Đánh giá học bổng tiếng anh là gì

Tất cả các đơn ứng tuyển chất lượng từ ứng viên đăng ký MBA[ toàn cầu]

All qualifying applications from applicants for the MBA[Global]

nộp đơn xin

học

sinh quốc tế.

Applicants get automatic assessments for the Tasmanian International Scholarship at the time of submitting

their International Student Application.

Quốc tế Tasmania Ứng viên

được 

tự động đánh giá

học bổng

quốc tế Tasmania tại thời điểm

nộp đơn xin

học

sinh quốc tế.

Applicants are automatically assessed for the Tasmanian International Scholarship at the time of submitting

their International Student Application.

Học bổng

được đánh giá tự động

cung cấp miễn trừ phí

100% lên đến A$ 110,000.

The automatically-assessed scholarship offers 100% fee remission up to A$110,000.

Kết quả: 11, Thời gian: 0.0727

  1. Top10review.vn Administrator Staff Member

    Messages:785Likes Received:0Trophy Points:16JoinedFeb 17, 2020

    Học bổng tiếng Anh là gì,nhà bạn không khá giả gì, nhìn các bạn cùng lớp thấy ai cũng có điều kiện được ba mẹ cưng chiều bạn cũng hơi buồn nhưng không hề buồn cha mẹ mình mà luôn cố gắng học thật giỏi để cuối năm có học bổng giúp cho năm học mới giảm bớt gánh nặng nhiều chi phí giúp cha mẹ bớt phần âu lo

    Học bổng tiếng Anh là gì
    Học bổng [tiếng Anh: scholarship]

    Chắc chắn bạn chưa xem:

    1. Collagen Sắc Ngọc Khang
    2. Collagen Sắc Ngọc Khang
    3. Collagen Sắc Ngọc Khang
    4. Collagen là gì
    5. Collagen là gì
    6. Collagen là gì
    ên tiếng Anh các loại học bổng tiêu biểu:

    Full-ride scholarship: Học bổng toàn phần.

    Là học bổng mà người nhận được 100% học phí, ngoài ra được cung cấp một khoản tiền cho sinh hoạt, chi phí ăn ở, bảo hiểm.

    Hafl-fee scholarship: Học bổng bán phần.

    Tuition fee scholarship /tʃu:ˈɪʃ.ən/: miễn học phí.

    Học bổng này sẽ hỗ trợ 100% học phí.

    Government scholarship /ˈɡʌv.ən.mənt/: Học bổng chính phủ.

    Học bổng có giá trị như học bổng toàn phần.

    Foundation scholarship /faʊnˈdeɪ.ʃən/: Học bổng của tổ chức.

    Do cơ quan, tập đoàn, tổ chức tài trợ.

    Exchange/Conference scholarship /ɪksˈtʃeɪndʒ/ /ˈkɒn.fər.əns/: Học bổng giao lưu văn hoá.

    Need-based scholarship [financial aid]: Học bổng hỗ trợ tài chính.

    Fellowship /ˈfel.əʊ.ʃɪp/: Học bổng giao lưu ngắn hạn.

    Học bổng phù hợp cho người đi làm, chương trình kéo dài một hoặc vài tháng.

    nguồn: Diễn đàn sức khỏe

Share This Page

học bổng trong Tiếng Anh phép tịnh tiến là: scholarship, bursary, exhibition [tổng các phép tịnh tiến 6]. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với học bổng chứa ít nhất 611 câu. Trong số các hình khác: Tôi dành được học bổng học báo chí. ↔ I was able to come on a scholarship to study journalism. .

học bổng

  • scholarship

    noun

    Tôi dành được học bổng học báo chí.

    I was able to come on a scholarship to study journalism.

  • bursary

    noun

  • exhibition

    noun

Bản dịch ít thường xuyên hơn

fellowship · sizarship · studentship

Cụm từ tương tự

Có một lần tôi hết học bổng và phải đi làm để kiếm sống.

One time I ran out of fellowships and had to go to work for a living.

Tôi giành được suất học bổng Fulbright và đến đó cùng gia đình.

I went there with my family on a Fulbright Fellowship.

Ngày 20 tháng 9 năm 2005, Alsop đã trở thành nhạc trưởng đầu tiên nhận được học bổng MacArthur.

On September 20, 2005, Alsop became the first conductor ever to receive a MacArthur Fellowship.

Alia sau đó được nhận giải học bổng của giáo sư chủ nhiệm năm 2007 từ đại học Drexel.

Alia is recipient of the 2007 Dean fellowship from Drexel University.

Tôi tốt nghiệp cao học năm 2006, và tôi giành được học bổng để quay lại châu Âu.

I graduated from graduate school in 2006, and I got a fellowship to go back to Europe.

Chẳng hạn, một vài người ở đây đi học với học bổng nhờ vào Sputnik.

For example, some in this room went to school on scholarship because of Sputnik.

Anh có thể xin học bổng trợ giảng

You could get a fellowship, now,

Theo như tớ thấy, cậu cần điểm trung bình B để giữ học bổng.

The way I see it, you need a B average to keep your scholarship.

"Học bổng Tung OOCL" được thành lập năm 1995 để hỗ trợ giáo dục cho thế hệ trẻ.

The "Tung OOCL Scholarship" was set up in 1995 to support the continued education of young people.

Tôi dành được học bổng học báo chí.

I was able to come on a scholarship to study journalism.

Nhưng vẫn giành được học bổng vào trường Stanford.

He's got a scholarship to Stanford now.

Tôi đã phải dùng học bổng ở Sentinel để trả khoản tiền đó.

I paid for it out of my own scholarship money from The Sentinel.

Năm 1936, Kuwait là quốc gia Vùng Vịnh đầu tiên cấp học bổng về nghệ thuật.

Beginning in 1936, Kuwait was the first Gulf country to grant scholarships in the arts.

Em được học bổng ở dưới này, nên không thể bỏ qua.

I ended up getting a scholarship down here, so I couldn't pass it up.

Ông ta sẽ đưa cháu lại cái học bổng nếu cháu đồng ý chia tay cô ấy.

He would have given me back my scholarship... ... had I agreed to break up with her.

Ông đã trở thành học sinh đầu tiên từ lớp D được nhận học bổng vào đại học.

He became the first student from Class D to be granted a university scholarship.

Cha mẹ anh, sinh ra ở Nigeria, đến Đức nhờ học bổng.

His parents, born in Nigeria, came to Germany on scholarships.

Cậu có thể đánh mất học bổng của mình.

You could lose your shot at a scholarship.

Nếu thi trượt, em sẽ bị mất học bổng và thấy thật xấu hổ.

If I receive the failing grade, I lose my scholarship, and I feel shame.

Kurgan đã được trao học bổng Rockefeller và một quỹ tài trợ Graham.

She has been awarded the Rockefeller Fellowship and a Graham Foundation Grant.

Và anh từ chối học bổng ở Oaks... một trường chuyên đào tạo trẻ em có năng khiếu?

And you turned down a scholarship at the Oaks... a school specializing in the education of gifted children?

Chị được mời nhận vài học bổng và được các đoàn ba-lê khắp Hoa Kỳ săn đón.

She was offered scholarships and coveted positions at ballet companies across the United States.

Chủ Đề