Đại học Mỏ Địa chất học bao nhiều tín chỉ

Để có thể hỗ trợ các bạn sinh viên trường Đại học Mỏ - Địa Chất một cách tốt nhất , nhóm HUMGHN sẽ luôn luôn cập nhật những câu hỏi được nhiều bạn quan tâm nhất trên Facebook và hòm mail " " . Hôm nay nhóm xin giải đáp 3 thắc mắc mà đang được nhiều bạn quan tâm nhất .

1/được đăng kí tối đa 14 tín chỉ [ theo thông báo của trường ] , vậy 14 tín đó có bao gồm tín chỉ GDQP và GDTC không ?

Trả lời : Không bao gồm 


2/ Muốn xem điểm trung bình tích lũy để biết được đăng ký tối đa bao nhiêu tín chỉ [ dưới 14 tín hay được đăng ký trên 14 tín ] thì xem ở đâu ? 

Bước 1 : Các bạn vào website chính thức của trường Đại học Mỏ - Địa Chất tại địa chỉ :

//daotao.humg.edu.vn/Default.aspx?page=gioithieu 

Bước 2 : Bạn vào mục xem điểm và nhập mã sinh viên của bạn vào [ bước này ai cũng biết nên mình không hướng dẫn chi tiết ]

Bước 3 : Sau khi điền MSSV , các bạn click vào mục " Xem tất cả các học kỳ "

Bước 4 : Sau khi click vào tất cả các kì học , bảng điểm tổng thể hiện lên , bạn kéo thanh di chuyển đến học kì gần nhất của bạn [Học kì vừa kết thúc gần nhất - Hiện tại ngày 30/6/2014 thì kì học gần nhất là học kỳ II - 2013 ] 

Tiếp đến bạn để ý mục : " Điểm trung bình tích lũy hệ 4 . Đó chính là điểm tổng kết hệ 4 tất cả các kì của bạn . Điểm đánh giá đó sẽ là yếu tố chính quyết định hạng học tập quả bạn . Nếu điểm đó dưới 2.0 thì dĩ nhiên mức học tập của bạn là yếu - và theo thông báo mới nhất của trường thì bạn không được phép đăng kỳ vượt mức 14 tín chỉ [ Không bao gồm tín chỉ GDQP và GDTC ] 

3/ Cách tính điểm trung bình chung hệ 4 : 

Về tính điểm thì hệ thống của trường sẽ tính cho bạn . Nhưng thực tế chứng minh có nhiều trường hợp ngấp nghé bị buộc thôi học , khi đó dù 0.01 cũng rất quan trọng - mà hệ thống máy tính thì không phải lúc nào cũng chính xác được như vậy - đôi khi còn tính thiếu môn . Vì vậy nhóm sẽ hướng dẫn chi tiết các bạn cách tính điểm trung bình chung tích lũy 

- , Cách tính trung bình chung học kỳ : [ Trong niên giám đã ghi rõ ràng , nhóm sẽ ghi rõ ràng hơn :v ]

Bước 1 : Quy đổi điểm sang hệ 4 như sau :

Bước 2 : Cách tính cụ thể và Ví dụ tính : 

Cách tính : 


Bạn nào lười tính thì có thể nhìn công thức giản lược như sau :

Gọi A là điểm trung bình chung học kỳ 

a1 là điểm của học phần thứ 1

a2 là điểm của học phần thứ 2 

a[ i ] là điểm của học phần thứ [ i ]

n1 là số tín chỉ của học phần thứ 1

n2 là số tín chỉ của học phần thứ 2

n[ i ] là số tín chỉ của học phần thứ [ i ]

Khi đó , điểm của các bạn sẽ được đánh giá bằng công thức dễ hiểu sau : 

Hy vọng bài viết sẽ có ích cho các bạn sinh viên của trường . Chúc các bạn có một kỳ học mới với toàn điểm A để đỡ phải chia cho mỏi miệng mỏi tay :v 

Mọi thắc mắc và câu hỏi mới cần giải đáp , các bạn có thể post trực tiếp lên kênh FB của nhóm tại địa chỉ : 

//www.facebook.com/groups/humghn/ 

Thành viên nhóm sẽ có trách nhiệm tổng hợp và giải đáp .

  • Tên trường: Đại học Mỏ - Địa chất [cơ sở Hà Nội]
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology [HUMG]
  • Mã trường: MDA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Sau đại học -Tại chức
  • Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • SĐT: [+84-24] 3838 9633
  • Email:
  • Website: //ts.humg.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/tuyensinhmodiachat

1. Thời gian tuyển sinh

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

  • Đợt 1: theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo;
  • Đợt 2: sẽ có thông báo sau khi kết thúc đợt 1.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ;
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế;
  • Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán;
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Thí sinh tốt nghiệp THPT.

- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên.

- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ [Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12]. Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
  • Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên, xét thẳng

  • Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
  • Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng [Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…].

5. Học phí

- Nhà trường thực hiện thu học phí theo công văn số 1505/BGDĐT-KHTC ngày 16/04/2022 cho các năm học 2020-2022 và 2022-2022.

- Đơn giá học phí:

  • Khối kinh tế: 360 000 đồng/ 1 tín chỉ.
  • Khối kỹ thuật: 419 000 đồng/ 1 tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Các ngành tuyển sinh trong năm 2022

2. Các ngành dự kiến mở mới và tuyển sinh 2022

TT

Mã ngành 

Tên ngành

Chỉ tiêu xét tuyển/ thi tuyển [dự kiến] theo phương thức Tổ hợp môn xét tuyển
1 2 3 4 5 1 2 3 4
1 7500502 Quản lý dữ liệu khoa học trái đất 10 10 2 5 10 A00 A01 D07 A04
2 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên 10 10 2 3 5 A00 A01 D07 D01
3 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 10 10 2 3 5 A00 A01 D07 D01
4   Nguyên liệu khoáng ứng dụng 15 15       A00 A01 C04 D01
5 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 30       10 A00 A01 C01  
6   Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 25 25       A00 C04 D01 D10
7 7580302 Quản lý xây dựng 20 30 1 5 10 A00 A01 D01 C04

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội các năm như sau:

Ngành 

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT đợt 1

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT đợt 1

Quản trị kinh doanh

14

16,5

23,5

18,50

22,60

22,00

26,00

Kế toán

14

16

22,29

18,00

21,50

22,00

26,00

Công nghệ thông tin

15

17

25,40

20,00

25,30

23,00

26,00

Công nghệ kỹ thuật hoá học

15

17

19,60

18,00

18,00

19,00

20,00

Kỹ thuật cơ khí

14

15

21,06

17,00

21,70

16,00

24,60

Kỹ thuật điện

14

16

20,56

17,50

20,60

18,00

23,99

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

17,50

19

20,00

24,26

22,00

27,89

Kỹ thuật môi trường

14

15

18,20

15,00

18,00

15,00

18,00

Kỹ thuật địa chất

14

15

19

15,00

18,00

15,00

18,00

Kỹ thuật địa vật lý

15

18

21,70

16,00

18,00

18,00

19,00

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

14

15

18,40

15,00

18,00

15,00

18,50

Kỹ thuật mỏ

14

15

18

15,00

18,00

16,00

18,00

Kỹ thuật dầu khí

15

16

18

16,00

18,00

18,00

22,00

Kỹ thuật tuyển khoáng

14

15

19,40

15,00

18,00

16,00

18,00

Kỹ thuật xây dựng

14

15

18

15,00

18,00

15,50

18,00

Quản lý đất đai

14

15

18

15,00

18,00

15,00

23,00

Tài chính - Ngân hàng

14

16

21,50

18,00

21,10

22,00

26,00

Địa chất học

14

15

18

15,00

18,00

15,50

18,00

Địa kỹ thuật xây dựng

14

17

18

15,00

18,00

15,00

18,00

Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến

15

25

19,80

19,00

18,00

19,50

22,00

Địa tin học

15

21,20

15,00

18,00

16,00

18,00

Quản lý công nghiệp

     

15,00

18,00

17,00

23,00

Du lịch địa chất

     

15,00

18,00

16,00

18,00

Khoa học dữ liệu

     

18,00

20,50

23,00

Công nghệ thông tin CLC

     

22,50

23,50

Kỹ thuật cơ điện tử

     

18,00

22,76

19,00

26,88

Kỹ thuật cơ khí động lực

     

17,00

18,00

15,00

22,77

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

     

15,00

18,00

15,00

18,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

     

15,00

18,00

15,00

18,00

Quản lý tài nguyên môi trường

     

15,00

18,00

15,00

18,00

Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất

     

18,00

20,50

Kỹ thuật khí thiên nhiên

      18,00 20,50

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

      18,00 18,50

Đá quý đá mỹ nghệ

     

15,00

18,00

Kỹ thuật tài nguyên nước

     

15,00

18,00

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

     

16,50

23,00

An toàn, vệ sinh lai động

     

15,00

18,00

Kỹ thuật ô tô

     

18,50

27,20

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

     

18

Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo

     

20,00

Quản lý xây dựng

     

16,00

18,00

Hóa dược

     

17,00

22,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội

Ký túc xá trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:

Video liên quan

Chủ Đề