[ĐHXIII] - Ủy ban bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2021-2026 đã ban hành Nghị quyết số 08/NQ-UBBC để công bố kết quả bầu cử và danh sách những người trúng cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa XI, nhiệm kỳ 2021-2026.
Cử tri xem danh sách tiểu sử ứng cử viên tại khu vực bỏ phiếu số 6, thị trấn Phước Dân [Ninh Phước]. Ảnh: Văn Nỷ |
Theo đó, kết quả bầu cử gồm có 50 đại biểu/81 ứng cử viên đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh đã trúng cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, nhiệm kỳ 2021-2026. Dưới đây là danh sách 50 đạ biểu trúng cử.
TT |
Hình ảnh |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Chức vụ |
Đơn vị bầu cử |
1 |
NGUYỄN LONG BIÊN |
8/8/1973 |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Phó Bí thư Ban Cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
|
2 |
PHẠM VĂN BINH |
8/1/1966 |
Tỉnh ủy viên; Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện Ninh Phước |
9 |
|
3 |
LÊ CÔNG BÌNH |
26/10/1976 |
Phó Bí thư Đảng ủy kiêm Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy; Phó Giám đốc Sở Tài chính |
12 |
|
4 |
LÊ VĂNBÌNH |
27/06/1965 |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
4 |
|
5 |
TRẦN MINHCẢNH |
30/9/1970 |
Phó Bí thư Chi bộ; Phó Chánh thanh tra tỉnh |
5 |
|
6 |
NGUYỄNĐÔ |
11/11/1965 |
Tỉnh ủy viên; Bí thư Huyện ủy Ninh Sơn |
1 |
|
7 |
LÂMĐÔNG |
1/2/1971 |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
11 |
|
8 |
NGUYỄN TIẾNĐỨC |
25/12/1974 |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy |
1 |
|
9 |
VŨ NGỌCĐƯƠNG |
4/3/1977 |
Tỉnh ủy viên; Bí thư Huyện ủy Thuận Bắc |
3 |
|
10 |
CHÂU THỊ THANHHÀ |
26/10/1977 |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Bí thư Thành ủy Phan Rang-Tháp Chàm |
8 |
|
11 |
CHÂU THANH HẢI |
2/9/1979 |
Tỉnh ủy viên; Bí thư Huyện ủy huyện Thuận Nam |
12 |
|
12 |
NGUYỄN THANHHẢI |
10/4/1970 |
Phó Bí thư Chi bộ; Trưởng phòng Tổng hợp, Ban dân vận Tỉnh ủy |
7 |
|
13 |
TRẦNHẢI |
15/02/1967 |
Tỉnh ủy viên; Giám đốc Sở Nội vụ |
6 |
|
14 |
TRẦN VĂN HẢI |
5/2/1968 |
Hạt trưởng hạt Ninh Sơn; Linh mục Quản xứ - Giáo xứ Quảng Thuận, Quảng Sơn, Ninh Sơn. |
1 |
|
15 |
NGUYỄN THỊ TUYẾTHẠNH |
16/02/1982 |
Đảng ủy viên; Bí thư Chi bộ Xã hội; Phó Hiệu trưởng Trường THPT Chu Văn An |
7 |
|
16 |
PHAN THỊ NGÂNHẠNH |
1/9/1979 |
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng đoàn, Bí thư Chi bộ, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
12 |
|
17 |
PHẠM VĂNHẬU |
15/10/1974 |
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy |
8 |
|
18 |
LÊ KIMHIỆP |
16/4/1984 |
Đảng ủy viên; Trưởng phòng Nghiệp vụ 1; Sở Tư pháp |
8 |
|
19 |
TRỊNH MINH HOÀNG |
27/5/1979 |
Tỉnh ủy viên; Bí thư Huyện ủy Ninh Hải |
4 |
|
20 |
PI NĂNG THỊHỐN |
2/2/1976 |
Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân, Trưởng Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh. |
3 |
|
21 |
NGUYỄN THANHHỒNG |
6/7/1969 |
Chủ tịch Hội Doanh nhân trẻ tỉnh; Chủ tịch Hội đồng Thành viên Công ty TNHH Kim Song Mã |
4 |
|
22 |
LÊ THANH HÙNG |
29/11/1971 |
Phó Bí thư Chi bộ, Phó Trưởng Ban Dân tộc tỉnh |
9 |
|
23 |
NGUYỄN THẾ HÙNG |
5/11/1969 |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Bí thư Đảng ủy, đại tá, Giám đốc Công an tỉnh |
12 |
|
24 |
TRẦN VĂN HÙNG |
12/5/1961 |
Tu sĩ Phật giáo; Trưởng Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh |
6 |
|
25 |
PHẠM THỊ THANHHƯỜNG |
9/4/1982 |
Phó Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8 |
|
26 |
NGUYỄN THỊ THANH HUYỀN |
17/11/1983 |
Phó Bí thư Đảng bộ cơ sở; Phó Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh |
4 |
|
27 |
LÊ ĐỨCKHAI |
16/06/1966 |
Tỉnh ủy viên; Bí thư Đảng ủy khối Cơ quan-Doanh nghiệp tỉnh |
8 |
|
28 |
TRẦN MINHLỰC |
3/12/1964 |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Phó Bí thư Đảng đoàn, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh |
7 |
|
29 |
PI NĂNG THỊMAI |
11/11/1977 |
Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy; Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện Bác Ái |
2 |
|
30 |
LÊ HOÀINAM |
29/7/1966 |
Bí thư Chi bộ; Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
10 |
|
31 |
TRẦN MINH NAM |
21/5/1964 |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
10 |
|
32 |
TRẦN QUỐCNAM |
27/12/1971 |
Phó Bí thư Tỉnh ủy; Bí thư Ban Cán sự Đảng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
6 |
|
33 |
NGUYỄN PHẠM BẢONGỌC |
3/3/1982 |
Trưởng Ban Kinh tế, Gia đình-xã hội; Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
9 |
|
34 |
NGUYỄN QUANGNHẬT |
6/8/1970 |
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy; Phó Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
10 |
|
35 |
HUỲNH THỊ KIMOANH |
25/11/1960 |
Phó Chủ tịch Thường trực Hội Khuyến học tỉnh |
6 |
|
36 |
TRẦN ĐỖOANH |
29/9/1982 |
Phó Trưởng Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh |
10 |
|
37 |
MẪU THÁIPHƯƠNG |
4/11/1976 |
Tỉnh ủy viên; Bí thư Huyện ủy Bác Ái |
2 |
|
38 |
TÔ NGỌCPHƯƠNG |
20/6/1968 |
Chi ủy viên Chi bộ; Phó Trưởng Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh |
4 |
|
39 |
NGUYỄN PHAN ANHQUỐC |
18/8/1979 |
Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề |
11 |
|
40 |
NGUYỄN THỊQUÝ |
8/9/1969 |
Phó Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh |
10 |
|
41 |
LÊ QUYỆN |
20/10/1967 |
Phó Bí thư Đảng ủy; Phó Giám đốc phụ trách Sở Tư pháp |
7 |
|
42 |
PHẠM THỊSEN |
14/3/1981 |
Ủy viên Thường trực, phụ trách lĩnh vực Tổ chức cán bộ- Thi đua-Đối ngoại - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
6 |
|
43 |
NGUYỄN VĂNTHUẬN |
15/01/1958 |
Bí thư Đảng đoàn, Bí thư Chi bộ, Chủ tịch Hội Cựu chiến binh tỉnh |
12 |
|
44 |
CHAMALÉA THỊTHỦY |
20/4/1983 |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy. |
3 |
|
45 |
PI NĂNG THỊTHỦY |
20/4/1969 |
Bí thư Chi bộ; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh |
1 |
|
46 |
LA THOẠI NHƯTRANG |
27/9/1979 |
Huyện ủy viên; Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện Ninh Phước |
11 |
|
47 |
NGUYỄN DÂNGTUYỂN |
30/6/1966 |
Tỉnh ủy viên; Bí thư Đảng đoàn; Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh |
5 |
|
48 |
PHAN PHƯƠNGUYÊN |
16/08/1976 |
Chi ủy viên; Trưởng phòng Tổ chức-Hành chính; Trung tâm Khuyến nông tỉnh. |
7 |
|
49 |
TRƯƠNG THÀNHVIỆT |
2/12/1971 |
Tỉnh ủy viên; Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy Quân sự tỉnh, Chính ủy Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
5 |
|
50 |
VÕ ĐÌNHVINH |
22/02/1977 |
Tỉnh ủy viên; Giám đốc Sở Công thương |
1 |