Đại học Y Phạm Ngọc Thạch tuyển sinh sau đại học 2021

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch PNTU

0
1712
Share
Facebook
Twitter
Pinterest
WhatsApp

    GIỚI THIỆU CHUNG

    • Tên trường: Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
    • Tên tiếng Anh: Pham Ngoc Thach University of Medicine [PNTU]
    • Mã trường: TYS
    • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    • Loại trường: Công lập
    • Loại hình đào tạo: Đại học Sau đại học Đào tạo liên tục Liên kết quốc tế
    • Lĩnh vực: Y dược
    • Địa chỉ: Số 2 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP Hồ Chí Minh
    • Điện thoại: 028.38.652.435
    • Email:
    • Website: //www.pnt.edu.vn/
    • Fanpage: //www.facebook.com/dhyk.pnt/

    THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

    [Dựa theo Đề án tuyển sinh trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch cập nhật ngày 9/4/2021]

    1, Các ngành tuyển sinh

    Tổng chỉ tiêu: 1280, chia đều chỉ tiêu cho TPHCM [50%] và các tỉnh khác [50%].

    Lưu ý:

    • Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM: Có thể chọn mã ngành TP hoặc TQ
    • Thí sinh có hộ khẩu ngoài TPHCM: Chỉ chọn mã ngành TQ

    Các ngành đào tạo, mã xét tuyển, mã tổ hợp và chỉ tiêu Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2021 như sau:

    • Ngành Y khoa
    • Mã ngành: 7720101TP / 7720101TQ
    • Chỉ tiêu: 660
    • Tổ hợp xét tuyển: Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
    • Ngành Dược học
    • Mã ngành: 7720201TP / 7720201TQ
    • Chỉ tiêu: 86
    • Tổ hợp xét tuyển: Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
    • Ngành Điều dưỡng
    • Mã ngành: 7720301TP / 7720301TQ
    • Chỉ tiêu: 164
    • Tổ hợp xét tuyển: Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
    • Ngành Dinh dưỡng
    • Mã ngành: 7720401TP / 7720401TQ
    • Chỉ tiêu: 60
    • Tổ hợp xét tuyển: Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
    • Ngành Răng Hàm Mặt
    • Mã ngành: 7720501TP / 7720501TQ
    • Chỉ tiêu: 80
    • Tổ hợp xét tuyển: Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
    • Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học
    • Mã ngành: 7720601TP / 7720601TQ
    • Chỉ tiêu: 54
    • Tổ hợp xét tuyển: Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
    • Ngành Kỹ thuật hình ảnh y học
    • Mã ngành: 7720602TP / 7720602TQ
    • Chỉ tiêu: 40
    • Tổ hợp xét tuyển: Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
    • Ngành Khúc xạ nhãn khoa
    • Mã ngành: 7720604TP / 7720604TQ
    • Chỉ tiêu: 40
    • Tổ hợp xét tuyển: Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
    • Ngành Y tế công cộng
    • Mã ngành: 7720701TP / 7720701TQ
    • Chỉ tiêu: 56
    • Tổ hợp xét tuyển: Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]

    2, Phương thức xét tuyển

    Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch chỉ xét tuyển theo phương thức duy nhất làXét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

    Điều kiện đăng ký xét tuyển chung: Hạnh kiểm lớp 12 đạt Khá và có đủ sức khỏe để theo học.

    Điều kiện xét tuyển riêng:

    Ngành Y đa khoa, Dược học và Răng Hàm Mặt:

    Điểm TB cộng của 5 học kỳ >= 7.0 trở lên [kỳ 1, 2 lớp 10, 11 và kỳ 1 lớp 12]. Nếu trúng tuyển mà kiểm tra học bạ không đạt yêu cầu đương nhiên thí sinh sẽ không được nhập học.

    Ngành Khúc xạ nhãn khoa:

    Do ngành học này có các chuyên ngành sẽ phải học với các giảng viên người nước ngoài nên yêu cầu điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh đạt từ 7.0 trở lên.

    Tiêu chí phụ:

    Thứ tự ưu tiên khi xét các bạn cùng mức điểm ở cuối danh sách xét tuyển như sau:

    Điểm thi tốt nghiệp môn Ngoại ngữ > Điểm TB chung lớp 12 > Điểm thi tốt nghiệp môn Văn

    HỌC PHÍ

    Học phí trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2021 dự kiến như sau:

    • Nhóm các ngành Y khoa, Dược học, Răng hàm mặt: 32.000.000 đồng/năm học
    • Nhóm các ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Kỹ thuật xét nghiêm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Khúc xạ nhãn khoa, Y tế công cộng: 28.000.000 đồng/năm học

    Học phí trên chưa bao gồm 2 học phần bắt buộc là Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng An ninh.

    ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

    Xem chi tiết tại: Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

    Lưu ý: Ngành có mã ngành đuôi TP là áp dụng cho thí sinh hộ khẩu thường trú tại TP HCM.

    Tổ hợp xét tuyển: Khối B00

    Ngành học Điểm chuẩn
    2019 2020 2021
    Y khoa [TP] 23.5 26.35 26.35
    Y khoa [TQ] 24.65 27.5 27.35
    Dược học [TP] 23.35 26.06 26.15
    Dược học [TQ] 23.55 26.6 26.35
    Điều dưỡng [TP] 20.6 23.7 24.25
    Điều dưỡng [TQ] 20.6 23.45 24.0
    Dinh dưỡng [TP] 20.15 23 23.8
    Dinh dưỡng [TQ] 20.35 22.45 23.45
    Răng-Hàm-Mặt [TP] 24.05 26.5 26.6
    Răng-Hàm-Mặt [TQ] 25.15 27.55 27.35
    Kỹ thuật xét nghiệm y học [TP] 22.75 25.6 25.6
    Kỹ thuật xét nghiệm y học [TQ] 22.6 25.5 25.7
    Kỹ thuật hình ảnh y học [TP] 22.75 24.65 24.85
    Kỹ thuật hình ảnh y học [TQ] 22.6 24.75 24.7
    Khúc xạ nhãn khoa [TP] 21.55 24.5 24.7
    Khúc xạ nhãn khoa [TQ] 21.75 21.15 24.9
    Y tế công cộng [TP] 18.3 20.4 23.15
    Y tế công cộng [TQ] 18.05 19 21.35
    • TAGS
    • đại học y dược
    Admin nhap lieu

    Video liên quan

    Chủ Đề