Cuộc sống sung túc là gì

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Định nghĩa - Khái niệm

sung túc tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ sung túc trong tiếng Trung và cách phát âm sung túc tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sung túc tiếng Trung nghĩa là gì.

sung túc
[phát âm có thể chưa chuẩn]
饱 《足足地; 充分。》饱满 《指充足、
[phát âm có thể chưa chuẩn]
饱 《足足地; 充分。》
饱满 《指充足、充实, 侧重形容粮食、谷物或人的精神方面的充足充实。》
充裕; 丰满; 丰足; 丰盈; 丰裕; 富裕; 丰富 《充足有余。》
cuộc sống sung túc
生活丰裕
丰赡 《丰富; 充足。》
丰衣足食 《形容生活富裕。》
富实 《[家产、资财]富足; 富裕。》
sống cuộc sống sung túc
日子过得挺富裕。 给 《富裕充足。》

康 《富足; 丰盛。》
宽余; 宽展 《宽裕。》
cuộc sống của nhân dân ngày một sung túc hơn.
人民的生活一 天天宽裕起来。
những ngày tháng qua tương
̣đối
sung túc.
日子过得相当宽展。 宽裕 《宽绰富余。》
沛 《盛大; 旺盛。》
殷实; 富裕 《[财物]充裕。》
nhà nhà sung túc
殷实人家
优; 优裕 《富裕; 充足。》
裕如 《形容丰足。》
足 《充足; 足够。》
giàu có sung túc
富足
Nếu muốn tra hình ảnh của từ sung túc hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • được tiện lợi tiếng Trung là gì?
  • lù đù vác cái lu mà chạy tiếng Trung là gì?
  • công liên tiếng Trung là gì?
  • phương pháp trái ngược tiếng Trung là gì?
  • bệnh chứng tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sung túc trong tiếng Trung

饱 《足足地; 充分。》饱满 《指充足、充实, 侧重形容粮食、谷物或人的精神方面的充足充实。》充裕; 丰满; 丰足; 丰盈; 丰裕; 富裕; 丰富 《充足有余。》cuộc sống sung túc生活丰裕丰赡 《丰富; 充足。》丰衣足食 《形容生活富裕。》富实 《[家产、资财]富足; 富裕。》sống cuộc sống sung túc日子过得挺富裕。 给 《富裕充足。》书康 《富足; 丰盛。》宽余; 宽展 《宽裕。》cuộc sống của nhân dân ngày một sung túc hơn. 人民的生活一 天天宽裕起来。những ngày tháng qua tương̣đốisung túc. 日子过得相当宽展。 宽裕 《宽绰富余。》沛 《盛大; 旺盛。》殷实; 富裕 《[财物]充裕。》nhà nhà sung túc殷实人家优; 优裕 《富裕; 充足。》裕如 《形容丰足。》足 《充足; 足够。》giàu có sung túc富足

Đây là cách dùng sung túc tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sung túc tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com

Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 饱 《足足地; 充分。》饱满 《指充足、充实, 侧重形容粮食、谷物或人的精神方面的充足充实。》充裕; 丰满; 丰足; 丰盈; 丰裕; 富裕; 丰富 《充足有余。》cuộc sống sung túc生活丰裕丰赡 《丰富; 充足。》丰衣足食 《形容生活富裕。》富实 《[家产、资财]富足; 富裕。》sống cuộc sống sung túc日子过得挺富裕。 给 《富裕充足。》书康 《富足; 丰盛。》宽余; 宽展 《宽裕。》cuộc sống của nhân dân ngày một sung túc hơn. 人民的生活一 天天宽裕起来。những ngày tháng qua tương̣đốisung túc. 日子过得相当宽展。 宽裕 《宽绰富余。》沛 《盛大; 旺盛。》殷实; 富裕 《[财物]充裕。》nhà nhà sung túc殷实人家优; 优裕 《富裕; 充足。》裕如 《形容丰足。》足 《充足; 足够。》giàu có sung túc富足

Video liên quan

Chủ Đề