Cốp xe ô tô tiếng Anh la gì

Cốp xe ô tô tiếng Anh la gì
Cốp xe đời đầu, mẫu Ford Model A năm 1931
Cốp xe ô tô tiếng Anh la gì
Bên trong cốp xe Porsche Boxster

Cốp xe hay thùng xe của xe hơi là khoang lớn có nắp đậy nằm ở phía đuôi xe, dùng để chứa đồ vật. Có kiểu xe thì cốp nằm phía mũi xe nhưng đa số thì đặt ở phía sau. Danh từ "cốp" trong tiếng Việt mượn từ tiếng Pháp "coffre".

Cấu tạo[sửa | sửa mã nguồn]

Cửa[sửa | sửa mã nguồn]

Cốp xe thường có nắp đậy giữ khoang xe cho kín, nước không vào được. Nắp gắn bản lề như cánh cửa. Nắp thường thiết kế gắn phía trên nhưng cũng có kiểu xe gắn cửa ở dưới hoặc bên cạnh.[1][2][3]

Khóa[sửa | sửa mã nguồn]

Nhiều dòng xe gắn kèm theo khóa cốp để bảo vệ đồ đạc bên trong. Khóa có thể ở dạng mở bằng tay hoặc dùng viễn khiến.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Fletcher, David H. (2002). The Portland Company, 1846–1982. Arcadia Publishers. tr. 79. ISBN 9780738511405. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2014.
  2. ^ “Peerless (automobile advertisement)”. Automobile Journal. 66: 7. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2014.
  3. ^ Madden, W. C. (2003). Haynes-Apperson and America's first practical automobile: a history. McFarland. tr. 61. ISBN 9780786413973. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • x
  • t
  • s

Các bộ phận của ô tô

Động cơ – Khung gầm – Đồng mui

Động cơ
Các loại động cơ
Phân loại động cơ theo cấu hình

Piston chữ V  • Piston chữ I  • Piston phẳng  • Wankel

Phân loại động cơ theo vị trí

Động cơ trước • Động cơ giữa • Động cơ sau

Xe hơi
năng lượng
phụ thuộc
Năng lượng
phụ thuộc

cơ khí • điện • thủy lực • chân không • khí

Hệ thống
truyền lực
Dẫn động

Hộp số điều khiển tay • Hộp số bán tự động • Hộp số tự động

Bố trí

FF • FR • MR • MF • RR

Dẫn hướng
Bánh dẫn hướng

Dẫn hướng hai bánh • Dẫn hướng bốn bánh • Dẫn hướng bánh trước  • Dẫn hướng bánh sau • Dẫn hướng toàn bộ

Tay lái (Vô lăng)

Tay lái bên trái • Tay lái bên phải

Vi sai

Vi sai hạn chế trượt  • Vi sai khoá

Phanh xe

Phanh đĩa • Phanh trống • Hệ thống chống bó phanh (ABS)

Bánh xe
và xăm xe

bánh xe khác chuẩn

Hệ thống lái

Giá và Bánh răng • Hình dạng talông • Góc bánh • Góc khum • Kingpin

Hệ thống treo

Thanh giằng MacPherson • Treo đòn • Đòn đôi • Treo nhiều điểm • Treo chùm xoắn • Semi-trailing arm • Trục

Khung xe

vùng biến dạng  • Monocoque (hay đơn thân)  • Cửa  • headlight styling  • spoiler  • Japan Black (fore-runner of modern automotive finishes)

Thiết bị nội thất
An toàn bị động

Dây an toàn • Túi khí • Khóa trẻ em

Thiết bị phụ trợ

âm thanh • điều hoà • cruise control  • điện thoại • các hệ thống định vị  • giá để cốc

Thiết bị ngoại thất
Cửa sổ

Cửa sổ điện • Gạt nước và rửa kính • Đèn sáng ban ngày

Hệ thống điện ô tô * Bản mẫu:Ô tô

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

Còn xe ô tô tiếng Anh là gì?

Côn xe hay còn gọi ly hợp (tiếng Anh là clutch, tiếng Pháp embrayage) bộ phận nằm trong hệ thống truyền lực có nhiệm vụ truyền động hoặc ngắt truyền động từ động cơ khi cần.

Cốp xe là gì?

Cốp xe hay thùng xe của xe hơi khoang lớn có nắp đậy nằm ở phía đuôi xe, dùng để chứa đồ vật. Có kiểu xe thì cốp nằm phía mũi xe nhưng đa số thì đặt ở phía sau. Danh từ "cốp" trong tiếng Việt mượn từ tiếng Pháp "coffre".

Đèn trần xe ô tô tiếng Anh là gì?

Overhead Lighting Driver/Passenger: Đèn trần.

Khung xe ô tô tiếng Anh là gì?

chassis – Wiktionary tiếng Việt.