Trong tiếng Anh, có rất nhiều cụm từ gần nghĩa có thể khiến người học gặp bối rối mỗi khi sử dụng. Và nối tiếp series về những cặp từ như vậy, trong số lần này, FREETALK ENGLISH xin giới thiệu tới các bạn cặp từ Common và Popular, cũng như cách phân biệt và sử dụng chúng cho hợp lý. Nào, hãy cùng xem nhé!
Common – /ˈkɑː.mən/
Có nghĩa là thông thường, phổ biến, mang sắc thái trung tính.
Vi dụ:
“Smith” is a very common name in Britain.
“Smith” là cái tên quá phổ biến ở Anh.
Working overtime is very common in Japan.
Chuyện làm việc quá giờ rất phổ biến ở Nhật Bản.
Cụm từ: common knowledge: mọi người đều biết
Ví dụ:
It’s common knowledge that they live together.
Mọi người đều biết rằng họ sống cùng nhau.
Popular – /ˈpɑː.pjə.lɚ/
Có nghĩa là phổ biến, được nhiều người yêu thích, biết đến, ủng hộ, mang nghĩa tích cực.
Ví dụ:
This song was popular with people from my father’s generation.
Bài hát này được những người từ thế hệ của cha tôi yêu thích.
Walking is a popular form of exercise in Britain.
Đi bộ là hoạt động thể dục phổ biến ở Anh.
tính từ
thuộc về, được chia sẻ bởi, được làm hoặc có ảnh hưởng đến hai hoặc nhiều người, hoặc đa số của một nhóm, một cộng đồng; chung
tài sản/quyền sở hữu chung
chúng ta có cùng một mục đích
tôi người Việt, cô ấy người Bỉ, nhưng chúng tôi có ngôn ngữ chung là tiếng Pháp
anh ta và tôi có cùng sở thích : Cà hai chúng tôi đều sưu tầm tem
các biện pháp vì lợi ích chung
điểm chung [hai bên cùng có để đi đến chỗ thoả thuận]
danh từ chung
tính chất ngọt mùi hoa quả là chung cho tất cả các loại rượu làm bằng thứ nho này
[toán học] bội số chung
[toán học] ước số chung
thông thường, phổ biến
một loại hoa/cảnh trí/sự kiện thông thường
điều phổ biến là..., mọi người đều biết rằng...
từ này có thường dùng không?
vùng này thường không có trộm cướp
cây thông có ở khắp nơi trên thế giới
lẽ phải thông thường thực tế có được từ kinh nghiệm sống [chứ chẳng phải do nghiên cứu gì cả]; lẽ thường
không có hạng bậc hoặc tư cách đặc biệt; bình thường
anh ta không phải là sĩ quan, mà chỉ là lính thường
dân thường
muối thường
tầm thường, dung tục
diện mạo tầm thường
hắn thô tục lắm
cung cách/lời nói/quần áo tầm thường
bà ấy dung tục quá, cứ hét toáng lên như thể cho hàng xóm ai cũngnghe thấy
[về người] rất tầm thường; dung tục
thông thường, chẳng có gì lạ
đây không phải một con chim hiếm, mà chỉ là chim sẻ thường thấy
khả năng [nhất là của người có địa vị cao] xử sự và tiếp xúc với những người bình thường một cách thân mật; tiếp xúc chan hoà
chính khách cần phải có khả năng tiếp xúc chan hoà
đoàn kết lại để theo đuổi một mục đích chung
các phe phiến loạn đoàn kết lại [với nhau] để lật đổ chế độ
danh từ
bãi cỏ không rào, ai sử dụng cũng được [ở trong làng hoặc gần làng]; đất công
quyền được hưởng trên đất đai của người khác
cho hoặc bởi tất cả mọi người trong một nhóm; chung
có chung lợi ích, đặc điểm...
Jane và tôi chẳng có điểm gì chung cả
Tôi chẳng có điểm nào chung với Jane cả
cùng với ai/cái gì; giống như ai/cái gì
cùng với/giống như nhiều người khác, cô ta cũng xin một chân huấn luyện
- Trang chủ
- Từ điển Anh Việt
- common
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: common
Phát âm : /'kɔmən/
Your browser does not support the audio element.
+ tính từ
- chung, công, công cộng
- a common language
ngôn ngữ chung
- common ground
điểm chung [hai bên cùng có để đi đến chỗ thoả thuận]
- common noun
danh từ chung
- common multiple
[toán học] bội số chung
- common divisor
[toán học] ước số chung
- common
property
tài sản công cộng
- a common language
- thường, thông thường, bình thường, phổ biến, phổ thông
- common flowers
loại hoa phổ biến
- it is common knowledge that...
điều phổ biến là..., mọi người đều biết rằng...
- the common man
người bình thường
- common sense
lẽ thường; lương tri
- common flowers
- tầm thường; thô tục
- a
common appearance
diện mạo tầm thường
- he is very common
hắn thô tục lắm
- a
common appearance
+ danh từ
- đất công
- quyền được hưởng trên đất đai của người khác
- common of pasturage
quyền được chăn thả trên đất đai của người khác
- common of pasturage
- sự chung, của chung
- in common
chung, chung chạ
- to have
everything in common
chung tất cả mọi thứ
- to have nothing in common
không có gì chung
- in common
- [từ cổ,nghĩa cổ] những người bình dân, dân chúng
- in commom with
- cùng với, cũng như, giống như
- out of the commom
- đặc biệt khác thường
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
coarse rough-cut uncouth vulgar plebeian unwashed vernacular usual mutual park commons green - Từ trái nghĩa:
uncommon individual single
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "common"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "common":
caiman cameo camion cannon canon canyon cayman cochin cocoon coign more... - Những từ có chứa "common":
* common carotid artery common common ageratum common alder common allamanda common american shad common apricot common arrowhead common ax common axe more... - Những từ có chứa "common" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chung lẽ thường tình bội chung hùn lẽ phải thường ngải cứu bạch cúc bách tính phạt vi cảnh more...
Lượt xem: 1615