích: 11,26 km2, dân số: 12.254 người; Mật độ: 1.088 người/km2; Thành lập năm: 2020, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Quỳnh Côi, huyện Quỳnh Phụ. Diện tích: 1,2 km2, dân số: 6.000 người; Mật độ: 5000 người/km2; Thành lập năm: 1969, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: An Bài, huyện Quỳnh Phụ. Diện tích: 7 km2, dân số: 9.400 người; Mật độ: 1.342 người/km2; Thành lập năm: 2005, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Diêm Điền, huyện Thái Thụy. Diện tích: 12,82 km2, dân số: 22.170 người; Mật độ: 1.729 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: IV
  8. Thị trấn: Tiền Hải, huyện Tiền Hải. Diện tích: 9,39 km2, dân số: 13.562 người; Mật độ: 1.444 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
  9. Thị trấn: Vũ Thư, huyện Vũ Thư. Diện tích: 1,1 km2, dân số: 5.300 người; Mật độ: 4.818 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Thái Nguyên:

  1. Thị trấn: Hùng Sơn, huyện Đại Từ. Diện tích: 14,63 km2, dân số: 25.051 người; Mật độ: 1.712 người/km2; Thành lập năm: 2013, Đô thị loại: IV
  2. Thị trấn: Quân Chu, huyện Đại Từ. Diện tích: 11,85 km2, dân số: 4.036 người; Mật độ: 341 người/km2; Thành lập năm: 2011, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Chợ Chu, huyện Định Hóa. Diện tích: 4,47 km2, dân số: 6.094 người; Mật độ: 1.363 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ. Diện tích: 10,4 km2, dân số: 6.482 người; Mật độ: 623 người/km2; Thành lập năm: 2011, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Trại Cau, huyện Đồng Hỷ. Diện tích: 6,27 km2, dân số: 5.947 người; Mật độ: 949 người/km2; Thành lập năm: 1962, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Hương Sơn, huyện Phú Bình. Diện tích: 9,78 km2, dân số: 7.687 người; Mật độ: 785 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Đu, huyện Phú Lương. Diện tích: 9,4 km2, dân số: 8.583 người; Mật độ: 913 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  8. Thị trấn: Giang Tiên, huyện Phú Lương. Diện tích: 3,81 km2, dân số: 3.605 người; Mật độ: 946 người/km2; Thành lập năm: 1977, Đô thị loại: V
  9. Thị trấn: Đình Cả, huyện Võ Nhai. Diện tích: 10,16 km2, dân số: 3.430 người; Mật độ: 337 người/km2; Thành lập năm: 1990, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Thanh Hóa:

  1. Thị trấn: Cành Nàng, huyện Bá Thước. Diện tích: 25,22 km2, dân số: 9.597 người; Mật độ: 381 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Phong Sơn, huyện Cẩm Thủy. Diện tích: 34,42 km2, dân số: 18.840 người; Mật độ: 547 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Rừng Thông, huyện Đông Sơn. Diện tích: 6,03 km2, dân số: 15.083 người; Mật độ: 2.501 người/km2; Thành lập năm: 1992, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Hà Trung, huyện Hà Trung. Diện tích: 5,11 km2, dân số: 9.196 người; Mật độ: 1.800 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Hậu Lộc, huyện Hậu Lộc. Diện tích: 9,89 km2, dân số: 11.574 người; Mật độ: 1.170 người/km2; Thành lập năm: 1989, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa. Diện tích: 7,72 km2, dân số: 12.089 người; Mật độ: 1.566 người/km2; Thành lập năm: 1989, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Lang Chánh, huyện Lang Chánh. Diện tích: 26,82 km2, dân số: 9.479 người; Mật độ: 353 người/km2; Thành lập năm: 1991, Đô thị loại: V
  8. Thị trấn: Mường Lát, huyện Mường Lát. Diện tích: 129,66 km2, dân số: 7.084 người; Mật độ: 55 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
  9. Thị trấn: Nga Sơn, huyện Nga Sơn. Diện tích: 7,08 km2, dân số: 12.200 người; Mật độ: 1.723 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
  10. Thị trấn: Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc. Diện tích: 35,13 km2, dân số: 22.364 người; Mật độ: 637 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: IV
  11. Thị trấn: Bến Sung, huyện Như Thanh. Diện tích: 21,92 km2, dân số: 10.251 người; Mật độ: 468 người/km2; Thành lập năm: 2002, Đô thị loại: V
  12. Thị trấn: Yên Cát, huyện Như Xuân. Diện tích: 31,27 km2, dân số: 8.527 người; Mật độ: 273 người/km2; Thành lập năm: 1989, Đô thị loại: V
  13. Thị trấn: Nông Cống, huyện Nông Cống. Diện tích: 11,9 km2, dân số: 12.598 người; Mật độ: 1.804 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
  14. Thị trấn: Hồi Xuân, huyện Quan Hóa. Diện tích: 72,81 km2, dân số: 7.214 người; Mật độ: 99 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
  15. Thị trấn: Sơn Lư, huyện Quan Sơn. Diện tích: 54,01 km2, dân số: 5.366 người; Mật độ: 99 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
  16. Thị trấn: Tân Phong, huyện Quảng Xương. Diện tích: 14,63 km2, dân số: 20.603 người; Mật độ: 1.408 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
  17. Thị trấn: Kim Tân, huyện Thạch Thành. Diện tích: 10,76 km2, dân số: 10.623 người; Mật độ: 987 người/km2; Thành lập năm: 1990, Đô thị loại: V
  18. Thị trấn: Vân Du, huyện Thạch Thành. Diện tích: 44,52 km2, dân số: 9.162 người; Mật độ: 206 người/km2; Thành lập năm: 2004, Đô thị loại: V
  19. Thị trấn: Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa. Diện tích: 10,68 km2, dân số: 16.950 người; Mật độ: 1.587 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
  20. Thị trấn: Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân. Diện tích: 4,78 km2, dân số: 8.102 người; Mật độ: 1.986 người/km2; Thành lập năm: 1965, Đô thị loại: V
  21. Thị trấn: Lam Sơn, huyện Thọ Xuân. Diện tích: 8,91 km2, dân số: 10.890 người; Mật độ: 1.222 người/km2; Thành lập năm: 1991, Đô thị loại: IV
  22. Thị trấn: Sao Vàng, huyện Thọ Xuân. Diện tích: 18,69 km2, dân số: 9.397 người; Mật độ: 503 người/km2; Thành lập năm: 1999, Đô thị loại: IV
  23. Thị trấn: Thường Xuân, huyện Thường Xuân. Diện tích: 49,53 km2, dân số: 9.330 người; Mật độ: 188 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
  24. Thị trấn: Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn. Diện tích: 8,5 km2, dân số: 14.938 người; Mật độ: 1.757 người/km2; Thành lập năm: 1988, Đô thị loại: V
  25. Thị trấn: Nưa, huyện Triệu Sơn. Diện tích: 21,2 km2, dân số: 9.638 người; Mật độ: 455 người/km2; Thành lập năm: 2019, Đô thị loại: V
  26. Thị trấn: Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc. Diện tích: 5,43 km2, dân số: 7.547 người; Mật độ: 1.390 người/km2; Thành lập năm: 1992, Đô thị loại: V
  27. Thị trấn: Quán Lào, huyện Yên Định. Diện tích: 8,24 km2, dân số: 11.729 người; Mật độ: 1.423 người/km2; Thành lập năm: 1989, Đô thị loại: V
  28. Thị trấn: Quý Lộc, huyện Yên Định. Diện tích: 13,56 km2, dân số: 15.008 người; Mật độ: 1.107 người/km2; Thành lập năm: 2021, Đô thị loại: V
  29. Thị trấn: Thống Nhất, huyện Yên Định. Diện tích: 17,08 km2, dân số: 7.794 người; Mật độ: 456 người/km2; Thành lập năm: 2009, Đô thị loại: V
  30. Thị trấn: Yên Lâm, huyện Yên Định. Diện tích: 17,25 km2, dân số: 8.683 người; Mật độ: 503 người/km2; Thành lập năm: 2021, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Thừa Thiên Huế:

  1. Thị trấn: A Lưới, huyện A Lưới. Diện tích: 13,52 km2, dân số: 5.789 người; Mật độ: 428 người/km2; Thành lập năm: 1995, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Khe Tre, huyện Nam Đông. Diện tích: 4,32 km2, dân số: 3.407 người; Mật độ: 788 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Phong Điền, huyện Phong Điền. Diện tích: 18,86 km2, dân số: 6.591 người; Mật độ: 349 người/km2; Thành lập năm: 1995, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Phú Lộc, huyện Phú Lộc. Diện tích: 27,19 km2, dân số: 11.154 người; Mật độ: 410 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Lăng Cô, huyện Phú Lộc. Diện tích: 105,5 km2, dân số: 11.489 người; Mật độ: 108 người/km2; Thành lập năm: 2002, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Phú Đa, huyện Phú Vang. Diện tích: 29,9 km2, dân số: 10.592 người; Mật độ: 354 người/km2; Thành lập năm: 2011, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Sịa, huyện Quảng Điền. Diện tích: 11,89 km2, dân số: 10.419 người; Mật độ: 876 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Tiền Giang:

  1. Thị trấn: Cái Bè, huyện Cái Bè. Diện tích: 4,14 km2, dân số: 14.794 người; Mật độ: 3.573 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Tân Hiệp, huyện Châu Thành. Diện tích: 0,74 km2, dân số: 6.242 người; Mật độ: 8.435 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Chợ Gạo, huyện Chợ Gạo. Diện tích: 3,04 km2, dân số: 7.517 người; Mật độ: 2.473 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Tân Hòa, huyện Gò Công Đông. Diện tích: 3,25 km2, dân số: 6.830 người; Mật độ: 2.102 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Vàm Láng, huyện Gò Công Đông. Diện tích: 6 km2, dân số: 14.302 người; Mật độ: 2.384 người/km2; Thành lập năm: 2010, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Vĩnh Bình, huyện Gò Công Tây. Diện tích: 7,69 km2, dân số: 11.854 người; Mật độ: 1.541 người/km2; Thành lập năm: 1979, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Mỹ Phước, huyện Tân Phước. Diện tích: 40,28 km2, dân số: 6.678 người; Mật độ: 166 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Trà Vinh:

  1. Thị trấn: Càng Long, huyện Càng Long. Diện tích: 12,52 km2, dân số: 15.223 người; Mật độ: 1.216 người/km2; Thành lập năm: 1996, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Cầu Kè, huyện Cầu Kè. Diện tích: 2,97 km2, dân số: 6.343 người; Mật độ: 2.136 người/km2; Thành lập năm: 1995, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang. Diện tích: 1,99 km2, dân số: 6.267 người; Mật độ: 3.149 người/km2; Thành lập năm: 1991, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Mỹ Long, huyện Cầu Ngang. Diện tích: 4,8 km2, dân số: 6.743 người; Mật độ: 1.405 người/km2; Thành lập năm: 1995, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Châu Thành, huyện Châu Thành. Diện tích: 3,46 km2, dân số: 5.702 người; Mật độ: 1.648 người/km2; Thành lập năm: 1984, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Long Thành, huyện Duyên Hải. Diện tích: 5,21 km2, dân số: 6.180 người; Mật độ: 1.385 người/km2; Thành lập năm: 2012, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần. Diện tích: 4,02 km2, dân số: 6.441 người; Mật độ: 1.602 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: IV
  8. Thị trấn: Cầu Quan, huyện Tiểu Cần. Diện tích: 5,63 km2, dân số: 9.543 người; Mật độ: 1.695 người/km2; Thành lập năm: 1995, Đô thị loại: V
  9. Thị trấn: Trà Cú, huyện Trà Cú. Diện tích: 2,95 km2, dân số: 6.744 người; Mật độ: 2.286 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  10. Thị trấn: Định An, huyện Trà Cú. Diện tích: 4,04 km2, dân số: 5.444 người; Mật độ: 1.348 người/km2; Thành lập năm: 2008, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Tuyên Quang:

  1. Thị trấn: Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa. Diện tích: 7,27 km2, dân số: 7.166 người; Mật độ: 985 người/km2; Thành lập năm: , Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Tân Yên, huyện Hàm Yên. Diện tích: 33,23 km2, dân số: 9.746 người; Mật độ: 293 người/km2; Thành lập năm: 1985, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Lăng Can, huyện Lâm Bình. Diện tích: 73,33 km2, dân số: 8.373 người; Mật độ: 114 người/km2; Thành lập năm: 2021, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Na Hang, huyện Na Hang. Diện tích: 43,63 km2, dân số: 6.784 người; Mật độ: 155 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Sơn Dương, huyện Sơn Dương. Diện tích: 20,74 km2, dân số: 13.422 người; Mật độ: 647 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Yên Sơn, huyện Yên Sơn. Diện tích: 29,21 km2, dân số: 22.041 người; Mật độ: 755 người/km2; Thành lập năm: 2021, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Vĩnh Long:

  1. Thị trấn: Tân Quới, huyện Bình Tân. Diện tích: 14,72 km2, dân số: 20.153 người; Mật độ: 1.369 người/km2; Thành lập năm: 2020, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Long Hồ, huyện Long Hồ. Diện tích: 15,3 km2, dân số: 9.784 người; Mật độ: 640 người/km2; Thành lập năm: 1991, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Cái Nhum, huyện Mang Thít. Diện tích: 16,16 km2, dân số: 11.557 người; Mật độ: 715 người/km2; Thành lập năm: 1994, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Tam Bình, huyện Tam Bình. Diện tích: 1,67 km2, dân số: 5.158 người; Mật độ: 3.089 người/km2; Thành lập năm: 1985, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Trà Ôn, huyện Trà Ôn. Diện tích: 2,31 km2, dân số: 10.348 người; Mật độ: 4.480 người/km2; Thành lập năm: 1981, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Vũng Liêm, huyện Vũng Liêm. Diện tích: 4,72 km2, dân số: 6.934 người; Mật độ: 1.469 người/km2; Thành lập năm: 1985, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Vĩnh Phúc:

  1. Thị trấn: Hương Canh, huyện Bình Xuyên. Diện tích: 9,95 km2, dân số: 16.341 người; Mật độ: 1.642 người/km2; Thành lập năm: 1995, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Bá Hiến, huyện Bình Xuyên. Diện tích: 12,81 km2, dân số: 16.791 người; Mật độ: 1.311 người/km2; Thành lập năm: 2020, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Đạo Đức, huyện Bình Xuyên. Diện tích: 9,44 km2, dân số: 14.543 người; Mật độ: 1.541 người/km2; Thành lập năm: 2020, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Gia Khánh, huyện Bình Xuyên. Diện tích: 9,39 km2, dân số: 11.221 người; Mật độ: 1.194 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên. Diện tích: 9,48 km2, dân số: 13.437 người; Mật độ: 1.417 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Lập Thạch, huyện Lập Thạch. Diện tích: 4,15 km2, dân số: 5.568 người; Mật độ: 1.341 người/km2; Thành lập năm: 1995, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Hoa Sơn, huyện Lập Thạch. Diện tích: 4,85 km2, dân số: 6.930 người; Mật độ: 1.428 người/km2; Thành lập năm: 2008, Đô thị loại: V
  8. Thị trấn: Tam Sơn, huyện Sông Lô. Diện tích: 3,76 km2, dân số: 7.655 người; Mật độ: 2.035 người/km2; Thành lập năm: 2008, Đô thị loại: V
  9. Thị trấn: Hợp Hòa, huyện Tam Dương. Diện tích: 8,61 km2, dân số: 9.829 người; Mật độ: 1.141 người/km2; Thành lập năm: 2003, Đô thị loại: V
  10. Thị trấn: Hợp Châu, huyện Tam Đảo. Diện tích: 9,99 km2, dân số: 10.267 người; Mật độ: 1.028 người/km2; Thành lập năm: 2020, Đô thị loại: V
  11. Thị trấn: Đại Đình, huyện Tam Đảo. Diện tích: 34,56 km2, dân số: 11.520 người; Mật độ: 333 người/km2; Thành lập năm: 2020, Đô thị loại: V
  12. Thị trấn: Tam Đảo, huyện Tam Đảo. Diện tích: 2,1 km2, dân số: 620 người; Mật độ: 295 người/km2; Thành lập năm: 1966, Đô thị loại: V
  13. Thị trấn: Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường. Diện tích: 3,31 km2, dân số: 3.873 người; Mật độ: 1.170 người/km2; Thành lập năm: 1995, Đô thị loại: V
  14. Thị trấn: Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường. Diện tích: 5,27 km2, dân số: 16.853 người; Mật độ: 3.197 người/km2; Thành lập năm: 2007, Đô thị loại: V
  15. Thị trấn: Tứ Trưng, huyện Vĩnh Tường. Diện tích: 4,97 km2, dân số: 7.177 người; Mật độ: 1.444 người/km2; Thành lập năm: 2011, Đô thị loại: V
  16. Thị trấn: Yên Lạc, huyện Yên Lạc. Diện tích: 6,44 km2, dân số: 12.239 người; Mật độ: 1.900 người/km2; Thành lập năm: 1997, Đô thị loại: V

Danh sách các thị trấn của Việt Nam | Tỉnh Yên Bái:

  1. Thị trấn: Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải. Diện tích: 7,06 km2, dân số: 5.128 người; Mật độ: 726 người/km2; Thành lập năm: 1998, Đô thị loại: V
  2. Thị trấn: Yên Thế, huyện Lục Yên. Diện tích: 15,07 km2, dân số: 11.000 người; Mật độ: 729 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
  3. Thị trấn: Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu. Diện tích: 3,73 km2, dân số: 4.851 người; Mật độ: 1.300 người/km2; Thành lập năm: 1998, Đô thị loại: V
  4. Thị trấn: Cổ Phúc, huyện Trấn Yên. Diện tích: 4,36 km2, dân số: 7.500 người; Mật độ: 1.720 người/km2; Thành lập năm: 1989, Đô thị loại: V
  5. Thị trấn: Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn. Diện tích: 31,52 km2, dân số: 8.831 người; Mật độ: 280 người/km2; Thành lập năm: 2020, Đô thị loại: V
  6. Thị trấn: Nông trường Liên Sơn, huyện Văn Chấn. Diện tích: 11,77 km2, dân số: 6.095 người; Mật độ: 517 người/km2; Thành lập năm: 1968, Đô thị loại: V
  7. Thị trấn: Nông trường Trần Phú, huyện Văn Chấn. Diện tích: 18,92 km2, dân số: 7.325 người; Mật độ: 387 người/km2; Thành lập năm: 1968, Đô thị loại: V
  8. Thị trấn: Mậu A, huyện Văn Yên. Diện tích: 8,11 km2, dân số: 12.568 người; Mật độ: 1.549 người/km2; Thành lập năm: 1987, Đô thị loại: V
  9. Thị trấn: Yên Bình, huyện Yên Bình. Diện tích: 25 km2, dân số: 12.143 người; Mật độ: 485 người/km2; Thành lập năm: 1986, Đô thị loại: V
  10. Thị trấn: Thác Bà, huyện Yên Bình. Diện tích: 12,61 km2, dân số: 6.024 người; Mật độ: 477 người/km2; Thành lập năm: 1977, Đô thị loại: V

 

Danh sách các thị trấn của Việt Nam

Có thể bạn quan tâm

  • 04/12/2018 Danh sách các Phường của Việt Nam | DS phường, xã, Thị trấn phần 1
  • 08/05/2021 Các đơn vị hành chính của tỉnh Đăk Lăk | cấp huyện, xã
  • 04/12/2018 Danh sách các xã, phường, thị trấn của các tỉnh thành Việt Nam
  • 26/12/2017 Phòng xa

Những Thẻ: danh sách các thị trấnphườngthị trấnthị trấn của Việt Namxã phườngxã phường thị trấn

Chủ Đề