Creditor là Người chủ nợ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Creditor - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh. Một tiền bên cho ai nợ. phân loại phổ biến của một chủ nợ bao gồm [1] bảo đảm: người có quyền hợp pháp để có một tài sản cụ thể của khách hàng vay và bán nó trong trường hợp vỡ nợ. [2] không có bảo đảm: những người không có bất kỳ quyền như vậy. [3] ưu đãi hoặc cao cấp: ai được ưu tiên hơn các chủ nợ khác trong việc đặt đòi chủ quyền sở hữu
người vay phá sản của. [4] Junior: có khẳng định là giải quyết sau khi thỏa mãn các yêu cầu của chủ nợ ưu đãi hoặc cao cấp. A party to whom money is owed. Common classifications of a creditor include [1] Secured: who has a legal right to take a specific property of the borrower and sell it in case of a default. [2] Unsecured: who does not have any such right. [3] Preferential or senior: who takes precedence over other creditors in laying claim
to a bankrupt borrower's property. [4] Junior: whose claim is addressed after satisfying the claims of preferential or senior creditors. Source: Creditor là gì? Business DictionaryXem thêm:
Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Definition - What does Creditor mean
Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ creditors trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này
chắc chắn bạn sẽ biết từ creditors tiếng Anh nghĩa là gì. * danh từ creditor Đây là cách dùng creditors tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.Thông tin thuật ngữ creditors tiếng Anh
Từ điển Anh Việt
[phát âm có thể chưa chuẩn]
Hình ảnh cho thuật ngữ creditors
Chủ đề
Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành
Định nghĩa - Khái niệm
creditors tiếng Anh?
creditor /'kreditə/
- người chủ nợ, người cho vay
- [kế toán] bên có
- [thống kê] người cho vayThuật ngữ liên quan tới creditors
Tóm lại nội dung ý nghĩa của creditors trong tiếng Anh
creditors có nghĩa là: creditor /'kreditə/* danh từ- người chủ nợ, người cho vay- [kế toán] bên cócreditor- [thống kê] người cho vay
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ creditors tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.
Từ điển Việt Anh
creditor /'kreditə/* danh từ- người chủ nợ tiếng Anh là gì?
người cho vay- [kế toán] bên cócreditor- [thống kê] người cho vay
Tìm
creditors
Creditors
- [Econ] Các chủ nợ.
- + Là các cá nhân hay các tổ chức cho vay tiền để được người hoặc tổ chức vay hứa trả một khoản tiền nhất định hàng năm theo LÃI SUẤT và hoàn trả GỐC vào một ngày nào đó trong tương lai.
creditor /'kreditə/
- danh từ
- người chủ nợ, người cho vay
- [kế toán] bên có
assignment of property-to creditors |
avoid creditors [to ...] |
consortium creditors |
meeting of creditors |
meeting of creditors |
partially secured creditors |
rank creditors [in bankruptcy] |
rank creditors [in bankruptcy] [to...] |
right of creditors |
statement form creditors |
treat with one's creditors [to...] |
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
creditors
Từ điển WordNet
- a person to whom money is owed by a debtor; someone to whom an obligation exists
n.
English Synonym and Antonym Dictionary
creditors
ant.: debtor