Sáng 26.7, Trường Đại học Nông Lâm TPHCM công bố điểm chuẩn 2 phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực và học bạ.
Ông Trần Đình Lý - Phó Hiệu trưởng nhà trường cho biết: Mức điểm chuẩn phổ biến hình thức học bạ 22-25 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là thú y [đại trà và tiên tiến] với 26,5 điểm, các ngành thu hút và chuẩn khá cao tiếp theo là: Công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật hóa học.
Thủ khoa phương thức học bạ là em Nguyễn Kim Ngân [29,44 điểm], đăng ký ngành Thú y.
Về chuẩn đánh giá năng lực, biến động giữa 42 ngành [đại trà, tiên tiến, chất lượng cao] của trường từ 700 đến 815. Riêng 2 Phân hiệu của trường tại Ninh Thuận và Gia Lai, điểm chuẩn đánh giá năng lực từ 700 đến 760, học bạ từ 18 điểm. Tại Phân hiệu Ninh Thuận, ngành Giáo dục Mầm non [cao đẳng] sẽ có thêm phần thi năng khiếu.
Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Chi tiết điểm của các ngành nghề các bạn hãy xem tại bài viết này.
Bất động sảnMã ngành: 7340116Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khíMã ngành: 7510201Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 19 |
Kỹ thuật cơ – điện tửMã ngành: 7520114Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18 |
Công nghệ thực phẩmMã ngành: Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 22 |
Công nghệ sau thu hoạchMã ngành: 7540104Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmMã ngành: 7540106Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầngMã ngành: 7580210Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18 |
Nông họcMã ngành: 7620109Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: |
Khoa học cây trồngMã ngành: 7620110Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18 |
Bảo vệ thực vậtMã ngành: 7620112Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18 |
Phát triển nông thônMã ngành: 7620116Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18 |
Nông nghiệp công nghệ caoMã ngành: 7620118Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thônMã ngành: 7620119Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18 |
Lâm nghiệpMã ngành: 7620201Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18 |
Quản lý tài nguyên rừngMã ngành: 7620211Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18 |
Nuôi trồng thủy sảnMã ngành:Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 20 |
Bệnh học thủy sảnMã ngành: 7620302Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18 |
Quản lý thủy sảnMã ngành: 7620305Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18 |
Thú yMã ngành: Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 22 |
Quản lý đất đaiMã ngành: 7850103Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18 |
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐẠI HỌC HUẾ 2021
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế 2021
Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm Chuẩn |
Bất động sản | 7340116 | 18 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 18 |
Kỹ thuật cơ – điện tử | 7520114 | 18 |
Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | 18 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 18 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 18 |
Khuyến nông [Khuyên nông - Phát triển nông thôn] | 7620102 | 18 |
Nông học | 7620109 | 18 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | 18 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | 18 |
Phát triển nông thôn | 7620116 | 18 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | 18 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 | 18 |
Lâm học | 7620201 | 18 |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 18 |
Bệnh học thủy sản | 7620302 | 18 |
Quản lý thủy sản | 7620305 | 18 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 18 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340116 | Bất động sản | A00; B00; C00; C04 | 16 |
7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; B00; D08; A02 | 15 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A02; A10; B00 | 16 |
7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | A00; A02; A10; B00 | 16 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; C02 | 19.5 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A02; B00; C02 | 15 |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; A02; B00; C02 | 15 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A02; A10; B00 | 16 |
7620102 | Khuyến nông [Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn] | A00; B00; C00; C04 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi [song ngành Chăn nuôi – Thú y] | A00; A02; B00; D08 | 18.5 |
7620109 | Nông học | A00; A02; B00; D08 | 15 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A02; B00; D08 | 15 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A02; B00; D08 | 15 |
7620116 | Phát triển nông thôn | A00; B00; C00; C04 | 15 |
7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; A02; B00; D08 | 15 |
7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A00; C00; C04; D01 | 15 |
7620201 | Lâm học | A00; A02; B00; D08 | 15 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A02; B00; D08 | 15 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A02; B00; D08 | 17 |
7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; A02; B00; D08 | 16 |
7620305 | Quản lý thủy sản | A00; A02; B00; D08 | 16 |
7640101 | Thú y | A00; A02; B00; D08 | 20.5 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; C04 | 16 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐẠI HỌC HUẾ 2020
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
Xét học bạ | KQTN THPT | ||
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 19 | 18 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 18 | 15 |
Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | 18 | 15 |
Kỹ thuật cơ – điện tử | 7520114 | 18 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 18 | 15 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 18 | 15 |
Lâm học | 7620201 | 18 | 15 |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 18 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 18 | 15 |
Quản lý thủy sản | 7620305 | 18 | 15 |
Bệnh học thủy sản | 7620302 | 18 | 15 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | 18 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | 18 | 15 |
Nông học | 7620109 | 18 | 15 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | 18 | 15 |
Khuyến nông [Khuyên nông - Phát triển nông thôn] | 7620102 | 18 | 15 |
Phát triển nông thôn | 7620116 | 18 | 15 |
Chăn nuôi. Chăn nuôi - Thú y | 7620105 | 18 | 17 |
Thú y | 7640101 | 19 | 19 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | 18 | 15 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 18 | 15 |
Bất động sản | 7340116 | 18.5 | 15 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | 18 | 15 |
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | 7520503 | 18 | 15 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 | 18 | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐẠI HỌC HUẾ 2019
Trường đại học nông lâm huế tuyển sinh 2420 chỉ tiêu cho tất cả 24 ngành đào tạo hệ đại học chính quy trên phạm vi cả nước. Trong đó ngành Chăn nuôi tuyển sinh nhiều nhất với 270 chỉ tiêu, tiếp đến là ngành Thú y với 230 chỉ tiêu.
Trường đại học nông lâm huế tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kì thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Lâm học | A02, B00, C13, D08 | 13 |
Lâm nghiệp đô thị | A02, B00, C13, D08 | 13 |
Quản lý tài nguyên rừng | A02, B00, C13, D08 | 13 |
Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, B04, C13 | 13 |
Quản lý thủy sản | A00, B00, B04, C13 | 13 |
Bệnh học thủy sản | A00, B00, B04, C13 | 13 |
Khoa học cây trồng | A00, B00, B02, B04 | 13 |
Bảo vệ thực vật | A00, B00, B02, B04 | 13 |
Nông học | A00, B00, B02, B04 | 13 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, B00, B02, B04 | 13 |
Khoa học đất | A00, B00, B02, B04 | 13 |
Chăn nuôi | A00, B00, B02, D08 | 14 |
Thú y | A00, B00, V02, D08 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | A00,B00, C02, D07 | 15 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00, A01, B00, D01 | 13 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, A02, C01 | 13 |
Công nghệ sau thu hoạch | A00, B00, D07, D08 | 13 |
Kỹ thuật cơ – điện tử | A00, A01, A02, C01 | 13 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, A02, C01 | 13 |
Công nghệ chế biến lâm sản | A00, A02, B00, D07 | 13 |
Quản lý đất đai | A00, C00, C04, D01 | 13 |
Bất động sản | A00, C00, C04, D01 | 13 |
Khuyến nông | B00, C00, C04, D15 | 13 |
Phát triển nông thôn | C00, C04, D01, D15 | 13 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Nông Lâm- Đại học Huế có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách.
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 102 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế - Điện thoại: [054] 3529138.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế Mới Nhất.
PL.