Cơm Tiếng Anh đọc là gì

Cơm [cooked rice] is made from different kinds of rice. Typically fragrant rice is used, such as Tam Thom and Nang Huong. To the Vietnamese people, Com is used for the main meals of the day [lunch and dinner]. Rice is eaten together with a variety of different dishes. An ordinary meal may include rice and the following : - Mon an kho [meal without soup] consists of dishes of pork, fish, shrimp and vegetable stirred in fat, as well as vegetable pickles... - Mon canh [soup] consists of soup made with pork or spare-ribs, crab meat and fish.

Anh đi nấu cơm cho hai đứa mình liền đây.”.

ăn cơm

cơm

nấu cơm

bát cơm

cơm chiên

cơm

Cháu không cần phải đưa cơm đến cho ông ấy mỗi ngày như vậy.”.

món cơm

cơm được

cơm

cơm trộn

Hộp cơm có thể được gọi là 1 bông hoa của tình yêu!

ăn cơm

eat ricedinnermealeating lunchcooking

cá cơm

anchoviesanchovy

nấu cơm

cooking ricemaking dinner

bát cơm

bowl of rice

cơm chiên

fried rice

cơm gà

chicken rice

món cơm

rice dishesmealrice dish

cơm được

rice is

là cơm

is ricemeans rice

cơm trộn

mixed rice

cơm sushi

sushi rice

mụn cơm

wartswart

cơm gạo

rice

cơm hộp

lunch boxbento

cơm nếp

sticky riceglutinous rice

hạt cơm

grain of ricerice seeds

cơm nguội

cold rice

nước cơm

rice water

làm cơm

make rice

đĩa cơm

plate of rice

Mời ăn cơm bằng tiếng Anh là invited to eat. Phiên âm là /ɪnˈvaɪt tuː iːt/. Hành động mời cơm thể hiện sự tinh tế trong ứng xử và là nét đẹp của nền văn hóa đề cao tính cộng đồng.

Một số từ vựng liên quan đến mời ăn cơm:

Appetizer /ˈæp.ə.taɪ.zər/: Món khai vị.

Main course /ˌmeɪn ˈkɔːs/: Món chính.

Dessert /dɪˈzɜːt/: Món tráng miệng.

Squash /skwɒʃ/: Nước ép hoa quả.

Pork /pɔːk/: Thịt lợn.

Beef /biːf/: Thịt bò.

Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/: Thịt gà.

Bacon /ˈbeɪ.kən/ : Thịt xông khói.

Fish /fɪʃ/: Cá.

Noodles /ˈnuː.dəl/: Mỳ ống.

Soup /suːp/: Súp.

Rice /raɪs/: Cơm.

Salad /ˈsæl.əd/: Rau trộn.

Cheese /tʃiːz/: Pho mát.

Bread /bred/: Bánh mì.

Beer /bɪər/: Bia.

Wine /waɪn/: Rượu.

Coffee /ˈkɒf.i/: Cà phê

Tea /tiː/:Trà.

Water /ˈwɔː.tər/: Nước lọc.

Một số mẫu câu liên quan đến mời cơm:

Both offer a meal.

Mọi người mời dùng cơm.

People eat more on offline.

Mọi người ăn nhiều vào nhé.

Orange juice is good for the body.

Nước cam rất tốt cho cơ thể đấy.

Enjoy your meal.

Chúc mọi người ngon miệng.

Dig in.

Ăn thôi nào.

Would you like a coffee?

Bạn muốn uống cà phê chứ?

Would you like anything else?

Bạn có muốn dùng thêm gì nữa không?

Can I get you anything to drink?

Mình lấy cho cậu cái gì uống nhé?

Would you like a tea or coffee?

Bạn muốn uống trà hay cà phê?

Have a seat.

Ngồi đi nào.

Would you like to go out for dinner with me?

Bạn có muốn ra ngoài ăn tối với tôi không?

Bài viết mời ăn cơm bằng tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Ăn cơm tiếng Anh nói làm sao?

ăn cơm {động từ}.
eat rice {động} cơm..
have rice {động} cơm..
have a meal {động} ăn cơm..

Cơm trong tiếng Anh như thế nào?

Cơm [cooked rice] is made from different kinds of rice. Typically fragrant rice is used, such as Tam Thom and Nang Huong. To the Vietnamese people, Com is used for the main meals of the day [lunch and dinner]. Rice is eaten together with a variety of different dishes.

Ăn tiếng Anh là cái gì?

Trong tiếng Anh, ăn là "eat". Nhưng ăn sáng, ăn trưa và ăn tối thì người ta có thể nói lần lượt "have breakfast", "have lunch" và "have dinner".

Chào tiếng Anh có nghĩa là gì?

Thông thường, có hai từ phổ biến nhất mà ai cũng biết đến “Hello” và “Hi”.

Chủ Đề