Đại học luật tp hcm điểm chuẩn 2023

 -  Thứ sáu, 05/08/2022 11:51 [GMT+7]

Trường Đại học Luật TP.HCM đã công bố mức điểm sàn xét tuyển năm 2022 kèm theo mức học phí năm học 2022-2023 và lộ trình đến năm 2025-2026.

Trường Đại học Luật TP.HCM. Nguồn: internet

Theo đó, điểm nhận hồ sơ xét tuyển [điểm sàn] theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022 vào các ngành dao động là từ 20 đến 24, tùy ngành và tổ hợp xét tuyển.

Điểm sàn cụ thể từng ngành như sau:

Năm 2022, Trường Đại học Luật TP.HCM tiếp tục đẩy mạnh đào tạo liên thông giữa 3 ngành: Luật, Quản trị kinh doanh và Ngôn ngữ Anh [chuyên ngành Anh văn pháp lý], trong đó đặc biệt tập trung vào chương trình đào tạo liên thông từ ngành Quản trị kinh doanh và ngành Ngôn ngữ Anh sang ngành Luật.

Thông tin được Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Luật TP.HCM đã công bố chiều ngày 2/8 trong thông báo về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành đào tạo trình độ đại học hình thức chính quy năm 2022.

Theo học phí mới của Trường ĐH Luật TP.HCM công bố, ngành có học phí thấp nhất là Luật, Luật Thương mại quốc tế, Quản trị kinh doanh [Hệ đại trà] với mức hơn 31 triệu đồng/ năm. Ngành cao nhất là ngành Luật, giảng dạy bằng tiếng Anh [Hệ chất lượng cao] với mức 165 triệu đồng/ năm. Những năm sau đó, học phí tăng dao động trên dưới 9%.

Mức học phí được quy đổi dựa trên hệ đại trà đến hệ chất lượng cao, đây cũng là một trong những cách giúp nhà trường nâng cao chất lượng giảng dạy, trang thiết bị cho trường học. 

Nhà trường cũng thông báo, đối với các Lớp chất lượng cao, sinh viên học tại cơ sở Nguyễn Tất Thành, quận 4; Đối với các Lớp đại trà, sinh viên học tại cơ sở Bình Triệu, TP Thủ Đức. Nhà trường không có chỗ ký túc xá; sinh viên tự túc chỗ ở.

Yên Hoà [T/h]

  • Bà Rịa-Vũng Tàu hỗ trợ 100% học phí cho trẻ 5 tuổi và học sinh THCS
  • Khánh Hòa: Quy định mức thu học phí năm học 2022 - 2023
  • Bắc Giang điều chỉnh học phí một số cấp học và khu vực năm học 2022-2023

Cùng chuyên mục

Tin mới

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục
MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ:
- Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Hotline: 19006933 – Email:
Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

Trụ sở: Số 02, Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, Tp. Hồ Chí Minh.

Cơ sở 2: Số 123 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.

Cơ sở 3: Phường Long Phước, TP. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh

Chiều tối 2-8, Trường ĐH Luật TP.HCM đã chính thức công bố ngưỡng chất lượng đầu vào [điểm sàn] bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Nội dung chính

  • Bất ngờ với điểm sàn của 2 trường đại học đào tạo giáo viên ở TP.HCM
  • Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TP HCM năm 2022
  • Điểm chuẩn đại học Kinh Tế TP HCM 2021
  • Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế TP.HCM 2021 xét theo điểm thi THPT
  • Điểm sàn đại học Kinh Tế TP HCM 2021
  • Điểm chuẩn xét theo 4 phương thức riêng
  • Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT Quốc gia 2021
  • Điểm chuẩn đại học Kinh Tế TPHCM 2020 
  • Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2020
  • Điểm chuẩn ĐGNL 2020
  • Kết quả xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 năm 2020
  • Xem điểm chuẩn ĐH Kinh Tế TP HCM 2019
  • Tra cứu điểm chuẩn Kinh Tế TPHCM 2018

Theo đó, điểm sàn cao nhất của trường thuộc về ngành Luật với tổ hợp C00 [Văn, Sử , Địa] với 24 điểm. Các tổ hợp khác ở ngành này đều bằng mức 20 điểm. Ngành có nhóm tổ hợp môn xét tuyển ở mức sàn cao đều lên đến 23 điểm là Luật thương mại quốc tế với 23 điểm.

Các ngành khác của trường có điểm dao động cũng ở mức cao, từ 20-21 điểm ở các tổ hợp. Cụ thể như sau:

Trường cho rằng ngưỡng đầu vào này áp dụng đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu [không nhân hệ số] của các tổ hợp xét tuyển. Đồng thời đã bao gồm điểm “ưu tiên theo khu vực” và “ưu tiên theo đối tượng chính sách” theo quy định của Quy chế tuyển sinh.

Trường cũng thông tin thêm về mức học phí cho các năm học tới ở trường, dao động từ 31,25 triệu đồng đến 165 triệu đồng/năm học, tùy theo từng hệ đào tạo. Cụ thể như sau:

Bất ngờ với điểm sàn của 2 trường đại học đào tạo giáo viên ở TP.HCM

[PLO]- Một số ngành sư phạm có mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học [điểm sàn] lên đến 22-23 điểm, cao hơn ngưỡng Bộ GD&ĐT công bố 3-4 điểm. 

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục
MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ:
- Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Hotline: 19006933 – Email:
Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 trường đại học Kinh Tế TPHCM - điểm chuẩn UEH được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐH Kinh Tế thành phố Hồ Chí Minh năm học 2022 -2023 cụ thể như sau:

Nội dung chính

  • Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TP HCM năm 2022
  • Điểm chuẩn đại học Kinh Tế TP HCM 2021
  • Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế TP.HCM 2021 xét theo điểm thi THPT
  • Điểm sàn đại học Kinh Tế TP HCM 2021
  • Điểm chuẩn xét theo 4 phương thức riêng
  • Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT Quốc gia 2021
  • Điểm chuẩn đại học Kinh Tế TPHCM 2020 
  • Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2020
  • Điểm chuẩn ĐGNL 2020
  • Kết quả xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 năm 2020
  • Xem điểm chuẩn ĐH Kinh Tế TP HCM 2019
  • Tra cứu điểm chuẩn Kinh Tế TPHCM 2018
  • Video liên quan

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TP HCM năm 2022

Ngày 11/7, Trường Đại học Kinh tế TPHCM [UEH] đã chính thức công bố kết quả các phương thức xét tuyển riêng đối với hệ Đại học chính quy năm 2022 gồm: [1] Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế; [2] Xét tuyển học sinh giỏi; [3] Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn; [4] Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực. Cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học Kinh Tế TP HCM 2021

Trường đại học Kinh Tế TP HCM [mã trường KSA và KSV] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế TP.HCM 2021 xét theo điểm thi THPT

Trường Đại học Kinh Tế TP.HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2021 cho tất cả các ngành đào tạo của trường.

Điểm sàn đại học Kinh Tế TP HCM 2021

Ngày 17/8, trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh thông báo mức điểm tối thiểu hồ sơ thí sinh đăng ký xét tuyển Khóa 47 - Đại học hình thức đào tạo chính quy dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

1. Đào tạo tại cơ sở TP. Hồ Chí Minh:

Mức điểm tối thiểu là 20,00 điểm các ngành/chương trình:

+ Chương trình Chuẩn, chương trình Cử nhân Chất lượng cao: Ngành Kinh tế, Ngành Quản trị nhân lực, Ngành Quản trị kinh doanh, Ngành Kinh doanh quốc tế, Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Ngành Kinh doanh thương mại, Ngành Marketing, Ngành Tài chính - Ngân hàng, Ngành Kế toán, Ngành Quản trị khách sạn, Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngành Thương mại điện tử.

+ Chương trình Cử nhân tài năng: Ngành Kinh doanh quốc tế, Ngành Marketing, Ngành Quản trị kinh doanh, Ngành Tài chính - Ngân hàng, Ngành Kế toán.

Mức điểm tối thiểu là 18,00 điểm các ngành/chuyên ngành:

+ Chương trình Chuẩn, chương trình Cử nhân Chất lượng cao: Ngành Kinh tế đầu tư, Ngành Bất động sản, Ngành Kinh doanh nông nghiệp, Ngành Kiểm toán, Ngành Bảo hiểm, Ngành Tài chính quốc tế, Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngành Toán kinh tế, Ngành Thống kê kinh tế, Ngành Hệ thống thông tin quản lý, Ngành Khoa học dữ liệu, Ngành Kỹ thuật phần mềm, Ngành Luật kinh tế, Ngành Luật, Ngành Quản lý công, Ngành Kiến trúc đô thị, Ngành Quản lý bệnh viện.

2. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long:

- Mức điểm tối thiểu là 16,00 điểm các ngành/chuyên ngành: Ngành Quản trị kinh doanh, Ngành Kinh doanh quốc tế, Ngành Marketing, Ngành Tài chính - Ngân hàng, Ngành Kế toán, Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngành Thương mại điện tử, Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngành Luật kinh tế, Ngành Kinh doanh nông nghiệp.

Điểm chuẩn xét theo 4 phương thức riêng

Trường Đại học Kinh tế TPHCM [UEH] vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo 4 phương thức xét tuyển riêng là xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế; Xét tuyển học sinh giỏi; Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn; Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực.

Tại cơ sở TP. Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn từng ngành chương trình đại trà

Điểm chuẩn từng ngành chương trình cử nhân tài năng

Tại cơ sở Vĩnh Long

Điểm chuẩn từng ngành tại phân hiệu Vĩnh Long

Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT Quốc gia 2021

Bảng điểm chuẩn trường Kinh Tế thành phố Hồ Chí Minh 2021 sẽ sớm được chúng tôi cập nhật ngay khi có thông tin chính thức của trường.

Nội dung sẽ sớm được cập nhật, các bạn nhớ F5 liên tục để xem....

Điểm chuẩn đại học Kinh Tế TPHCM 2020 

Trường đại học Kinh Tế TP HCM [mã trường KSA và KSV] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2020

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường Kinh Tế thành phố Hồ Chí Minh 2020 xét theo điểm thi THPT quốc gia 

Điểm chuẩn ĐH Kinh Tế TP.HCM 2020 chính thức 

Điểm chuẩn ĐGNL 2020

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đánh giá năng lực của đại học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh năm 2020:

Mã ngành 7310101_01    Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp [Ngành Kinh tế]: 580 điểm điểm [Phân hiệu Vĩnh Long [Mã trường: KSV]

Mã ngành 7340101_03    Quản trị [Ngành quản trị kinh doanh]: 580 điểm [Phân hiệu Vĩnh Long [Mã trường: KSV]

Mã ngành 7340120_01    Ngành Kinh doanh quốc tế: 580 điểm [Phân hiệu Vĩnh Long [Mã trường: KSV]

Mã ngành 7340201_01    Ngân hàng [Ngành Tài chính - Ngân hàng]: 580 điểm [Phân hiệu Vĩnh Long [Mã trường: KSV]

Mã ngành 7340301_01    Kế toán doanh nghiệp [Ngành kế toán]: 580 điểm [Phân hiệu Vĩnh Long [Mã trường: KSV]

Mã ngành 7340405_01    Thương mại điện tử [Ngành Hệ thống thông tin quản lý]: 580 điểm [Phân hiệu Vĩnh Long [Mã trường: KSV]

Mã ngành 7310101    Ngành Kinh tế: 750    Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao [Mã trường: KSA]

Mã ngành 7340101    Ngành Quản trị kinh doanh: 750 điểm [Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao [Mã trường: KSA]

Mã ngành 7340120    Ngành Kinh doanh quốc tế: 800 điểm [Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao [Mã trường: KSA]

Mã ngành 7510605    Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 850 điểm [Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao [Mã trường: KSA]

Mã ngành 7340121    Ngành Kinh doanh thương mại: 750 điểm [Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao [Mã trường: KSA]

Mã ngành 7340115    Ngành Marketing    : 800 điểm [Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao [Mã trường: KSA]

Mã ngành 7340201    Ngành Tài chính – Ngân hàng: 750 điểm [Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao [Mã trường: KSA]

Mã ngành 7340204    Ngành Bảo hiểm: 750 điểm [Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao [Mã trường: KSA]

Mã ngành 7340206    Ngành Tài chính quốc tế: 750 điểm [Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao [Mã trường: KSA]

Mã ngành 7340301    Ngành Kế toán: 750 điểm [Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao [Mã trường: KSA]

Mã ngành 7810103    Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 750 điểm [Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao [Mã trường: KSA]

Mã ngành 7810201    Ngành Quản trị khách sạn: 750    Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao [Mã trường: KSA]

Mã ngành 7310108    Ngành Toán kinh tế: 750 điểm [Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao [Mã trường: KSA]

Mã ngành 7310107    Ngành Thống kê kinh tế: 750 điểm [Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao [Mã trường: KSA]

Mã ngành 7340405    Ngành Hệ thống thông tin quản lý: 760 điểm [Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao [Mã trường: KSA]

Mã ngành 7480109    Ngành Khoa học dữ liệu: 800 điểm [Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao [Mã trường: KSA]

Mã ngành 7480103    Ngành Kỹ thuật phần mềm: 765 điểm [Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao [Mã trường: KSA]

Mã ngành 7220201    Ngành Ngôn ngữ Anh: 750 điểm [Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao [Mã trường: KSA]

Mã ngành 7380101    Ngành Luật: 750 điểm [Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao [Mã trường: KSA]

Mã ngành 7340403    Ngành Quản lý công: 765 điểm [Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao [Mã trường: KSA]

Mã ngành 7340101_01    Chuyên ngành Quản trị bệnh viện: 750 điểm [Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao [Mã trường: KSA]

Bảng điểm chuẩn ĐGNL của trường đại học Kinh Tế TPHCM 2020

Kết quả xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 năm 2020

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh đã chính thức thông báo kết quả xét tuyển theo Phương thức 1, 2 và 3 - Đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn cùng tham khảo.

Cách tra cứu kết quả xét tuyển PT 2, 3:

Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển Phương thức 1 theo Đề án tuyển sinh Đại học chính quy năm 2020 tại website:

//dktructuyen.ueh.edu.vn/xettuyenthangdhcq/

Cách tra cứu kết quả xét tuyển PT 2, 3: Các bạn thực hiện xem kết quả tại các cổng thông tin sau:

- Cổng 1 - Chương trình Đại trà, Chương trình Chất lượng cao - Mã trường KSA 

- Cổng 2 - Chương trình Cử nhân tài năng - Mã trường KSA : //cunhantainangtphcm.k46.ueh.edu.vn/kiem-tra-ket-qua

- Cổng 3 - Phân hiệu Vĩnh Long - Mã trường KSV : //vinhlong.k46.ueh.edu.vn/kiem-tra-ket-qua

Điểm chuẩn trúng tuyển phương thức 2 và 3

Trong cùng 01 phương thức, điểm trúng tuyển của từng ngành/chuyên ngành bằng nhau giữa các nguyện vọng.

Danh sách điểm chuẩn đại học kinh tế TPHCM 2020 xét theo phương thức 2 và 3

Phương thức tuyển sinh của năm 2020: gồm 05 phương thức

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo [Chỉ tiêu 1%]

- Phương thức 2: Xét tuyển học sinh Giỏi

- Phương thức 3: Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn

- Phương thức 4: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020

Xem điểm chuẩn ĐH Kinh Tế TP HCM 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 trường đại học Kinh Tế HCM như sau:

Mã ngành 7310101 - Kinh tế - A00, A01, D01, D07: 23.3 điểm

Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01, D07: 24.15 điểm

Mã ngành 7340120 - Kinh doanh quốc tế - A00, A01, D01, D07: 25.1 điểm

Mã ngành 7340121 - Kinh doanh thương mại - A00, A01, D01, D07: 24.4 điểm

Mã ngành 7340115 - Marketing - A00, A01, D01, D07: 24.9 điểm

Mã ngành 7340201 - Tài chính Ngân hàng - A00, A01, D01, D07: 23.1 điểm

Mã ngành 7340301 - Kế toán - A00, A01, D01, D07: 22.9 điểm

Mã ngành 7810103 - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - A00, A01, D01, D07: 23.9  điểm    

Mã ngành 7810201 - Quản trị khách sạn - A00, A01, D01, D07: 24.4 điểm

Mã ngành 7310108 - Toán kinh tế - A00, A01, D01, D07: 21.83 điểm

Mã ngành 7310107 - Thống kê kinh tế - A00, A01, D01, D07: 21.81 điểm

Mã ngành 7340405 - Hệ thống thông tin quản lý - A00, A01, D01, D07: 23.25  điểm    

Mã ngành 7480103 - Kỹ thuật phần mềm - A00, A01, D01, D07: 22.51 điểm

Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh - D01, D96: 24.55  điểm    

Mã ngành 7380101 - Luật - A00, A01, D01, D96: 23 điểm

Mã ngành 7340403 - Quản lý công - A00, A01. D01, D07: 21.6  điểm    

Mã ngành 7340101_01 - Chuyên ngành Quản trị bệnh viện - A00, A01. D01, D07: 21.8  điểm

Xem điểm chuẩn đại học Kinh Tế TPHCM năm 2019

Tra cứu điểm chuẩn Kinh Tế TPHCM 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn của ĐH Kinh Tế TPHCM năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Mã ngành 7310101 - Kinh tế - A00; A01; D01; D07: 20.7 điểm

Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00; A01; D01; D07: 21.4 điểm    

Mã ngành 7340120 - Kinh doanh quốc tế - A00; A01; D01; D07: 22.8 điểm    

Mã ngành 7340121 - Kinh doanh thương mại - A00; A01; D01; D07: 21.7 điểm    

Mã ngành 7340115 - Marketing - A00; A01; D01; D07: 22.4 điểm    

Mã ngành 7340201 - Tài chính – Ngân hàng - A00; A01; D01; D07: 20 điểm    

Mã ngành 7340301 - Kế toán - A00; A01; D01; D07: 20.4 điểm    

Mã ngành 7310101_01 - Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng - A00; A01; D01; D96: 20.7 điểm    

Mã ngành 7310101_02 - Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp - A00; A01; D01; D96: 19 điểm    

Mã ngành 7310101_03 - Chuyên ngành Kinh tế chính trị - A00; A01; D01; D96: 19 điểm    

Mã ngành 7340101_01 - Chuyên ngành Quản trị bệnh viện - A00; A01; D01; D07: 18 điểm    

Mã ngành 7340120_01 - Chuyên ngành Ngoại thương - A00; A01; D01; D07: 22.6 điểm    

Mã ngành 7810103_01 - Chuyên ngành Quản trị lữ hành - A00; A01; D01; D07: 21.6 điểm    

Mã ngành 7810201_01 - Chuyên ngành Quản trị khách sạn - A00; A01; D01; D07: 22.2 điểm    

Mã ngành 7810201_02 - Chuyên ngành Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí - A00; A01; D01; D07: 21.4 điểm    

Mã ngành 7340201_01 - Chuyên ngành Thuế trong kinh doanh - A00; A01; D01; D07: 18.8 điểm    

Mã ngành 7340201_02 - Chuyên ngành Quản trị hải quan - ngoại thương - A00; A01; D01; D07: 21.2    

Mã ngành 7340201_03 - Chuyên ngành Ngân hàng đầu tư - A00; A01; D01; D07: 18 điểm    

Mã ngành 7340201_04 - Chuyên ngành Thị trường chứng khoán - A00; A01; D01; D07: 17.5 điểm    

Mã ngành 7340201_05 - Chuyên ngành Quản trị rủi ro tài chính và bảo hiểm - A00; A01; D01; D07: 18 điểm    

Mã ngành 7340201_06 - Chuyên ngành Đầu tư tài chính - A00; A01; D01; D07: 19 điểm    

Mã ngành 7340201_07 - Chuyên ngành Tài chính quốc tế - A00; A01; D01; D07: 21.3 điểm    

Mã ngành 7310108_01 - Chuyên ngành Toán tài chính - A00; A01; D01; D07: 19.2 điểm    

Mã ngành 7310107_01 - Chuyên ngành Thống kê kinh doanh - A00; A01; D01; D07: 19.3 điểm    

Mã ngành 7340405_01 - Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh - A00; A01; D01; D07: 20 điểm    

Mã ngành 7340405_02 - Chuyên ngành Thương mại điện tử - A00; A01; D01; D07: 21.2 điểm    

Mã ngành 7340405_03 - Chuyên ngành Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp - A00; A01; D01; D07: 17.5 điểm    

Mã ngành 7480103_01 - Chuyên ngành Công nghệ phần mềm - A00; A01; D01; D07: 19 điểm    

Mã ngành 7220201_01 - Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại - D01; D96: 22.5 điểm    

Mã ngành 7380101_01 - Chuyên ngành Luật kinh doanh - A00; A01; D01; D96: 20.3 điểm    

Mã ngành 7380101_02 - Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế - A00; A01; D01; D96: 20.5 điểm    

Mã ngành 7340403_01 - Chuyên ngành Quản lý công - A00; A01; D01; D07: 17.5 điểm

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường ĐHKT TPHCM năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM 2022 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây:

Chủ Đề