Trong thời gian gần đây, các trường đại học đã bắt đầu công bố những phương án dự kiến tuyển sinh năm 2022. Vì vậy. để giúp các sĩ tử nắm rõ tình hình IELTS Champion sẽ tổng hợp lại những phương án tuyển sinh dành cho những bạn có các chứng chỉ quốc tế như: IELTS, SAT,.. của một vài trường nhé! Hôm nay sẽ bắt đầu với trường Đại học NGOẠI THƯƠNG nha. Năm 2022, trường vẫn sẽ giữ nguyên 06 phương thức xét tuyển như năm ngoái. [Link bài báo công bố dự kiến phương thức tuyển sinh năm 2022 của trường đại học Ngoại Thương: //rb.gy/agifsi] Trong đó, có 02 phương thức dành cho các bạn có các chứng chỉ quốc tế là: Cả 02 phương thức đều chỉ áp dụng cho các chương trình dạy bằng tiếng Anh và Ngôn ngữ thương mại, và dự kiến sẽ được triển khai vào tháng 05/2022. Chi tiết về điều kiện xét tuyển từng phương thức IELTS Champion sẽ để chi tiết ở từng ảnh phía dưới, các bạn học viên lướt xuống xem nhé!
– Các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh:
- Chứng chỉ IELTS [academic] từ 6,5 trở lên hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương.
- Tốt nghiệp THPT năm 2021 và có điểm trung bình chung năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên.
- Điểm trung bình chung môn Toán và một môn khác trong tổ hợp xét tuyển [không phải môn anh] của 05 kỳ học năm lớp 10, 11 và HK 1 lớp 12 đạt từ 8,5 điểm trở lên.
– Ngành ngôn ngữ thương mại:
- Chứng chỉ quốc tế [Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nhật] theo quy định của nhà trường.
- Điểm trung bình chung năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên.
– Các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh:
- Chứng chỉ IELTS [academic] từ 6,5 trở lên hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương.
- Tốt nghiệp THPT năm 2021 và có điểm trung bình chung năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 đạt từ 8,5 trở lên.
- Điểm trung bình chung của 05 kỳ học lớp 10, 11 và HK 1 lớp 12 của hai môn trong tổ hợp: Toán – Lý, Toán – Hóa [9,0 trở lên]; Toán – Văn [8,5 trở lên].
– Ngành ngôn ngữ thương mại:
- Chứng chỉ quốc tế [Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nhật] theo quy định của nhà trường.
- Điểm trung bình chung năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 đạt từ 8,5 trở lên.
Link tham khảo thêm: //rb.gy/lartzh
Năm 2021, đối với thí sinh có chứng chỉ năng lực quốc tế:
Link tham khảo thêm: //rb.gy/lartzh
Năm 2021, trường đại học Ngoại Thương xét tuyển với các điều kiện:
Link tham khảo thêm: //rb.gy/lartzh
- Tên trường: Đại học Ngoại thương
- Tên tiếng Anh: Foreign Trade University [FTU]
- Mã trường: NTH
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 91 phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: [024] 32 595158
- Email:
- Website: //www.ftu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ftutimesofficial/
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của nhà trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT [hoặc tương đương] bao gồm các thí sinh đã tốt nghiệp THPT tại Việt Nam và nước ngoài đáp ứng các điều kiện trong đề án tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định.
- Không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức xét tuyển
Nhà trường tuyển sinh theo 06 phương thức xét tuyển:
- Phương thức 1 - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia thi HSG quốc gia [hoặc tham gia cuộc thi KHKT quốc gia, thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp điểm xét tuyển của trường], đạt giải [nhất, nhì, ba] HSG cấp tỉnh/thành phố lớp 11 hoặc lớp 12, thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên [theo Thông tư 06/2012/TT-BGDĐT]: Xét tuyển căn cứ trên các điều kiện xét tuyển, nguyện vọng đăng ký, chỉ tiêu của từng chương trình và điểm đánh giá hồ sơ xét tuyển theo quy định cụ thể của Nhà trường.
- Phương thức 2 - Phương thức xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập THPT/chứng chỉ năng lực quốc tế dành cho thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên: Xét tuyển căn cứ trên nguyện vọng đăng ký, chỉ tiêu của từng chương trình và điểm đánh giá hồ sơ xét tuyển theo quy định cụ thể của Nhà trường.
- Phương thức 3 - Phương thức xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Xét tuyển căn cứ trên nguyện vọng đăng ký, chỉ tiêu của từng chương trình và điểm đánh giá hồ sơ xét tuyển theo quy định cụ thể của Nhà trường.
- Phương thức 4 - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Xét tuyển theo các tổ hợp môn xét tuyển Nhà trường quy định [gồm các tổ hợp A00, A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07].
- Phương thức 5 - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội và ĐHQG TP.HCM tổ chức trong năm 2022: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGNL của 02 Đại học Quốc Gia và theo quy định cụ thể của Nhà trường.
- Phương thức 6 - Phương thức xét tuyển thẳng: Xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Nhà trường.
Xem chi tiết ngưỡng đảm bảo chất lượng và điều kiện các phương thức tuyển sinh TẠI ĐÂY
5. Học phí
- Học phí dự kiến năm học 2022-2023 đối với chương trình đại trà: 22 triệu đồng/ năm học.
- Học phí chương trình Chất lượng cao dự kiến 42 triệu đồng/ năm học .
- Học phí chương trình Tiên tiến dự kiến là 65 triệu đồng/năm.
- Học phí các chương trình định hướng nghề nghiệp: chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế, chương trình Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản, chương trình Kế toán - Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA, chương tình chất lượng cao Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp dự kiến khoảng 40 triệu đồng/ năm học. Riêng học phí của chương trình chất lượng cao Quản trị khách sạn dự kiến là 60 triệu đồng/ năm.
- Dự kiến học phí của các chương trình được điều chỉnh hàng năm không quá 10%/ năm.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành | Mã ngành | ||
Luật | NTH01-01 | ||
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế - Kinh tế - Kinh doanh quốc tế | NTH01-02 |
- A00, A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07 - A00, A01, D01, D03, D07 | |
Nhóm ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn - Quản trị kinh doanh - Kinh doanh quốc tế - Quản trị khách sạn - Marketing | NTH02 | ||
Nhóm ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng - Kế toán - Tài chính - Ngân hàng | NTH03 | A00, A01, D01, D07 | |
Ngôn ngữ Anh | NTH04 | ||
Ngôn ngữ Pháp | NTH05 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | NTH06 | ||
Ngôn ngữ Nhật | NTH07 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM
1. Điểm chuẩn năm 2021 và năm 2022
Tên ngành | Năm 2021 | Năm 2022 [Xét theo KQ thi TN THPT] |
Luật | A00: 28,05 A01, D01, D07: 27,55 | 27,50 |
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế - Kinh tế - Kinh doanh quốc tế | A00: 28,50 A01: 28,00 D01: 28,00 D02: 26,50 D03: 28,00 D04: 28,00 D06: 28,00 D07: 28,00 | 28,40 |
Nhóm ngành: - Quản trị kinh doanh - Kinh doanh quốc tế - Quản trị khách sạn - Marketing | A00: 28,45 A01, D01, D06, D07: 27,95 | 28,20 |
Nhóm ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng - Kế toán - Tài chính - Ngân hàng | A00: 28,25 A01, D01, D07: 27,75 | 27,80 |
Ngôn ngữ Anh | D01: 37,55 | 36,40 |
Ngôn ngữ Pháp | D01: 36,75 D03: 34,75 | 35,00 |
D01: 39,35 D04: 37,35 | 36,60 | |
Ngôn ngữ Nhật | D01: 37,20 D06: 35,20 | 36,00 |
2. Điểm chuẩn năm 2018 và 2019, 2021
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 |
Kinh tế | 26.20 [A00] 25.70 [A01] 25.70 [D01] 24.20 [D02] 25.70 [D03] 25.70 [D04] 25.70 [D06] 25.70 [D07] | |
Kinh tế đối ngoại | 25.4 [A00] | |
Thương mại quốc tế | 24.8 [A00] 24.3 [A01. D01, D07] | |
Kinh tế Quốc tế | 24.6 [A00] 24.1 [A01, D01, D07] 23.7 [D03 | 26.20 [A00] 25.70 [A01] 25.70 [D01] 24.20 [D02] 25.70 [D03] 25.70 [D04] 25.70 [D06] 25.70 [D07] |
Kinh tế và phát triển quốc tế | 24.25 [A00] 23.75 [A01, D01, D07] | |
Luật | 24.1 [A00] 23.6 [A01, D01, D07] | 26.20 [A00] 25.70 [A01] 25.70 [D01] 24.20 [D02] 25.70 [D03] 25.70 [D04] 25.70 [D06] 25.70 [D07] |
Quản trị kinh doanh | 24.1 [A00] 23.6 [A01, D01, D07] | 26.25 [A00] 25.75 [A01] 25.75 [D01] 25.75 [D06] 25.75 [D07] |
Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 24.7 [A00] 24.2 [A01, D01, D07] | |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế | 24.1 [A00] 23.6 [A01, D01, D07] | |
Kinh doanh quốc tế | 25.1 [A00] 24.6 [A01, D01, D07] | 26.25 [A00] 25.75 [A01] 25.75 [D01] 25.75 [D06] 25.75 [D07] |
Ngân hàng | 23.65 [A00], 23.15 [A01, D01, D07] | |
Phân tích và đầu tư tài chính | 23.7 [A00] 23.2 [A01, D01, D07] | |
Tài chính Quốc tế | 23.9 [A00] 23.4 [A01, D01, D07] | |
Kế toán [Kế toán - Kiểm toán] | 24.4 [A00] 23.9 [A01, D01, D07] | 25.75 [A00] 25.25 [A01] 25.25 [D01] 25.25 [D07] |
Kế toán - Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA | 24.4 [A00] 23.9 [A01, D01, D07] | |
Ngành ngôn ngữ Anh | 23.73 [D01] | 34.30 [D01] |
Ngành ngôn ngữ Pháp | 22.65 [D03] | 33.55 [D01] 31.55 [D03] |
Ngành ngôn ngữ Trung | 23.69 [D01] 22.19 [D04] | 23.30 [D01] 32.30 [ D04] |
Ngành ngôn ngữ Nhật | 23.7 [D01] 22.2 [D06] | 33.75 [D01] 31.75 [D06] |
Tài chính - Ngân hàng | 25.75 [A00] 25.25 [A01] 25.25 [D01] 25.25 [D07] | |
Quản trị khách sạn |
3. Điểm chuẩn năm 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp gốc A00 | Tổ hợp gốc D01 | Ghi chú |
NTH01-01 | Nhóm ngành Luật | 27 |
Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm | |
NTH01-02 | Nhóm ngành [Kinh tế - Kinh; tế Quốc tế] | 28 |
Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm | |
NTH02 | Nhóm ngành [Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế , Quản trị khách sạn] | 27,95 |
Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm | |
NTH03 | Nhóm ngành [Tài chính - Ngân hàng; Kế toán] | 27,65 |
Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm | |
NTH04 | 36,25 |
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 | ||
NTH05 | 34,8 |
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 2 điểm | ||
NTH06 |
Nhóm ngành Ngôn ngữ Trung | 36,6 |
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 2 điểm | |
NTH07 | 35,9 |
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 2 điểm |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: