Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục
MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ:
- Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà
Nội.
- Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Hotline: 19006933 – Email:
Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh
Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn mã trường [SGD] 2022 chính thức, công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy xét nguyện vọng một của các mã ngành. Thí sinh xem bài viết dưới đây để biết chi tiết
Trường Đại học Luật Hà Nội chính thức công bố Điểm chuẩn Đại học 2021 hệ Chính Quy cụ thể như sau:
Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn Xét Theo Điểm Thi THPT QG 2022
Quản lý giáo dục Mã ngành: 7140114 Điểm chuẩn: Khối D01: 21.15 Khối C04: 22.15 |
Thanh nhạc Mã ngành: 7210205 Điểm chuẩn: 23.25 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 24.24 |
Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điểm chuẩn: 22.70 |
Quốc tế học Mã ngành: 7310601 Điểm chuẩn: 18.00 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Điểm chuẩn: 22.25 |
Thông tin - thư viện Mã ngành: 7320201 Điểm chuẩn: Khối D01, C04: 19.95 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: Khối D01: 22.16 Khối A01: 23.16 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm chuẩn: Khối D01: 24.48 Khối A01: 25.48 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: Khối D01: 22.44 Khối C01: 23.44 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: Khối D01: 22.65 Khối C01: 23.65 |
Quản trị văn phòng Mã ngành: 7340406 Điểm chuẩn: Khối D01: 21.63 Khối C04: 22.63 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: Khối D01: 22.80 Khối C03: 23.80 |
Khoa học môi trường Mã ngành: 7440301 Điểm chuẩn: Khối A00: 15.45 Khối B00: 16.45 |
Toán ứng dụng Mã ngành: 7460112 Điểm chuẩn: Khối A00: 24.15 Khối A01: 23.15 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Điểm chuẩn: Khối A00,A01: 24.94 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 24.28 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201CLC Điểm chuẩn: 23.25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7510302 Điểm chuẩn: Khối A00: 22.55 Khối A01: 21.55 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406 Điểm chuẩn: Khối A00: 15.50 Khối B00: 16.50 |
Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201 Điểm chuẩn: Khối A00: 20.00 Khối A01: 19.00 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7520207 Điểm chuẩn: Khối A00: 22.30 Khối A01: 21.30 |
Du lịch Mã ngành: 7810101 Điểm chuẩn: 24.45 |
Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm chuẩn: 19.00 |
Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm chuẩn: 23.10 |
Giáo dục Chính trị Mã ngành: 7140205 Điểm chuẩn: 25.50 |
Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Điểm chuẩn: Khối A00: 27.33 Khối A01: 26.33 |
Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Điểm chuẩn: 25.90 |
Sư phạm Hoá học Mã ngành: 7140212 Điểm chuẩn: 26.28 |
Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Điểm chuẩn: 23.55 |
Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Điểm chuẩn: 26.81 |
Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Điểm chuẩn: 26.50 |
Sư phạm Địa lý Mã ngành: 7140219 Điểm chuẩn Khối C00: 25.63 Khối C04: 25.63 |
Sư phạm Âm nhạc Mã ngành: 7140221 Điểm chuẩn: 23.50 |
Sư phạm Mỹ thuật Mã ngành: 7140222 Điểm chuẩn: 18.00 |
Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Điểm chuẩn: 26.18 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành: 7140247 Điểm chuẩn: 23.95 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý Mã ngành: 7140249 Điểm chuẩn: 24.75 |
Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Sài Gòn chính thức thí sinh có thể tham khảo thêm các thông tin khác tại Kênh Tuyển Sinh 24h.
Nội Dung Liên Quan:
- Đại Học Sài Gòn Tuyển Sinh Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Sài Gòn Mới Nhất