Yếu đuối Tiếng Anh là gì

Đặt câu với từ "yếu đuối"

1. Lùi bước là yếu đuối.

Backpedalling is weakness.

2. Mầm mống của yếu đuối.

Pain breeds weakness.

3. Nhưng lại ẻo lả yếu đuối

You sickly person

4. Không có chỗ cho sự yếu đuối.

There is no room for weakness.

5. Anh đúng là đứa mít ướt yếu đuối.

You're an unstable crybaby.

6. Chàng quá mạnh mẽ để trở nên yếu đuối.

You're strong enough to be weak.

7. Cô nói cảm xúc làm cho tôi yếu đuối.

You say having feelings makes me weak.

8. Một tên yếu đuối, hèn kém, đã cứu con.

Someone so weak, so feeble, saved ME.

9. Sư tử thường vồ lấy con vật yếu đuối.

A lion pounces upon a weakened animal.

10. Tìm được sức mạnh đằng sau sự yếu đuối

Finding Strength in My Weakness

11. Dị ứng là dấu hiệu của sự yếu đuối.

Allergies are a sign of weakness.

12. Quân đoàn không có chỗ cho sự yếu đuối.

The Horde has no use for weakness.

13. 3 Hãy làm cho tay yếu đuối nên mạnh mẽ,

3 Strengthen the weak hands,

14. Tìm được sức mạnh đằng sau sự yếu đuối 7

Finding Strength in My Weakness 7

15. Chúng ta sẽ chẳng khác nào những kẻ yếu đuối.

Makes us appear weak.

16. Anh đã cứu cánh tay yếu đuối là dường nào!

How you have saved the arm that has no strength!

17. Khi một yếu đuối về xác thịt cứ dai dẳng

When a Fleshly Weakness Persists

18. Mày quá yếu đuối để làm bất cứ thứ gì

You're too weak to do anything about it.

19. Nếu sếp yếu đuối, thì anh thì thầm gì đó?

If he's so soft, why are you whispering?

20. Cho những kẻ yếu đuối dưới sự bảo vệ của Người.

To the weak give Your protection

21. Anh ta yếu đuối, không tự tin, là 1 thằng hèn.

He's weak he's unsure of himself he's a coward.

22. Lòng sùng kính mù quáng là dành cho kẻ yếu đuối.

Blind devotion is reserved for the weak.

23. Nếu thua lần nữa dưới tay một phụ nữ yếu đuối?

Losing again to a defenseless female?

24. Vì các lý do cực kỳ ngớ ngẩn và yếu đuối.

For reasons that are utterly stupid and feeble.

25. Bất tuân lệnh vua cha không đồng nghĩa với yếu đuối.

It is not weakness to disobey your father's orders.

26. Không gì trông yếu đuối hơn một em bé sơ sinh.

NOTHING seems more helpless than a newborn baby.

27. + Tinh thần thì hăng hái* nhưng thể xác lại yếu đuối.

+ The spirit, of course, is eager,* but the flesh is weak.

28. Bạn có đủ dũng khí để cho mình được yếu đuối?

Are you brave enough to be vulnerable?

29. Lũ hèn nhát yếu đuối với mớ cung dài và nỏ xiên.

Those sniveling cowards... with their long bows... and Black Arrows.

30. Tình yêu khiến 1 người đàn ông yếu đuối khi lâm trận...

Love makes a man weak before battle...

31. Cân nhắc sự yếu đuối, sự gian ác và sự ăn năn

Weighing Weakness, Wickedness, and Repentance

32. Có vô số kẻ yếu đuối, thấp cổ bé họng trên đời.

There are people living in low wages around the world.

33. Có thể vào lúc này, ông đã quá già và yếu đuối.

He may well have been too old and frail by that time.

34. Toàn là lũ yếu đuối, thậm chí không đỡ nổi một chiêu

All weaklings, can' t even stand one blow

35. Bởi vì tôi không có diễm phước được trở nên yếu đuối.

'Cause I don't have the luxury of falling to pieces.

36. Thưa ngài, người Nga không khoan nhượng với sự yếu đuối đâu.

Sir, the Russians don't respond well to weakness.

37. Ôi, tánh kiêu căng, sự yếu đuối, sự rồ dại của loài người!

O the vainness, and the frailties, and the foolishness of men!

38. Nhưng ai «từ sự yếu đuối được làm nên mạnh bởi đức tin»?

[1 Kings 19:1-3; 2 Kings 6:11-23] But who from a weak state were made powerful through faith?

39. Bởi vì người Triều Tiên yếu đuối, ngây ngô... cho nên không thể.

Korea is soft, slow, dull, and therefore hopeless.

40. Còn với hổ thì là trườn rình rập các con mồi yếu đuối

And for a tiger, it's like crawling on your belly to stalk helpless prey.

41. Cha chỉ đang tự biện hộ cho sự yếu đuối của mình thôi.

You're trying to justify your own weakness.

42. Nếu tôi không giết thì lũ phương Bắc sẽ nghĩ tôi yếu đuối.

If I hadn't killed them, the Northerners would think me weak.

43. Ôi tính kiêu căng, sự yếu đuối, sự rồ dại của loài người!

O the vainness, and the frailties, and the foolishness of men!

44. [Gia-cơ 4:8] Dĩ nhiên, mềm mại không có nghĩa là yếu đuối.

[James 4:8] Of course, mildness does not imply weakness.

45. Trên thế giới này... không còn chỗ nào cho những người yếu đuối đâu.

There's no longer any place in the world for weakness.

46. Tôi cảm thấy yếu đuối khi cố gắng khắc phục vấn đề của mình.

I felt so weak when I tried to overcome my problem.

47. Ông nghĩ: Đạo là một cái nạng trong đời cho những người yếu đuối.

Religion is for the weak who need a crutch in life, he thought.

48. Vì thế, Luật pháp bị hạn chế bởi sự yếu đuối của xác thịt.

Hence, the Law was weak through the flesh.

49. Chính phủ Pakistan yếu đuối, tham nhũng và tiếp tay với bọn phản bội.

The government of Pakistan is weak, corrupt, and riddled with traitors.

50. Nó hơi yếu đuối nhưng nó lại thích chơi với mấy gã dai sức.

He's a bit of a wimp, but he hangs with the tough guys.

51. mà là để có thể bảo vệ những người yếu đuối và bất lực.

But to be able to defend the weak and the powerless.

52. Rồi tôi nhận ra rằng biểu đạt cảm xúc không phải là yếu đuối.

Yet, I have come to realize that it is not a sign of weakness to show my feelings.

53. Lizzy, em không nên nghĩ chị yếu đuối đến nỗi đang trong cơn hiểm nguy.

Don't think me to be in any danger now, Lizzy.

54. Đồng cảm không có nghĩa là yếu đuối, đó là sự mạnh mẽ khôn tả.

Tenderness is not weakness; it is fortitude.

55. Mong sao họ không để cho tay họ trở nên yếu đuối, hoặc uể oải.

May they not allow their hands to drop down, or fall limp.

56. Đừng ủy mị, sướt mướt, và dựa dẫm vào một kẻ yếu đuối như ông ta.

Not to be weak and pathetic, and leaning on a man as weak as him.

57. 15 A-na-nia và Sa-phi-ra không sa ngã vì một phút yếu đuối.

15 Ananias and Sapphira did not fall prey to a momentary weakness.

58. Trái lại các chi-thể của thân xem ra rất yếu-đuối lại là cần-dùng.

But much rather is it the case that the members of the body which seem to be weaker are necessary.

59. Chúng ta có thể kết hợp sức mạnh của nhau và ăn mừng thắng người yếu đuối.

We can combine our strength and feast on the weak together.

60. Vâng, những người bản địa không hề ủy mị cũng như yếu đuối vì lòng hoài cổ.

Well, indigenous people are neither sentimental nor weakened by nostalgia.

61. Vậy thì cũng không còn chỗ cho Bác sĩ... để cứu giúp những người yếu đuối

Then there is no place for doctors, since our approach to weakness is sympathetic.

62. Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối.

My spirit was willing, but sadly my flesh was weak.

63. 30 Nếu phải khoe, tôi sẽ khoe về những điều cho thấy sự yếu đuối của tôi.

30 If I must boast, I will boast of the things that show my weakness.

64. Ở phần đầu phim, bà được giới thiệu là một người yếu đuối, dễ xúc động mạnh.

At the beginning of the series he is shown to be a very quick-spoken, warm person.

65. Một số người nghĩ rằng khóc là biểu hiện của sự yếu đuối, thậm chí gây hại.

Although some think that crying is a sign of weakness or is even harmful, psychologist Dr.

66. Còn những người có lương tâm yếu đuối lên án những người có lương tâm mạnh hơn.

Such individuals were improperly judging others on purely personal matters.

67. Chỉ mới hôn mình xong mà đã đổ bệnh, đàn ông con trai gì mà yếu đuối vậy.

What crappy manner is that to fall ill and take to his bed, as soon as he does it with me.

68. Nó đang bảo vệ người cha yếu đuối, bất lực, thụ động, hung hăng người muốn vợ chết.

He was protecting a weak, impotent, passive-Aggressive father who wanted his wife dead.

69. Nhớ lấy, sự yếu đuối là dành cho bọn thấp kém hơn... chứ không dành cho chúng ta.

Remember, weakness is for the lower species never for us.

70. 7 Cảm-thương sự yếu-đuối chúng tathật là một ý tưởng làm ấm lòng, phải không?

7 Sympathize with our weaknessesis that not a comforting thought?

71. Kinh Thánh miêu tả họ là giống yếu-đuối hơn mà người chồng được khuyên phải kính-nể.

The Bible describes them as a weaker vessel to whom husbands are commanded to assign honor.

72. Mắt anh nheo lại, lạnh lùng, đầy vẻ đe dọa không có chút gì dịu dàng, yếu đuối.

His eyes are narrowed, hard, threatening void of even a hint of softness that would betray weakness.

73. Mặc dù được sống sót, nhưng Giô-ách chỉ còn là một người yếu đuối và bệnh hoạn.

Although Jehoash survived, he was left a broken and diseased man.

74. Mỗi người trong chúng ta phải chống cự lại sự yếu đuối và sự bất toàn cố hữu.

All of us struggle with inherent weakness and imperfection.

75. Chúng ta phải gặp họ khi họ yếu đuối nhất, và rồi thả cho họ trôi lênh đênh.

We take people at their most fragile and we set them adrift.

76. Nghĩa là anh cũng từng là một thằng yếu đuối, lập dị từng bị đập nhừ tử đúng không?

That mean you're a preppy, suburban punk who used to get his ass kicked, too?

77. 14 Kinh Thánh khuyên nhủ chúng ta yên-ủi những kẻ ngã lòng, nâng-đỡ những kẻ yếu-đuối.

14 The Bible exhorts us to speak consolingly to the depressed souls, support the weak.

78. Rằng anh thật độc ác, muốn quẳng ra đường... một bà già và sáu đứa trẻ yếu đuối.

That you could be so cruel, to throw out on the street an old woman and six helpless children.

79. Chúng ta có nên nghĩ ngài là một trẻ sơ sinh yếu đuối nằm trong máng cỏ không?

Should we think of him as a helpless baby in a manger?

80. Môn đồ Gia-cơ viết: Ê-li vốn là người yếu-đuối như chúng ta [Gia-cơ 5:17].

Elijah was a man with feelings like ours, wrote the disciple James.

Video liên quan

Chủ Đề