Đại học kiểm sát điểm chuẩn 2023

1 Luật 7380101 C00 25.25 Điểm thi TN THPT, Thí sinh nam thuộc khu vực Tây Nam Bộ 2 Luật 7380101 D01 20 Điểm thi TN THPT, Thí sinh nam thuộc khu vực Tây Nam Bộ 3 Luật 7380101 A00 21.4 Điểm thi TN THPT, Thí sinh nữ thuộc khu vực Tây Nam Bộ 4 Luật 7380101 C00 20.5 Điểm thi TN THPT, Thí sinh nữ thuộc khu vực Tây Nam Bộ 5 Luật 7380101 D01 21.3 Điểm thi TN THPT, Thí sinh nữ thuộc khu vực Tây Nam Bộ 6 Luật 7380101 A01 22.1 Điểm thi TN THPT, Thí sinh nữ thuộc khu vực miền Nam [trừ Tây Nam Bộ] 7 Luật 7380101 C00 24 Điểm thi TN THPT, Thí sinh nữ thuộc khu vực miền Nam [trừ Tây Nam Bộ] 8 Luật 7380101 A00 21.45 Điểm thi TN THPT, Thí sinh nữ thuộc khu vực miền Nam [trừ Tây Nam Bộ] 9 Luật 7380101 D01 22.45 Điểm thi TN THPT, Thí sinh nữ thuộc khu vực miền Nam [trừ Tây Nam Bộ] 10 Luật 7380101 A01 23.4 Điểm thi TN THPT, Thí sinh nam thuộc khu vực miền Bắc [trừ Tây Bắc] 11 Luật 7380101 C00 27.25 Điểm thi TN THPT, Thí sinh nam thuộc khu vực miền Bắc [trừ Tây Bắc] 12 Luật 7380101 A00 23.25 Điểm thi TN THPT, Thí sinh nam thuộc khu vực miền Bắc [trừ Tây Bắc] 13 Luật 7380101 D01 22.65 Điểm thi TN THPT, Thí sinh nam thuộc khu vực miền Bắc [trừ Tây Bắc] 14 Luật 7380101 A01 25.75 Điểm thi TN THPT, Thí sinh nữ thuộc khu vực miền Bắc [trừ Tây Bắc] 15 Luật 7380101 C00 28.75 Điểm thi TN THPT, Thí sinh nữ thuộc khu vực miền Bắc [trừ Tây Bắc] 16 Luật 7380101 A00 24.55 Điểm thi TN THPT, Thí sinh nữ thuộc khu vực miền Bắc [trừ Tây Bắc] 17 Luật 7380101 D01 25.5 Điểm thi TN THPT, Thí sinh nữ thuộc khu vực miền Bắc [trừ Tây Bắc] 18 Luật 7380101 A01 23.05 Điểm thi TN THPT, Thí sinh nữ thuộc khu vực Tây Bắc 19 Luật 7380101 C00 21.75 Điểm thi TN THPT, Thí sinh nữ thuộc khu vực Tây Bắc 20 Luật 7380101 A00 20.6 Điểm thi TN THPT, Thí sinh nữ thuộc khu vực Tây Bắc 21 Luật 7380101 D01 22.05 Điểm thi TN THPT, Thí sinh nữ thuộc khu vực Tây Bắc 22 Luật 7380101 A01 21.95 Điểm thi TN THPT, Thí sinh nam thuộc khu vực Tây Bắc 23 Luật 7380101 C00 22.5 Điểm thi TN THPT, Thí sinh nam thuộc khu vực Tây Bắc 24 Luật 7380101 A00 26.75 Điểm thi TN THPT, Thí sinh nam thuộc khu vực Tây Bắc 25 Luật 7380101 D01 23.9 Điểm thi TN THPT, Thí sinh nam thuộc khu vực Tây Bắc 26 Luật 7380101 C00 21.25 Điểm thi TN THPT, Thí sinh nam thuộc khu vực miền Nam [trừ Tây Nam Bộ] 27 Luật 7380101 A00 20.4 Điểm thi TN THPT, Thí sinh nam thuộc khu vực miền Nam [trừ Tây Nam Bộ] 28 Luật 7380101 D01 20.35 Điểm thi TN THPT, Thí sinh nam thuộc khu vực miền Nam [trừ Tây Nam Bộ] 29 Luật 7380101 C00 20.25 Điểm thi TN THPT, Thí sinh nam thuộc khu vực miền Nam [trừ Tây Nam Bộ] 30 Luật 7380101 A01 22.35 Điểm thi TN THPT, Thí sinh nam thuộc khu vực Tây Nam Bộ 31 Luật 7380101 A00 20.45 Điểm thi TN THPT, Thí sinh nam thuộc khu vực Tây Nam Bộ 32 Luật 7380101 A00, A01, XDHB 28.7 Học bạ, Thí sinh nam thuộc khu vực miền Bắc [trừ Tây Bắc] 33 Luật 7380101 C00, XDHB 28.9 Học bạ, Thí sinh nam thuộc khu vực miền Bắc [trừ Tây Bắc] 34 Luật 7380101 A00, A01, XDHB 28.35 Học bạ, Thí sinh nữ thuộc khu vực miền Nam [trừ Tây Nam Bộ] 35 Luật 7380101 D01, XDHB 27.45 Học bạ, Thí sinh nam thuộc khu vực miền Bắc [trừ Tây Bắc] 36 Luật 7380101 A00, A01, XDHB 28.8 Học bạ, Thí sinh nữ thuộc khu vực miền Bắc [trừ Tây Bắc] 37 Luật 7380101 C00, XDHB 29.2 Học bạ, Thí sinh nữ thuộc khu vực miền Bắc [trừ Tây Bắc] 38 Luật 7380101 D01, XDHB 27.05 Học bạ, Thí sinh nữ thuộc khu vực miền Nam [trừ Tây Nam Bộ] 39 Luật 7380101 D01, XDHB 29 Học bạ, Thí sinh nữ thuộc khu vực miền Bắc [trừ Tây Bắc] 40 Luật 7380101 A00, A01, XDHB 29.45 Học bạ, Thí sinh nữ thuộc khu vực Tây Nam Bộ 41 Luật 7380101 C00, XDHB 26.15 Học bạ, Thí sinh nam thuộc khu vực Tây Bắc 42 Luật 7380101 C00, XDHB 29.7 Học bạ, Thí sinh nữ thuộc khu vực Tây Nam Bộ 43 Luật 7380101 D01, XDHB 25.1 Học bạ, Thí sinh nam thuộc khu vực Tây Bắc 44 Luật 7380101 A00, A01, XDHB 28.25 Học bạ, Thí sinh nữ thuộc khu vực Tây Bắc 45 Luật 7380101 C00, XDHB 28.8 Học bạ, Thí sinh nữ thuộc khu vực Tây Bắc 46 Luật 7380101 D01, XDHB 27.35 Học bạ, Thí sinh nữ thuộc khu vực Tây Nam Bộ 47 Luật 7380101 D01, XDHB 26.4 Học bạ, Thí sinh nữ thuộc khu vực Tây Bắc 48 Luật 7380101 C00, XDHB 27.3 Học bạ, Thí sinh nam thuộc khu vực miền Nam [trừ Tây Nam Bộ] 49 Luật 7380101 A00, A01, XDHB 26.7 Học bạ, Thí sinh nam thuộc khu vực miền Nam [trừ Tây Nam Bộ] 50 Luật 7380101 D01, XDHB 25.05 Học bạ, Thí sinh nam thuộc khu vực miền Nam [trừ Tây Nam Bộ] 51 Luật 7380101 C00, XDHB 28.15 Học bạ, Thí sinh nữ thuộc khu vực miền Nam [trừ Tây Nam Bộ] 52 Luật 7380101 C00, XDHB 28.8 Học bạ, Thí sinh nam thuộc khu vực Tây Nam Bộ 53 Luật 7380101 D01, XDHB 25.7 Học bạ, Thí sinh nam thuộc khu vực Tây Nam Bộ

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng mayphatdienvogia.com.vn tìm hiểu nhé!

Nội dung chính Show

  • Giới thiệu chung về Đại học Kiểm Sát Hà Nội
  • Điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội năm 2022
  • Điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội năm 2021
  • Điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội năm 2020
  • Kết Luận
  • Trả lời Hủy

Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học kiểm sát 2020

Mục lục

  • Giới thiệu chung về Đại học Kiểm Sát Hà Nội
  • Điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội năm 2022
  • Điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội năm 2021
  • Điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội năm 2020
  • Kết Luận
    • Trả lời Hủy

Giới thiệu chung về Đại học Kiểm Sát Hà Nội

tks.edu.vnSố điện thoại tuyển sinh: 0243.3581.500 – 04 3287 8340 – 04 3358 1280

Điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội năm 2022

Dự kiến năm 2022, Đại học Kiểm Sát Hà Nội sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng khoảng 01 – 02 điểm so với đầu vào năm 2021.

Điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội năm 2021

Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Kiểm Sát Hà Nội đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnLuật – Thí sinh Nam phía BắcA0023.2Luật – Thí sinh Nam phía BắcA0124.6Luật – Thí sinh Nam phía BắcC0027.5Luật – Thí sinh Nam phía BắcD0124.75Luật – Thí sinh Nữ phía BắcA0024.05Luật – Thí sinh Nữ phía BắcA0124.55Luật – Thí sinh Nữ phía BắcC0029.25Luật – Thí sinh Nữ phía BắcD0126.55Luật – Thí sinh Nam phía NamA0022.1Luật – Thí sinh Nam phía NamA0120.1Luật – Thí sinh Nam phía NamC0025.25Luật – Thí sinh Nam phía NamD0120.3Luật – Thí sinh Nữ phía NamA0023.2Luật – Thí sinh Nữ phía NamA0123.55Luật – Thí sinh Nữ phía NamC0026Luật – Thí sinh Nữ phía NamD0125.75Luật – Thí sinh Nam khu vực Tây Nam BộA0025.55Luật – Thí sinh Nam khu vực Tây Nam BộA0121.55Luật – Thí sinh Nam khu vực Tây Nam BộC0026.5Luật – Thí sinh Nam khu vực Tây Nam BộD0120.2Luật – Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam BộA0022.35Luật – Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam BộA0125.8Luật – Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam BộC0026.75Luật – Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam BộD0124.4

Điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội năm 2020

Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Kiểm Sát Hà Nội đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành năm 2020 cụ thể như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩnGhi chúLuật25.2Thí sinh Nam – Miền Bắc, Điểm môn Toán từ 9.2 trở lênLuật21.2Thí sinh Nam – Miền BắcLuật27.5Thí sinh Nam – Miền Bắc; Điểm môn Văn từ 8.75 trở lênLuật23.45Thí sinh Nam – Miền BắcLuật25.7Thí sinh Nữ – Miền BắcLuật22.85Thí sinh Nữ – Miền BắcLuật29.67Thí sinh Nữ – Miền BắcLuật25.95Thí sinh Nữ – Miền BắcLuật21.4Thí sinh Nam – Miền NamLuật17.7Thí sinh Nam – Miền NamLuật25.75Thí sinh Nam – Miền NamLuật16.2Thí sinh Nam – Miền NamLuật24.95Thí sinh Nữ – Miền NamLuật21.6Thí sinh Nữ – Miền NamLuật27.75Thí sinh Nữ – Miền NamLuật24.3Thí sinh Nữ – Miền Nam

Kết Luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Kiểm Sát Hà Nội không quá cao, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.

Chủ Đề