Đặt tên ở nhà theo tên thực phẩm rau củ có âm vần nghe vui tai : Bờm, Đen, Su Su, Bầu, Bí, Su Hào, Bắp, Tiêu, Bơ, Bắp Cải, Ổi, Bom, Bí Ngô, Mận, Táo,…
Đặt tên theo một đối tượng/ sự kiện ấn tượng nào đó của bố mẹ như Golf, Rô [của Euro], Tí Đô ["Đô" của đô-la], Vàng, Kim Cương,...
Đặt biệt danh cho con trai dễ nuôi như Tí, Đô, Tũn, Su-Mô, Mon, Tèo, Tít, Tót, Cún, Meo, Chít, Choắt,...
Một số tên tiếng Anh ở nhà thông dụng như Bin, Biinny, Vinny, Bond, Tom, Robert, Bee, Shin, Ramie, Amber, Ben, Benny,….
Đặt tên theo đặc điểm bào thai
Vào mỗi thời kì phát triển bào thai, kích cỡ, chiều dài và cân nặng thai nhi sẽ khác nhau. Mẹ có thể dựa vào những đặc điểm này để "chuyển đổi" ra thành tên các loại rau củ quả, hoặc nhân vật hoạt hình,...có đặc điểm tương tự để đặt biệt danh ở nhà cho con trai. Hoặc thậm chí, bố mẹ còn có thể dựa vào tên món ăn/ loại thực phẩm mẹ nghén trong thai kỳ để đặt cho con, gợi nhớ lại khoảnh khắc mang thai bé.
Đặt biệt danh cho bé trai theo tên một số con vật gần gũi, hoặc năm tuổi của con: Tép, Ỉn, Bé Heo, Bé Ù, Cún, Sóc, Cua, Cò, Tị, Tuất, Khỉ Con, Vịt, Chíp Chíp, Chuột, Sói, Gà Con,...
Đặt tên cho con trai ở nhà theo truyện tranh hoặc các nhân vật hoạt hình nổi tiếng, gần gũi với bé: Nobita, Mon, Jerry, Kitty, Dế Mèn, Nhũi, Mickey, Donald, Picky, Nemo, Songoku [Goku], Zon Zon, Barney, Tin Tin, Monkey, Tích Chu,...
Có thể đặt tên ở nhà cho bé trai theo một số hãng thức uống
Đặt tên ở nhà theo nhãn hàng thức uống, tên món ăn: Bơ, Sữa, Hamburger, Coca, Pepsi, Pepper, Gà Rán, Pizza, Bạc Xỉu,…
Đặt tên cho bé theo người mà bố mẹ mến mộ, hoặc nhân vật nổi tiếng: Roberto, Edward, Kaka, Rob, Hans, Harry, Alex, Henry, Messi, Leonardo, Leo, Donald, Obama, Kentucky, Pele, David Beckham, Justin Beiber, Lava ấu trùng, Bill Gate, Jack Ma, Conan, Sherlock Holmes, Shinichi,…
Đặt tên theo đặc điểm tính cách, ngoại hình của bé:
Đặt tên ở nhà cho bé trai nhạy bén, thông minh, sáng dạ như Khỉ, Chuột, Sóc, Chuồn Chuồn, Jerry, Bé Tin, Đêkhi, Bé Tũn, Cá Heo,...
Đặt tên cho bé trai ở nhà có cá tính mạnh mẽ như Ớt, Chanh, Quậy, Hạt Tiêu, Nhóc Quậy, Nhóc,...
Một số tên ở nhà cho con trai thể hiện cá tính mạnh mẽ
Đặt biệt danh cho bé trai vóc dáng bé nhỏ, đáng yêu như Hạt Tiêu, Tí Teo, Tí Ti, Ốc Tiêu, Xíu,...
Đặt tên ở nhà cho bé trai hay cười, vui tính: Tếu, Híp, Tít, Bờm, Sáo, Khướu,...
Đặt biệt danh ở nhà cho bé trai mũm mĩm, có thể dùng Múp, Tròn, Béo, Heo, Bông, Ù, Bé Bự, Khoai Tây,
Bé Ú, Mèo Ú, Bé Mon, Po, Panda, Bánh Bao, Bánh Ú,...
Đặt tên ở nhà cho con trai có nước da trắng trẻo, có thể sử dụng Giò, Sữa, Bông, Bột, Mía,...Hay bé trai có làn da ngăm thì đặt tên ở nhà là Bánh Mật, Sô-cô-la, Kẹo Kéo, Cà Phê, Ca Cao, Bánh Quy, Ca-ra-men,...
Đặt tên ở nhà cho bé trai đang là xu hướng rất được quan tâm hiện nay. Tuy nhiên, điều này không hề dễ dàng với mẹ, phải làm sao để có cái tên không chỉ hay mà còn ý nghĩa? Góc của mẹ sẽ giúp mẹ tìm ra tên ở nhà cho bé phù hợp cho bé nhé!
1. Ý nghĩa của việc đặt tên ở nhà cho bé trai
Đặt tên ở nhà cho bé trai có lẽ là việc rất quen thuộc đối với mẹ, bởi lẽ từ xa xưa ông cha ta đã quan niệm rằng bé trai có một cái tên khác giấy khai sinh sẽ giúp bé luôn khỏe mạnh và dễ nuôi hơn.
Bé trai khi mới chào đời thường yếu ớt, hay đau ốm và quấy khóc. Để bé không bị ai để ý, quấy nhiễu, hay về sau sẽ không khóc nhè, dễ nuôi hơn thì theo dân gian, tên ở nhà cho bé trai càng độc đáo thì càng tốt.
Tuy nhiên, ngày nay mẹ hiện đại không còn quá phụ thuộc về những quan niệm xưa. Mẹ nghĩ rằng cái tên sẽ theo bé suốt một chặng đường dài về sau nên lựa chọn cho bé những cái tên hay là điều cần thiết. Tên ở nhà hay và ý nghĩa không chỉ để gọi, mà đó còn là để thể hiện tình yêu của mẹ, mong bé luôn bình an và khỏe mạnh
2. 200+ tên ở nhà cực kì đáng yêu cho bé trai theo từng tiêu chí
2.1. Tên ở nhà cho bé trai theo nhân vật hoạt hình, truyện tranh
Những bộ phim hoạt hình hay truyện tranh sẽ gắn liền với tuổi thơ của bé, mẹ có thể lựa chọn đặt tên ở nhà cho bé theo tên các nhân vật trong phim, truyện:
1. Dumbo [phim Chú voi biết bay Dumbo]
2. Pooh [phim Gấu Pooh]
3. Tod, Copper [phim Con cáo và chó săn]
4. Simba, Timon, Pumbaa [phim Vua sư tử]
5. Doraemon, Xuka, Nobita, Doremi, Chaien [phim Doraemon]
6. Maruko [phim hoạt hình Maruko Chan]
7. Tom, Jerry [Phim Tom & Jerry]
8. Nemo [phim Giải cứu Nemo]
9. Bờm [phim Quạt mo của thằng Bờm]
10. Tintin [phim Những cuộc phiêu lưu của Tintin]
11. Tí đô [phim Xì Trum]- Tên ở nhà cho bé trai vui nhộn
12. Panda [phim hoạt hình Kungfu Panda]
13. Kaito [Phim Thám tử lừng danh Conan]
14. Elsa [Phim Nữ hoàng băng giá]
15. Jim [Phim Pinocchino]
16. Doug [Chú chó trong phim “Up”]
17. Sê-Ba [Phim The little mermaid]
18. Remy [Phim Ratatouile]
19. Baloo [Phim The jungle book]
2.2. Tên ở nhà cho bé trai theo con vật
Mẹ có thể lựa chọn những tên con vật để đặt tên ở nhà cho bé trai nhé:
1. Cún
2. Bé heo
3. Tôm
4. Voi
5. Tép
6. Beo
7. Tí
8. Nhím
9. Gấu
10. Thỏ
11. Cua
12. Sò
13. Nai
14. Tê giác
15. Nghé
16. Sóc
17. Cò
18. Ong
19. Mèo
20. Sam
21. Cá
2.3. Tên ở nhà cho bé trai theo tên đồ uống
Với tiêu chí là các loại đồ uống, mẹ cùng tham khảo tên ở nhà cho bé trai với các tên sau nhé:
1. Sữa
2. Coca
3. Pepsi
4. Soda
5. Cà phê
6. Tiger- Tên ở nhà cho bé trai theo tên đồ uống
7. Ken
8. Trà sữa
9. Mocha
10. Shandy
11. Latte
12. Cider
13. Lager
14. Milk
15. Ale
16. Bạc xỉu
17. Freeze
18. Matcha
2.4. Tên ở nhà cho bé trai theo các loại trái cây
Mẹ có thể linh động đặt tên ở nhà cho bé trai theo các loại trái cây ưa thích sau đây:
1. Dâu Tây
2. Đu Đủ
3. Mận
4. Me
5. Mít
6. Na
7. Nho
8. Sơ ri
9. Táo
10. Xoài
11. Dưa hấu
12. Ôỉ
13. Cam
14. Cherry
15. Chuối
16. Đào
17. Khế
18. Chôm chôm
19. Măng cụt
20 .Bơ
21. Bon [quả bòn bon]
2.5. Tên ở nhà cho bé trai theo các tên đồ ăn
Nếu mẹ có niềm đam mê ăn uống, ngần ngại gì mà không đặt tên ở nhà cho bé trai bằng tên các đồ ăn nhỉ:
1. Bánh gạo
2. Bún
3. Cốm
4. Cơm
5. Kem
6. Kẹo
7. Mứt
8. Nem
9. Pizza
10. Snack
11. Xúc xích
12. Phở
13. Tok [viết tắt của tokbokki]
14. Kim chi
15. Socola
16. Mì
2.6. Tên ở nhà cho bé trai theo các loại rau củ
Nếu mẹ còn khó khăn khi chọn tên ở nhà cho bé trai, thì có thể lựa chọn ngay các loại rau củ gần gũi, giản dị mà không kém phần độc đáo:
1. Bí Đỏ
2. Cà chua
3. Cải Bắp
4. Chanh
5. Đậu Đỏ
6. Khoai
7. Măng
8. Nấm
9. Su Hào
10. Su Su
11. Hành tây
12. Cà rốt
13. Đậu
14. Ớt
15. Cà tím
16. Bắp
17. Dứa
18. Củ cải
19. Bí
20. Mướp
2.7. Tên ở nhà cho bé trai theo dân gian
Sau đây là một số gợi ý về tên ở nhà hay cho bé trai đặt theo dân gian xưa để mẹ tham khảo:
1. Tý
2. Tèo
3. Tũn
4. Sumo
5. Quậy
6. Sung
7. Sâu
8. Dần
2.8. Tên ở nhà cho bé trai theo các dịp đặc biệt hoặc kỷ niệm của bố mẹ
Những kỷ niệm đáng nhớ có thể giúp tên ở nhà cho con trai trở nên ý nghĩa hơn:
1. Noel: Bố mẹ gặp nhau dịp Noel
2. Euro: Đám cưới dịp chung kết Euro
3. Đông Đông: Bố mẹ cưới vào một ngày mùa đông hoặc con sinh ra vào mùa đông.
4. Boom: Ám chỉ bố mẹ bị vỡ kế hoạch
5. Tết: Con được sinh đúng dịp Tết
6. Mực: Một buổi tối đen như mực bố mẹ bắt đầu tình yêu
7. Bơ: Mẹ thích ăn bơ khi mang thai
8. Nhộng: Mẹ không ăn được con nhộng tằm nên bị bố trêu bằng cách mua thường xuyên.
2.9. Tên tiếng Anh ở nhà cho bé trai
Tên ở nhà cho bé trai bằng tiếng Anh cũng được rất nhiều mẹ ưa thích như:
1. Bin
2. Bo
3. Boon
4. Bun
5. Bee
6. Shin
7. Bim
8. Rio
9. Chin
10. Kat
11. Bu
12. Sonic
13. Donald
14. Roy
15. Victor
16. Paul
17. John.
18. Issac
19. Daniel
20. Dai
21. Alex
22. Leo.
23. Nathan
24. Michael
25. Petter
2.10. Tên tiếng Nhật ở nhà cho bé trai
Nếu mẹ thích đặt tên ở nhà cho bé trai bằng tiếng Nhật thì có thể tham khảo những tên gọi hay dưới đây:
1. Kama [Thái]: hoàng kim
2. Kumo: con nhện
3. Gi: người dũng cảm
4. Tatsu: con rồng
5. Ten: bầu trời
6. Tengu: thiên cẩu
7. Kame: kim qui
8. Kami: thiên đàng, thuộc về thiên đàng
9. Toshiro: thông minh
10. Tomi: màu đỏ
11. Hatake: nông điền
12. Tomi: giàu có
13. Kisame: cá mập
14. Kongo: kim cương
15. Maito: cực kì mạnh mẽ
16. Niran: vĩnh cửu
17. Orochi: rắn khổng lồ
18. Raiden: thần sấm chớp
19. Taro: cháu đích tôn
20. Shizu: yên bình và an lành
21. Masa: chân thành, thẳng thắn
2.11. Tên tiếng Hàn ở nhà cho bé trai
Những tên ở nhà hay cho bé trai bằng tiếng Hàn cũng được nhiều người ưa chuộng. Mẹ tham khảo ngay nhé!
1. Yeong: can đảm
2. Young: dũng cảm
3. Ok: kho báu
4. Seok: cứng rắn
5. Hoon: giáo huấn
6. Joon: tài năng
7. Jung: bình yên và tiết hạnh
8. Ki: vươn lên
9. Kyung: tự trọng
10. Myeong: trong sáng
11. Seung: thành công
12. Hanneil: thiên đàng
13. Huyk: rạng ngời
14. Chul: sắt đá, cứng rắn
15. Huyn: ý nghĩa nhân đức
16. Iseul: giọt sương
17. Jeong: bình yên và tiết hạnh
18. Jong: bình yên và tiết hạn
19. Seong: thành đạt
2.12. Tên ở nhà cho bé trai theo vần điệu dễ thương
Đặt tên ở nhà cho bé trai sao cho dễ nhớ nhất? Mẹ có thể tham khảo một số gợi ý dưới đây:
1. Bi bi
2. Bủm
3. Bon bon
4. Bòn bon
5. Bốp
6. Be
7. Ben
8. Bim bim
9. Chíp chíp
10. Chun chun
11. Lala
12. Lu ti
13. Mi nhon
14. Mi mi
15. Kít
16. Tí nị
17. Tít
18. Zin
19. Xu xu
2.13. Tên ở nhà cho bé trai theo đặc điểm hình dáng, tính cách của bé
Mẹ hãy tham khảo một số cách chọn tên ở nhà cho bé trai dựa vào hình dáng, tính cách:
1. Su mô
2. Tròn
3. Tí mỡ
4. Mập
5. Bự
6. Choai
7. Choắt
8. Bự
9. Tồ
10. Sún
11. Tí sún
12. Hạt tiêu
13. Nhí
14. Tẹt
15. Xoăn
16. Tẹt
17. Phính
18. Quậy
Mẹ có thể tham khảo thêm một số cái tên ý nghĩa khác tại Góc của mẹ nhé:
Tên bé trai 2022
Top biệt danh cho bé trai dễ thương và ý nghĩa nhất
3. Lưu ý khi đặt tên ở nhà cho bé trai
Một số điều mà mẹ cần lưu ý khi đặt tên ở nhà cho bé trai:
- Tên gọi ở nhà cho bé trai chỉ nên đặt tên có từ 1 đến 2 âm tiết để dễ gọi, dễ nghe, ai cũng có thể dễ nhớ và gọi được, nhất là với những tên tiếng Anh. Như vậy vừa tạo được ấn tượng, vừa giúp người xung quanh không bị nhầm lẫn tên bé.
- Mẹ có thể đặt những cái tên bé trai ở nhà liên quan tới sở thích, vẻ bề ngoài, kỉ niệm gắn liền với bố mẹ hay người thân trong gia đình để tên ở nhà cho bé trai có ý nghĩa hơn
- Không nên đặt những cái tên dễ gây hiểu lầm, nghi ngờ về tính cách hay năng lực, cuộc sống sau này của bé. Đặc biệt lưu ý, không nên đặt tên khiến bé ngại ngùng khi bé lớn lên sau này, hãy đặt tên đẹp ở nhà cho bé trai mẹ nhé!
- Tránh đặt trùng tên với con cháu trong gia đình để tránh nhầm lẫn mẹ nhé
Tìm tên bé dễ dàng bằng công cụ đặt tên con ngay dưới đây:
Công cụ tìm tên con
Mẹ muốn tìm tên cho bé bắt đầu bằng:
Mẹ tìm kiếm nhiều nhất...
Thông minh Tài giỏi Xinh đẹp May mắn
Mẹ tìm kiếm nhiều nhất...
Duy An Yên Bằng Bảo Châu Hà Vya b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z
1 kết quả
Bảo An | Nam, Nữ | Cứng cỏi, mạnh mẽ, tin cậy, cao thượng, sáng tạo | 2022 A | |
Bình An | Nam | Ham thích học hỏi, lạc quan, tháo vát, thông minh. | 2022 A | |
Ðăng An | Nam | Sự hùng mạnh, sự độc lập, sự lãnh đạo, ý chí mạnh mẽ | 2022 A | |
Duy An | Nam | Sự hòa nhã, ngọt ngào, sẵn sàng giúp đỡ và xã giao khéo léo | 2022 A | |
Khánh An | Nam, Nữ | Có óc sáng tạo và tưởng tượng rất mạnh, nhiều tham vọng, dễ thành công trong tương lai | 2022 A | |
Nam An | Nam | Tư tưởng thâm trầm, thích phân tích, sống nội tâm, chăm chỉ | 2022 A | |
Phước An | Nam | Năng động và mưu trí, quyết tâm theo đuổi mục tiêu đến cùng | 2022 A | |
Thành An | Nam | Sống tình cảm, ham học hỏi, thông minh, tháo vát | 2022 A | |
Thế An | Nam | Có tài ứng biến, thông minh, tháo vát, ham học hỏi | 2022 A | |
Thiên An | Nam, Nữ | Có cá tính, ý chí sắt đá, nghị lực, quyền lực | 2022 A | |
Trường An | Nam | Hòa nhã, ngọt ngào, sẵn sàng giúp đỡ và xã giao khéo léo | 2022 A | |
Việt An | Nam | Cá tính và ý chí sắt đá, nhiệt thành, đầy nghị lực | 2022 A | |
Xuân An | Nam, Nữ | Sáng tạo, tham vọng, có khả năng thiên phú và ham học hỏi | 2022 A | |
Công Ân | Nam | Khiêm nhường, ngay thẳng, nhân hậu, có nghị lực để đạt được thành công | 2022 Â | |
Ðức Ân | Nam | Ý trí mạnh mẽ, có nghị lực kiên cường, quyết tâm cao | 2022 Â | |
Gia Ân | Nam | Chu đáo, dịu dàng mang lại hạnh phúc, bình an | 2022 Â | |
Hoàng Ân | Nam | Đề cao tấm lòng trung nghĩa, có trước có sau | 2022 Â | |
Minh Ân | Nam, Nữ | Có trí mưu và quyền uy, thành công danh đạt | 2022 Â | |
Phú Ân | Nam | Thông minh, có tư chất thiên phú, món quà trời ban | 2022 Â | |
Thành Ân | Nam | Tấm lòng chân thành, biết yêu thương, giúp đỡ mọi người | 2022 Â | |
Thiên Ân | Nam, Nữ | Tấm lòng nồng hậu, chu đáo, biết yêu thương, quan tâm người khác | 2022 Â | |
Thiện Ân | Nam | Con như một ân huệ trời đất ban cho | 2022 Â | |
Vĩnh Ân | Nam | Biết yêu thương, biết lẽ phái, sống tình cảm | 2022 Â | |
Ngọc Ẩn | Nam, Nữ | Viên ngọc ẩn mình, được mài dũa sẽ tỏa sáng | 2022 Ẩ | |
Chí Anh | Nam | Có ý chí, tài giỏi, xuất chúng, tương lai xán lạn | 2022 A | |
Ðức Anh | Nam | Tài năng, có đạo đức | 2022 A | |
Dương Anh | Nam | Sáng suốt, thông minh, tinh anh, tài năng | 2022 A | |
Gia Anh | Nam | Điều tốt đẹp nhất, sự tự hào, tin tưởng | 2022 A | |
Hùng Anh | Nam | Tài chí xuất chùng, làm được việc lớn | 2022 A | |
Huy Anh | Nam | Thông minh, tài năng, thành đạt hơn người | 2022 A | |
Minh Anh | Nữ | Tài giỏi, thông minh, sáng sủa | 2022 A | |
Quang Anh | Nam | Thông minh, đạt nhiều thành công | 2022 A | |
Quốc Anh | Nam | Tài năng, đức độ, nổi danh khắp chốn | 2022 A | |
Thế Anh | Nam | Quyền lực, sức mạnh to lớn tạo ra những điều vĩ đại | 2022 A | |
Thiếu Anh | Nam | Anh dũng, tài giỏi, nhiều quyền thế | 2022 A | |
Thuận Anh | Nam | Thông minh, tài giỏi, may mắn, thuận lợi | 2022 A | |
Trung Anh | Nam | Thông minh, tài giỏi, trung thực | 2023 A | |
Tuấn Anh | Nam | Khôi ngô, tuấn tú, thông minh, giỏi giang | 2022 A | |
Tùng Anh | Nam | An nhàn, phú quý, trí dũng song toàn | 2023 A | |
Tường Anh | Nam, Nữ | Tốt đẹp, may mắn | 2022 A | |
Việt Anh | Nam | Thông minh, tinh anh | 2022 A | |
Vũ Anh | Nam | Hiếu thảo, chân thành | 2022 A | |
Hồ Bắc | Nam | Sự nghiệp thành công lớn mạnh | 2022 B | |
Hoài Bắc | Nam | Chính trực, có hoài bão làm nên nghiệp lớn | 2022 B | |
Gia Bạch | Nam | Phúc hậu, ngay thẳng, đầy trí tuệ | 2022 B | |
Công Bằng | Nam | Nghiêm minh, đức hạnh, ngay thẳng | 2022 B | |
Ðức Bằng | Nam | Công bằng, bình đẳng, sống ngay thẳng | 2022 B | |
Hải Bằng | Nam | Mạnh mẽ, đầy nghị lực, làm nên nghiệp lớn | 2022 B | |
Yên Bằng | Nam | Đẹp trai, dũng mãnh, đầy uy lực | 2022 B | |
Chí Bảo | Nam | Có chí lớn, vững vàng, điềm tĩnh, kiên cường | 2022 B | |
Ðức Bảo | Nam | Những đức tính tốt của con là báu vật của cha mẹ | 2022 B | |
Duy Bảo | Nam | Đứa bé thông minh và quý báu của gia đình | 2022 B | |
Gia Bảo | Nam | Tài giỏi và ưu tú | 2022 B | |
Hữu Bảo | Nam | Thể hiện con như báu vật của mình | 2022 B | |
Nguyên Bảo | Nam | Có cuộc sống ấm êm, được mọi người yêu thương quý trọng | 2022 B | |
Quốc Bảo | Nam | Thiêng liên và quý báu như vật phẩm cao quý của quốc gia | 2022 B | |
Thiệu Bảo | Nam | Bảo vật xinh đẹp mỹ miều | 2022 B | |
Tiểu Bảo | Nam | Tiêu bảo bối, bảo vật bé nhỏ của cha mẹ | 2022 B | |
Ðức Bình | Nam | Đấng nam nhi đứng đắn, ngay thẳng và đức độ | 2022 B | |
Gia Bình | Nam | Là sự bình anh cho gia đình | 2022 B | |
Hải Bình | Nam | Sự khoáng đạt, tự do và tấm lòng rộng mở | 2022 B | |
Hòa Bình | Nam | Mang lại sự bình an, thái độ bình tĩnh với cuộc sống | 2022 B | |
Hữu Bình | Nam | Ôn hòa, nhã nhặn | 2022 B | |
Khánh Bình | Nam | Bình yên, hạnh phuc | 2022 B | |
Kiên Bình | Nam | Kiên định, bình yên | 2022 B | |
Kiến Bình | Nam | Trung thực, bình dị | 2022 B | |
Phú Bình | Nam | Phú quý, bình an | 2022 B | |
Quốc Bình | Nam | Yên ổn và an định | 2022 B | |
Tân Bình | Nam | Có trí tuệ, thích khám phá | 2022 B | |
Tất Bình | Nam | Có tất cả và bình an | 2022 B | |
Thái Bình | Nam | Yên vui, bình an | 2022 B | |
Thế Bình | Nam | Ôn hòa, thái độ sống luôn bình tinh an định | 2022 B | |
Xuân Bình | Nam | Êm ấm, thư thái | 2022 B | |
Yên Bình | Nam | Cuộc sống ý nghĩa, yên bình | 2022 B | |
Quang Bửu | Nam | ưu tú, tỏa sáng | 2022 B | |
Thiên Bửu | Nam | Gợi sự cao quý tốt lành | 2022 B | |
Khải Ca | Nam | Như là khúc hát khải hoàn | 2022 C | |
Duy Cẩn | Nam | Cao quý, cẩn trọng | 2022 C | |
Gia Cẩn | Nam | Ưu tú và sống có trach nghiệm | 2022 C | |
Hữu Canh | Nam | Viên mãn, tốt đẹp và may mắn | 2022 C | |
Gia Cảnh | Nam | Hạnh phúc và giàu có | 2022 C | |
Hữu Cảnh | Nam | Xinh đẹp, có giá trị | 2022 C | |
Minh Cảnh | Nam | Hồn nhiên tươi sáng | 2022 C | |
Ngọc Cảnh | Nam | Xinh đẹp, cao quý | 2022 C | |
Đức Cao | Nam | Cao quý thanh sạch, sống có đức | 2022 C | |
Xuân Cao | Nam | Lạc quan vui vẻ, gặp nhiều may mắn | 2022 C | |
Bảo Chấn | Nam | Trung thực, hiên ngang | 2022 C | |
Bảo Châu | Nam | Quý giá, cao sang | 2022 C | |
Hữu Châu | Nam | Ngay thẳng, tinh khiết | 2022 C | |
Phong Châu | Nam | Sự nghiệp phát triển cao xa | 2022 C | |
Thành Châu | Nam | Đạt được mọi nguyên vọng | 2022 C | |
Tuấn Châu | Nam | Khôi ngô, tỏa sáng | 2022 C | |
Tùng Châu | Nam | Kiên định, quý giá | 2022 C | |
Đình Chiến | Nam | Vững vàng, chính trực, nghiêm minh | 2022 C | |
Mạnh Chiến | Nam | Mạnh mẽ, kiên nghị | 2022 C | |
Minh Chiến | Nam | Thông minh, sáng suốt và quyết đoán | 2022 C | |
Hữu Chiến | Nam | Có khả năng thực lực tốt | 2022 C | |
Huy Chiểu | Nam | Cuộc sống an nhàn rực rỡ | 2022 C | |
Trường Chinh | Nam | Kiên định, qủa cảm và mạnh mẽ | 2022 C | |
Ðức Chính | Nam | Quang minh chính đại, thẳng thắn | 2022 C | |
Trọng Chính | Nam | Thanh cao, nghiêm túc và có tình nghĩa | 2022 C | |
Trung Chính | Nam | Kiên trung, bất đinh, ngay thẳng | 2022 C | |
Việt Chính | Nam | Quang minh chính đại, ngay thẳng | 2022 C | |
Ðình Chương | Nam | Cốt cánh thanh lịch tao nha | 2022 C | |
Tuấn Chương | Nam | Tuấn tú đa tài, văn võ song toàn | 2022 C | |
Minh Chuyên | Nam | Minh bạch, công chính | 2022 C | |
An Cơ | Nam, Nữ | An nhiên, hạnh phúc | 2022 C | |
Chí Công | Nam | Công minh chính trực, anh minh | 2022 C | |
Thành Công | Nam | Lạc quan, đạt được ước mơ | 2022 C | |
Xuân Cung | Nam | Lễ dộ và khí khái | 2022 C | |
Hữu Cương | Nam | Cương nghị, vững vàng và chính chực | 2022 C | |
Mạnh Cương | Nam | Mạnh mẽ, ngay thẳng, cương trực | 2022 C | |
Duy Cương | Nam | Cuộc sống viên mãn | 2022 C | |
Việt Cương | Nam | Thông mịnh mạnh mẽ, xuất chúng | 2022 C | |
Bá Cường | Nam | Cương nghị, sáng suốt | 2022 C | |
Ðức Cường | Nam | Cứng cỏi, phuc đức | 2022 C | |
Ðình Cường | Nam | Mạnh khỏe, cứng cói, phúc đức | 2022 C | |
Duy Cường | Nam | Mạnh mẽ, suy nghĩ nhanh nhạy | 2022 C | |
Hùng Cường | Nam | Mạnh mẽ, vững vàng | 2022 C | |
Hữu Cường | Nam | Vững vàng, khí chất hơn người | 2022 C | |
Kiên Cường | Nam | Mạnh mẽ, cương nghị và vững vàng | 2022 C | |
Mạnh Cường | Nam | Khỏe mạnh, kiên cường | 2022 C | |
Ngọc Cường | Nam | Khỏe mạnh, cường tráng | 2022 C | |
Phi Cường | Nam | Thông minh, nhanh nhẹn và phi thường | 2022 C | |
Phúc Cường | Nam | Cứng cỏi, gặp nhiều may mắn | 2022 C | |
Thịnh Cường | Nam | Mạnh mẽ, nghiêm túc | 2022 C | |
Việt Cường | Nam | Khỏe mạnh, cứng cỏi | 2022 C | |
Ngọc Đại | Nam | Quý báu tuyệt luân | 2022 Đ | |
Quốc Ðại | Nam | Cao to khỏe mạnh | 2022 Ð | |
Minh Dân | Nam | Thông minh, hiền hòa, giản dị | 2022 D | |
Thế Dân | Nam | Bình dị nhưng đầy mạnh mẽ | 2022 D | |
Minh Ðan | Nam, Nữ | Vật báu tỏa sáng | 2022 Ð | |
Nguyên Ðan | Nam, Nữ | Thuần khiết, vĩnh cửu | 2022 Ð | |
Sỹ Ðan | Nam, Nữ | Có học thức, tri thức | 2022 Ð | |
Hải Ðăng | Nam | Ngon đèn sáng giữa biển đêm | 2022 Ð | |
Hồng Ðăng | Nam | Luôn vui vẻ, tỏa sáng | 2022 Ð | |
Minh Danh | Nam | Anh minh, sáng suốt | 2022 D | |
Ngọc Danh | Nam | Tài năng, có tiếng tăm | 2022 D | |
Quang Danh | Nam | Tiếng tăm, danh vọng | 2022 D | |
Thành Danh | Nam | Mong con sau này sẽ thàng danh | 2022 D | |
Hưng Ðạo | Nam | Con có đường đi đúng đắn tươi sáng cho bản thân | 2022 Ð | |
Thanh Ðạo | Nam | Bình an, thanh cao, tươi sáng | 2022 Ð | |
Bình Ðạt | Nam | Thành công, bình an | 2022 Ð | |
Ðăng Ðạt | Nam | Tỏa sáng, thành đạt sau này | 2022 Ð | |
Hữu Ðạt | Nam | Đạt được mong muốn trong cuộc sống | 2022 Ð | |
Minh Ðạt | Nam | Thành đạt và nổi tiếng | 2022 Ð | |
Quang Ðạt | Nam | Thông minh, sáng suốt | 2022 Ð | |
Quảng Ðạt | Nam | Phóng khoáng trượng nghĩa bao dung | 2022 Ð | |
Thành Ðạt | Nam | Thành đạt, làm nên sự nghiệp | 2022 Ð | |
Ðắc Di | Nam | Đầy ắp niềm vui tiếng cười | 2022 D | |
Phúc Ðiền | Nam | Luôn làm điều thiện | 2022 Ð | |
Quốc Ðiền | Nam | Mai sau có thể làm nên chuyện lớn | 2022 Ð | |
Phi Ðiệp | Nữ | An nhàn, hạnh phúc | 2022 Ð | |
Ðình Diệu | Nam, Nữ | Nhẹ nhàng, cuốn hút, ấn tượng | 2022 D | |
Vinh Diệu | Nữ | Hiền dịu, nhẹ nhàng, thành công | 2022 D | |
Mạnh Ðình | Nam | Mạnh mẽ, con đường thi cử đỗ đạt thuận lợi | 2022 Ð | |
Bảo Ðịnh | Nam | Chân thành và hiếu thuận | 2022 Ð | |
Hữu Ðịnh | Nam | Tự tin Vững chắc | 2022 Ð | |
Thanh Ðoàn | Nam | Vầng trăng mang lại phước lành | 2022 Ð | |
Thế Doanh | Nam | Rộng lớn, khoáng đạt | 2022 D | |
Quang Đông | Nam | Sáng sủa, dực rỡ | 2022 Đ | |
Bách Du | Nam | Châu báu, bảo vật | 2022 D | |
Anh Ðức | Nam | Anh minh, sáng suốt | 2022 Ð | |
Minh Ðức | Nam | Tốt đẹp, giỏi giang | 2022 Ð | |
Tuấn Ðức | Nam | Khôi ngô, tài đức vẹn toàn | 2022 Ð | |
Anh Dũng | Nam | Mạnh mẽ, có chí khí | 2022 D | |
Hoàng Dũng | Nam | Thông minh, sáng suốt | 2022 D | |
Hùng Dũng | Nam | Tài giỏi, anh hùng hào kiệt | 2022 D | |
Mạnh Dũng | Nam | Khỏe manh, làm những điều phi thường | 2022 D | |
Tấn Dũng | Nam | Cố gắng kiên trì, đánh bại mọi thử thách | 2022 D | |
Tiến Dũng | Nam | Cầu tiến, dũng cảm và tốt bụng | 2022 D | |
Ðại Dương | Nam | Tương lai làm nên việc lớn | 2022 D | |
Thái Dương | Nam | Mặt trời tỏa sáng | 2022 D | |
Anh Duy | Nam | Thông minh, phú lộc, cuộc sống đầy đủ | 2022 D | |
Nhật Duy | Nam | Tài giỏi, thông minh, tinh anh | 2022 D | |
Thế Duyệt | Nam | Tài năng, nghiêm túc | 2022 D | |
Vương Gia | Nam | Hào kiệt, làm nên chuyện lớn | 2022 G | |
Minh Giang | Nam | Vui tươi, bình an | 2022 G | |
Trường Giang | Nam | Kiên định, vững vàng | 2022 G | |
Nguyên Giáp | Nam | Đỗ đạt, vị tha | 2022 G | |
Huy Kha | Nam | Bản lĩnh, mạnh mẽ | 2022 K | |
Ðức Khải | Nam | Tốt bụng, hoạt bát, nhân hậu | 2022 K | |
Quang Khải | Nam | Thông minh sáng suốt | 2022 K | |
An Khang | Nam | Bình an, khỏe mạnh | 2022 K | |
Hữu Khang | Nam | Ngay thẳng, hữu dụng, an khang | 2022 K | |
Tuấn Khanh | Nam | Tuấn tú, an khang, phú quý | 2022 K | |
Duy Khánh | Nam | Sự vui mừng, hoan hỷ | 2022 K | |
Gia Khánh | Nam | Cuột sống tốt đẹp, luôn vui tươi | 2022 K | |
Quốc Khánh | Nam | Niêm vui lớn của gia đình và quốc gia | 2022 K | |
Gia Khiêm | Nam | Ấm áp, khiêm tốn, bình dị | 2022 K | |
Thành Khiêm | Nam | Nhã nhặn, bình dị | 2022 K | |
Anh Khoa | Nam | Khôi ngô tuấn tú | 2022 K | |
Ðăng Khoa | Nam | Tài năng, học vấn cao | 2022 K | |
Anh Khôi | Nam | Giỏi giang, tài trí | 2022 K | |
Minh Khôi | Nam | Sáng sủa, khôi ngô | 2022 K | |
Đăng Khương | Nam | Tỏa sáng, bình an 2022 | K | |
Chí Kiên | Nam | Nhìn xa, có trí cầu tiến | 2022 K | |
Trung Kiên | Nam | Vững vàng, trung thực | 2022 K | |
Gia Kiệt | Nam | Giỏi giang, đỗ đạt cao | 2022 K | |
Tuấn Kiệt | Nam | Khổi ngô, xuất chúng | 2022 K | |
Anh Khôi | Nam | Giỏi giang, tài trí | 2022 K | |
Minh Khôi\ | Nam | Sáng sủa, khôi ngô | 2022 K | |
Đăng Khương | Nam | Tỏa sáng, bình an | 2022 K | |
Chí Kiên | Nam | Nhìn xa, có trí cầu tiến | 2022 K | |
Trung Kiên | Nam | Vững vàng, trung thực | 2022 K | |
Gia Kiệt | Nam | Giỏi gaing, đỗ đậu | 2022 K | |
Tuấn Kiệt | Nam | Khổi ngô, xuất chúng | 2022 K | |
Cao Kỳ | Nam | Viên ngọc tỏa sáng, cao quý | 2022 K | |
Mạnh Hà | Nam | Mạnh mẽ, trong sáng | 2022 H | |
Quang Hà | Nam | Mềm mại, hiền hòa | 2022 H | |
Ðức Hải | Nam | Có tài đức | 2022 H | |
Ngọc Hải | Nam | Khoáng đạt, sống có tình cảm | 2022 H | |
Quang Hải | Nam | Luôn tỏa sáng, thành công, tương lai rộng mở | 2022 H | |
Ðại Hành | Nam | Vươn xa, bay cao | 2022 H | |
Nguyên Hạnh | Nam | Sáng như ánh trăng | 2022 H | |
Trí Hào | Nam | Có trí thức, hào kiệt | 2022 H | |
Thanh Hậu | Nam | Hiền hòa, tốt bụng | 2022 H | |
Quốc Hiền | Nam | Hiền hậu, thủy chung | 2022 H | |
Quốc Hiển | Nam | Tương lai sáng, có danh vọng | 2022 H | |
Hoàng Hiệp | Nam | Hào hiệp cao thượng | 2022 H | |
Chí Hiếu | Nam | Có trí cầu tiến | 2022 H | |
Minh Hiếu | Nam | Hiếu thảo, thông minh | 2022 H | |
Trọng Hiếu | Nam | Hiếu kính, hiếu thảo | 2022 H | |
Trung Hiếu | Nam | Trung thực, hiếu thảo | 2022 H | |
Hiệp Hòa | Nam | Hào hiệp, ôn hòa | 2022 H | |
Xuân Hòa | Nam | Lạc quan vui vẻ, hào thuận | 2022 H | |
Công Hoán | Nam | Sự biến đổi | 2022 H | |
Quốc Hoàn | Nam | Sâu sắc, nhớ về cội nguồn | 2022 H | |
Gia Hoàng | Nam | Cao sang | 2022 H | |
Huy Hoàng | Nam | Sáng suốt, thông minh | 2022 H | |
Minh Hoàng | Nam | Quyền qúy anh minh | 2022 H | |
Việt Hoàng | Nam | Thông minh, ưu việt | 2022 H | |
Khánh Hội | Nam | Hạnh phuc, vui tươi | 2022 H | |
Nhật Hồng | Nam | Luôn tỏa sáng, may mắn | 2022 H | |
Hòa Hợp | Nam | Ôn hòa, kết nối | 2022 H | |
Gia Huấn | Nam | Chăm chỉ thông minh | 2022 H | |
Gia Hùng | Nam | Dũng mãnh oai vệ | 2022 H | |
Phi Hùng | Nam | Có khả năng phi phàm | 2022 H | |
Trọng Hùng | Nam | Nghĩa tình, mạnh mẽ, oai phong | 2022 H | |
Việt Hùng | Nam | Kiệt xuất, hùng dũng | 2022 H | |
Gia Hưng | Nam | Hưng thịnh dòng tộc | 2022 H | |
Quang Hữu | Nam | Tài cán, có năng lực | 2022 H | |
Ðức Huy | Nam | Có tài có dức, tương lai sáng lạn | 2022 H | |
Quang Huy | Nam | Ánh sáng rực rỡ | 2022 H | |
Bảo Lâm | Nam | Tài năng, giá trị | 2022 L | |
Hoàng Lâm | Nam | Nhìn rộng, ý nghĩ lớn lao | 2022 L | |
Tùng Lâm | Nam | Vững trãi, bậc trượng phu | 2022 L | |
Hoàng Lân | Nam | Ấm no, sung túc | 2022 L | |
Công Lập | Nam | Công tâm, chính chắn | 2022 L | |
Thanh Liêm | Nam | Trong sạch, ngay thẳng | 2022 L | |
Quang Linh | Nam | Tài hoa, nhanh nhẹn, tinh anh | 2022 L | |
Hồng Lĩnh | Nam | Bản lĩnh, có sự nghiệp hồng phát | 2022 L | |
Bá Lộc | Nam | May mẵn, hạnh phúc | 2022 L | |
Xuân Lộc | Nam | Niềm vui trọn vẹn | 2022 L | |
Tấn Lợi | Nam | Hòa dồng, may mắn | 2022 L | |
Bảo Long | Nam | Tương lai sáng lạn, tài giỏi phi thường | 2022 L | |
Ðức Long | Nam | Uy nguy, oai nghiêm | 2022 L | |
Hoàng Long | Nam | Mạnh mẽ, quân tử | 2022 L | |
Tuấn Long | Nam | Thông minh, tuấn tú, thu hút | 2022 L | |
Ðình Luận | Nam | Vững chãi, tư duy cầu thị | 2022 L | |
Công Luật | Nam | Thông minh, liêm chính, giỏi giang | 2022 L | |
Công Lý | Nam | Sống theo lẽ phải, bảo vệ công bằng | 2022 L | |
Duy Mạnh | Nam | Thông minh, sáng suốt | 2022 M | |
Anh Minh | Nam | Tài năng xuất chúng | 2022 M | |
Ðức Minh | Nam | Giỏi giang, được nhiều người yêu mến | 2022 M | |
Hoàng Minh | Nam | Anh minh, cốt cách bậc vua chúa | 2022 M | |
Nhật Minh | Nam | Học giỏi, thông minh | 2022 M | |
Tuấn Minh | Nam | Đẹp trai, lanh lợi | 2022 M | |
Quốc Mỹ | Nam | Có tài, hiền hậu | 2022 M | |
Hải Nam | Nam | Biển lớn to rộng, tượng trưng cho sự mạnh mẽ | 2022 N | |
Nhật Nam | Nam | Tảo sang, bản lĩnh nam nhi | 2022 N | |
Hữu Nghĩa | Nam | Có tình nghĩa, luôn theo lẽ phải | 2022 N | |
Tuấn Ngọc | Nam | Thuần khiết, tuấn tú | 2022 N | |
An Nguyên | Nam | Bình yên tốt đẹp | 2022 N | |
Thành Nguyên | Nam | Thành công, con đường rộng mở | 2022 N | |
Ðức Nhân | Nam | Nhân hậu lương thiện | 2022 N | |
Trọng Nhân | Nam | Trọng tình nghĩa, nhân hậu | 2022 N | |
Minh Nhật | Nam | Học giỏi, thông minh | 2022 N | |
Quang Ninh | Nam | Tỏa sáng, rực rỡ | 2022 N | |
Tấn Phát | Nam | Thành công tiền tài danh vọng | 2022 P | |
Chấn Phong | Nam | Sự mạnh mẽ | 2022 P | |
Nguyên Phong | Nam | Tinh khôi, tươi tắn | 2022 P | |
Uy Phong | Nam | Có uy, có quyền | 2022 P | |
Kim Phú | Nam | Giàu sang, phsu quý | 2022 P | |
Xuân Phúc | Nam | Vui vẻ hạnh phúc | 2022 P | |
Hữu Phước | Nam | Ham học hỏi, ôn hòa | 2022 P | |
Lam Phương | Nam | Tươi trẻ, đức hạnh | 2022 P | |
Anh Quân | Nam | Thông minh, có khả năng lãnh đạo | 2022 Q | |
Hoàng Quân | Nam | Ông hoàng trong loang mọi nười | 2022 Q | |
Minh Quân | Nam | Anh minh công bằng | 2022 Q | |
Minh Quang | Nam | Thông minh,tỏa sáng rực rỡ | 2022 Q | |
Nhật Quang | Nam | Tỏa sáng như ánh mặt trời | 2022 Q | |
Bảo Quốc | Nam | Mạnh mẽ dũng cảm | 2022 Q | |
Xuân Quý | Nam | Giàu sang phú quý | 2022 Q | |
Thế Quyền | Nam | Cầu thị, bao dung | 2022 Q | |
Quang Sáng | Nam | Trí tuệ, tài cao | 2022 S | |
Tấn Sinh | Nam | Thân thiện, hòa dồng | 2022 S | |
Anh Sơn | Nam | Oai nghi bản lĩnh | 2022 S | |
Công Sơn | Nam | Vững trãi, luôn nhớ công ơn cha mẹ | 2022 S | |
Ngọc Sơn | Nam | Hùng dũng, kiêu sa | 2022 S | |
Tuấn Sỹ | Nam | Tuấn tú tri thức | 2022 S | |
Ðức Tài | Nam | Tài năng đức độ | 2022 T | |
Tấn Tài | Nam | Giàu sang, an nhàn, thịnh vượng | 2022 T | |
Ðức Tâm | Nam | Tâm đức chí thiện | 2022 T | |
Minh Tân | Nam | Bản lĩnh, khí phách | 2022 T | |
Trọng Tấn | Nam | Thanh cao, nghiêm túc | 2022 T | |
Minh Tiến | Nam | Hướng tới tương lai tươi sáng | 2022 T | |
Bảo Tín | Nam | Châu báu quốc bảo | 2022 T | |
Ðức Toàn | Nam | Có đạo đức, giúp đỡ người đời | 2022 T | |
Quốc Toản | Nam | Chín chắn, nghiêm túc | 2022 T | |
Công Tráng | Nam | Hành đọng vì cái chung, vì cộng dồng | 2022 T | |
Hữu Trí | Nam | Tài trí, trọng tình nghĩa | 2022 T | |
Quang Triều | Nam | Sự nghiệp vẻ vang | 2022 T | |
Minh Triệu | Nam | Thông minh, sáng suốt, may mắn | 2022 T | |
Quang Trọng | Nam | Trọng lẽ phải, sống đạo lý | 2022 T | |
Kiên Trung | Nam | Ý trí mạnh mẽ, cầu tiến | 2022 T | |
Thành Trung | Nam | Thành đạt trung nghĩa | 2022 T | |
Tấn Trương | Nam | Thân thiện hòa dồng, vui vẻ | 2022 T | |
Quốc Trường | Nam | Khỏe mạnh, tự do | 2022 T | |
Xuân Trường | Nam | Mang lại may mắn, tràn dầy sức sống | 2022 T | |
Anh Tú | Nam | Vừa có tài vừa có sắc | 2022 T | |
Minh Tú | Nam | Ngôi sao sáng rực trên bầu trời | 2022 T | |
Ðức Tuấn | Nam | Khôi ngô, tài đức | 2022 T | |
Minh Tuấn | Nam | Khôi ngô, tuấn tú, giỏi giang | 2022 T | |
Thanh Tùng | Nam | Màu xanh tươi mát cho đời | 2022 T | |
Huy Tường | Nam | May mắn, hạnh phúc | 2022 T | |
Ngọc Thạch | Nam | Thanh cao, quý phái | 2022 T | |
Minh Thái | Nam | Thông minh, hiểu biết, gặp nhiều may mắn | 2022 T | |
Chiến Thắng | Nam | Dấu tranh vì chiến thắng | 2022 T | |
Hữu Thắng | Nam | Thành công, đạt được nhiều thành tựu | 2022 T | |
Chí Thanh | Nam | Có chí làm nên nghiệp lớn | 2022 T | |
Công Thành | Nam | Luôn đạt được mục đích lớn | 2022 T | |
Quốc Thiện | Nam | Hiền từ tốt bụng, lương thiện | 2022 T | |
Bá Thịnh | Nam | giàu sang, ấm no, hạnh phúc | 2022 T | |
Quang Thịnh | Nam | Cuốc sống giàu sang, tài trí thông minh | 2022 T | |
Hữu Thọ | Nam | Giỏi gaing, sống thọ | 2022 T | |
Huy Thông | Nam | Thông minh, huy hoàng | 2022 T | |
Quang Thuận | Nam | Gặp nhiều may mắn, thuận buồm xuôi gió | 2022 T | |
Vĩnh Thụy | Nam | Sung túc, vinh hoa phú quý | 2022 T | |
Quốc Văn | Nam | Nho nhã, học thức cao | 2022 V | |
Triều Vĩ | Nam | Mạnh mẽ kiên cường | 2022 V | |
Hoàng Việt | Nam | Can đảm, mạnh mẽ | 2022 V | |
Quốc Việt | Nam | Tên có ý nghĩa như đất nước việt nam | 2022 V | |
Công Vinh | Nam | Là người có tài, luôn biết tỏa sáng trong mọi lĩnh vực | 2022 V | |
Thành Vinh | Nam | Giàu sang, phú quý | 2022 V | |
Quý Vĩnh | Nam | Ổn định tiến tới | 2022 V | |
Anh Vũ | Nam | Có ý trí, ước mơ hoài bão lớn | 2022 V | |
Minh Vũ | Nam | Thông minh, nhanh nhẹn, sáng dạ | 2022 V | |
Minh Vương | Nam | Thông minh, cư sử đúng mực | 2022 V | |
Hữu Vượng | Nam | Giàu sang phú quý | 2022 V | |
Thành Doanh | Nam | Khoáng đạt, đức độ, tài năng | 2022 D | |
Từ Ðông | Nam | Đức tính tốt, hiền lành và ấm áp | 2022 Ð | |
Viễn Ðông | Nam | Tình yêu thương tồn tại vĩnh cửu | 2022 Ð | |
Lâm Ðông | Nam | Ấm áp bình dị | 2022 Ð | |
Thụy Du | Nam | Mong ước con luôn có một giấc mợ đẹp | 2022 D | |
Hồng Đức | Nam | Có đức, có tài, tương lai sự nghiệp hồng phát | 2022 Đ | |
Gia Ðức | Nam | Tài đức vẹn toàn, là người biết lo nghĩ cho gia đình | 2022 Ð | |
Kiến Ðức | Nam | Đức độ, có học thức | 2022 Ð | |
Quang Ðức | Nam | Cuộc đời tươi sáng rực rỡ | 2022 Ð | |
Tài Ðức | Nam | Là người vừa có tài, vừa có đức | 2022 Ð | |
Thái Ðức | Nam | Cuốc sống bình yên, vui vẻ, tâm hồn lạc quan | 2022 Ð | |
Thiên Ðức | Nam | Ngoan hiền đức độ | 2022 Ð | |
Thiện Ðức | Nam | Lương thiện, cuộc sống đức độ | 2022 Ð | |
Tiến Ðức | Nam | Luôn cầu tiến, đức dộ và tốt lành | 2022 Ð | |
Trung Ðức | Nam | Đức độ trung dung trong đời | 2022 Ð | |
Hoàng Duệ | Nam | Tinh tế, thông minh, am hiểu nhiều thứ | 2022 D | |
Chí Dũng | Nam | Có khí phách, gan dạ và có trí hướng | 2022 D | |
Lâm Dũng | Nam | Luôn ấm áp, bình dị và dũng cảm | 2022 D | |
Minh Dũng | Nam | Hiên ngang và anh minh sáng suốt | 2022 D | |
Nghĩa Dũng | Nam | Nghĩa khý và dũng cảm | 2022 D | |
Ngọc Dũng | Nam | Là viên ngọc quý, có khý phách anh dũng | 2022 D | |
Nhật Dũng | Nam | Có sức mạnh, khí chất hơn người | 2022 D | |
Quang Dũng | Nam | Rạng rỡ, can đảm, đạt được nhiều thành công | 2022 D | |
Thế Dũng | Nam | Dũng cảm, uy lực, có chí | 2022 D | |
Thiện Dũng | Nam | Dũng cảm, an nhiên, trong sáng | 2022 D | |
Trí Dũng | Nam | Anh dũng, can đảm, anh minh | 2022 D | |
Trọng Dũng | Nam | Trọng tình trọng nghĩa, dũng cảm | 2022 D | |
Trung Dũng | Nam | Dũng cảm, trung thành | 2022 D | |
Tuấn Dũng | Nam | Tài đức luôn vẹn | 2022 D | |
Việt Dũng | Nam | Thành đạt thông minh, vững chắc | 2022 D | |
Hiếu Dụng | Nam | Hiếu thảo và thực hiện được mọi ước mơ | 2022 D | |
Ðình Dương | Nam | Luôn tỏa sáng và là trụ cột vững chắc trong gia đình | 2022 Ðông Dương D | |
Hải Dương | Nam | Đại dương mênh mông, mặn mà | 2022 D | |
Nam Dương | Nam | Mạnh mẽ, nam tính và rạng rỡ | 2022 D | |
Quang Dương | Nam | Thực tế và hữu ích | 2022 D | |
Việt Dương | Nam | Thông minh, rạng ngời | 2022 D | |
Bảo Duy | Nam | Thông minh quý báu | 2022 D | |
Ðức Duy | Nam | Phẩm hạnh tốt, thông minh và sáng suốt | 2022 D | |
Khắc Duy | Nam | Thông minh , sáng lạn | 2022 D | |
Khánh Duy | Nam | Tốt đẹp, sáng suốt và anh minh | 2022 D | |
Phúc Duy | Nam | Phú quý, an khang | 2022 D | |
Thái Duy | Nam | Vui vẻ, cuộc sống đủ đầy | 2022 D | |
Trọng Duy | Nam | Ngay thẳng, sống đúng đạo lý | 2022 D | |
Việt Duy | Nam | Ưu việt, cuộc sống dầy đủ | 2022 D | |
Bảo Giang | Nam | Dòng sông đẹp như bảo ngọc | 2022 G | |
Chí Giang | Nam | Theo đuôi lý tưởng, mục tiêu mình đặt ra | 2022 G | |
Công Giang | Nam | Lạc quan, đạt được giấc mơ của mình | 2022 G | |
Ðức Giang | Nam | Tài đức, phẩm hạnh tốt, có tố chất để làm việc lớn lao | 2022 G | |
Hải Giang | Nam | Tương lại rộng lớn, cuộc sống tươi đẹp | 2022 G | |
Hòa Giang | Nam | Mạnh mẽ, kiên định, liên kết sâu sắc với gai đình | 2022 G | |
Hoàng Giang | Nam | Là ông vua của những dàng sông | 2022 G | |
Hồng Giang | Nam | Mạnh mẽ, rán rỏi, vững vàng | 2022 G | |
Khánh Giang | Nam | Êm đềm, vui vẻ, hạnh phúc | 2022 G | |
Long Giang | Nam | Tài trí, cao sang thông minh | 2022 G | |
Thiện Giang | Nam | Tâm thành thiện, vẻ đẹp hiền hòa như dòng sông | 2022 G | |
Anh Khải | Nam | Giỏi giang, dỗ đậu | 2022 K | |
Hoàng Khải | Nam | Nhàn hạ, ôn hòa, vui vẻ | 2022 K | |
Tuấn Khải | Nam | Khôi ngô tuấn tú | 2022 K | |
Việt Khải | Nam | Vui vẻ, hoạt bát, năng động | 2022 K | |
Chí Khang | Nam | Có chí, cuộc sống yên ổn | 2022 K | |
Ðức Khang | Nam | Có đức, cuộc sống an đủ | 2022 K | |
Duy Khang | Nam | Yên vui, bình an | 2022 K | |
Hoàng Khang | Nam | Tài giỏi, phú quý | 2022 K | |
Minh Khang | Nam | Mạnh khỏe , sáng sủa, may mắn | 2022 K | |
Ngọc Khang | Nam | Giàu có, an khang, hạnh phúc | 2022 K | |
Nguyên Khang | Nam | Giàu sang, phú quý, nguyên vẹn | 2022 K | |
Như Khang | Nam | Giàu sang, cuộc đời như ý | 2022 K | |
Phúc Khang | Nam | Giàu sang, hạnh phúc | 2022 K | |
Tấn Khang | Nam | Tấn phát, giàu sang | 2022 K | |
Việt Khang | Nam | Ưu tú hơn người, an khang phú quý | 2022 K | |
Hữu Khanh | Nam | Giỏi giang, kiên định | 2022 K | |
Bảo Khánh | Nam | Chiếc chuông quý giá | 2022 K | |
Ðăng Khánh | Nam | Giỏi gaing, luôn dỗ đậu | 2022 K | |
Huy Khánh | Nam | Vui tươi hoan hỷ tương lai tươi sáng | 2022 K | |
Minh Khánh | Nam | Sáng sủa, khôi ngô tuấn tú, vui vẻ | 2022 K | |
Trọng Khánh | Nam | Ngay thẳng, đúng đạo lý và luôn vui tươi | 2022 K | |
Chí Khiêm | Nam | Khiêm tốt , ôn hòa, có chí lớn | 2022 K | |
Ðức Khiêm | Nam | Thông minh, tài đức | 2022 K | |
Duy Khiêm | Nam | Giỏi giang, luôn dỗ đầu | 2022 K | |
Huy Khiêm | Nam | Bình dị và rực rỡ | 2022 K | |
Thiện Khiêm | Nam | Vững vàng, khôi ngô tuấn tú | 2022 K | |
Việt Khoa | Nam | GIỏi giang, tinh anh và thành công | 2022 K | |
Xuân Khoa | Nam | Khôi ngô tuấn tú, kiên định vững vàng | 2022 K | |
Hoàng Khôi | Nam | Giỏi giang, cuộc sống giàu sang | 2022 K | |
Hữu Khôi | Nam | Thi cử, đỗ đạt và thành danh | 2022 K | |
Ngọc Khôi | Nam | Đáng quý, được trân trọng | 2022 K | |
Nguyên Khôi | Nam | Khôi ngô tuấn tú, luôn là chính mình | 2022 K | |
Việt Khôi | Nam | Tài năng suất chúng, hơn người | 2022 K | |
Ngọc Khương | Nam | Quý giá, khỏe mạnh và cuộc sống an nhàn | 2022 K | |
Nhật Khương | Nam | Cuộc sống bình thường và phú quý | 2022 K | |
Ðức Kiên | Nam | Kiên định, vững vàng và bản lĩnh | 2022 K | |
Gia Kiên | Nam | Chung thủy, hướng về cội nguồn | 2022 K | |
Trọng Kiên | Nam | Trọng tình, can đảm, mạnh mẽ, quyết tâm | 2022 K | |
Xuân Kiên | Nam | Nhiệt huyết, biết phấn đấu, trau dồi bản thân | 2022 K | |
Liên Kiệt | Nam | Người xuất chúng | 2022 K | |
Minh Kiệt | Nam | Thông minh, sáng dạ | 2022 K | |
Thường Kiệt | Nam | Thủy chung, chân thật và thông minh | 2022 K | |
Trọng Kim | Nam | Trọng tình nghĩa, sung túc, no đủ | 2022 K | |
Bá Kỳ | Nam | Bản lĩnh, quyền lực | 2022 K | |
Minh Kỳ | Nam | Mạnh mẽ, bản lĩnh | 2022 K | |
Trường Kỳ | Nam | Bản lĩnh, nam nhi | 2022 K | |
Hiệp Hà | Nam | Kiên đnh, hiệp nghĩa | 2022 H | |
Huy Hà | Nam | Mưu trí, nhẫn, phú quý song toàn | 2022 H | |
Sơn Hà | Nam | Oai vệ, mạnh mẽ và cốt cách vĩ đại | 2022 H | |
Trọng Hà | Nam | Trọng tình nghĩa, tâm tính trong sáng | 2022 H | |
Công Hải | Nam | Công minh, thông minh | 2022 H | |
Ðông Hải | Nam | Đẹp đẽ, trong sáng | 2022 H | |
Duy Hải | Nam | Sâu sắc, tình cảm | 2022 H | |
Hoàng Hải | Nam | Sâu sắc, phú quý giàu sang | 2022 H | |
Khánh Hải | Nam | Tinh cảm, dạt dào, sâu sắc | 2022 H | |
Minh Hải | Nam | Yên bình, giàu sức sống | 2022 H | |
Nam Hải | Nam | Vững chãi, khao khát lớn lao | 2022 H | |
Phi Hải | Nam | Thanh nhàn hạnh phúc | 2022 H | |
Phú Hải | Nam | Vững chãi, phú quý | 2022 H | |
Quốc Hải | Nam | Có khả năng làm việc lớn, gánh vác | 2022 H | |
Sơn Hải | Nam | Vững chãi như núi | 2022 H | |
Thanh Hải | Nam | Khoáng đạt tự do | 2022 H | |
Trung Hải | Nam | Kiên trung, bất định | 2022 H | |
Tuấn Hải | Nam | Thông minh tuấn tú | 2022 H | |
Việt Hải | Nam | Có tấm lòng, ưu việt | 2022 H | |
Vĩnh Hải | Nam Khoáng đạt tự do | 2022 | H | |
Xuân Hãn | Nam | Thành công hạnh phúc | 2022 H | |
Hữu Hạnh | Nam | May mắn, có tài phúc | 2022 H | |
Quốc Hạnh | Nam | Hạnh phúc, may mắn, phúc lộc | 2022 H | |
Công Hào | Nam | Công minh, vững vàng | 2022 H | |
Hiệp Hào | Nam | Có dũng khí, hào hiệp | 2022 H | |
Minh Hào | Nam | Anh minh, dũng cảm hào hiệp | 2022 H | |
Thanh Hào | Nam | Tài giỏi, thanh cao | 2022 H | |
Ðình Hảo | Nam | Gioi gaing, khéo léo | 2022 H | |
Công Hậu | Nam | Công minh, nhân hậu | 2022 H | |
Duy Hiền | Nam | Thông minh, hiền hậu | 2022 H | |
Tạ Hiền | Nam | Ôn hòa, hiền lành và quyết đoán | 2022 H | |
Bảo Hiển | Nam | Tương lai sáng lạn, huy hoàng | 2022 H | |
Ngọc Hiển | Nam | Sự nghiệp vẻ vang, sáng bóng | 2022 H | |
Gia Hiệp | Nam | Hạnh phúc, đầm ấm và yên bình | 2022 H | |
Hòa Hiệp | Nam | Ôn hòa, nghĩa hiệp | 2022 H | |
Hữu Hiệp | Nam | Bản lĩnh, tự tin và hữu ngãi | 2022 H | |
Phú Hiệp | Nam | Hiệp nghãi, bản linh, cuộc sống phú quý | 2022 H | |
Tiến Hiệp | Nam | Trượng nghĩa, bản lĩnh | 2022 H | |
Quốc Hiệp | Nam | Hiệp nghĩa, yêu nước | 2022 H | |
Công Hiếu | Nam | Công minh, vô tư, chính trực | 2022 H | |
Duy Hiếu | NamTư duy tốt, hiếu thảo | 2022 | H | |
Tất Hiếu | Nam | Hiếu thảo, hiếu thuận | 2022 H | |
Xuân Hiếu | Nam | hồn nhiên, hiếu thảo | 2022 H | |
Bảo Hòa | Nam | Yên ổn, tĩnh tại | 2022 H | |
Ðạt Hòa | Nam | Hiền lành, thái độ từ tốn | 2022 H | |
Ðức Hòa | Nam | Sống hòa thuận, có đức | 2022 H | |
Gia Hòa | Nam | Sống hòa thuận, mang lại vui vẻ cho gia đình | 2022 H | |
Khải Hòa | Nam | Giang giang, đa tài, khiêm nhường | 2022 H | |
Minh Hòa | Nam | Nhỏ nhẹ, ôn hòa, hiền lành | 2022 H | |
Nghĩa Hòa | Nam | Trượng nghĩa, ôn hòa | 2022 H | |
Nhật Hòa | Nam | Ôn hòa phú quý | 2022 H | |
Phúc Hòa | Nam | Yên ổn, ấm êm và hạnh phúc | 2022 H | |
Quang Hòa | Nam | Hòa hợp, tỏa sáng | 2022 H | |
Quốc Hòa | Nam | Hiền hòa, thủy chung | 2022 H | |
Tất Hòa | Nam | Hòa thuận, có được mọi thứ mình mong muốn | 2022 H | |
Thái Hòa | Nam | Yên vui bình an, an nhàn | 2022 H | |
Quốc Hoài | Nam | Nhân nghĩa, hào hùng | 2022 H | |
Khánh Hoàn | Nam | Thành người tốt đẹp, cuộc sống đầy đủ | 2022 H | |
Anh Hoàng | Nam | Anh minh và sung túc | 2022 H | |
Bảo Hoàng | Nam | Báu vật bằng vàng của cha mẹ | 2022 H | |
Duy Hoàng | Nam | Thông minh, phú quý | 2022 H | |
Hữu Hoàng | Nam | Đầy đủ, rực rỡ | 2022 H | |
Khánh Hoàng | Nam | Có coogn danh, sự nghiệp | 2022 H | |
Phi Hoàng | Nam | Khôi ngô tuấn tú, vượt trội hơn người | 2022 H | |
Quốc Hoàng | Nam | Làm nên nghiệp lơn, giàu sang phú quý | 2022 H | |
Sỹ Hoàng | Nam | Kiêu sa, lấp lánh | 2022 H |
Mong rằng sau khi đọc bài viết này, mẹ có thể lựa chọn tên ở nhà cho bé trai ý nghĩa nhất. Hãy theo dõi Góc của mẹ để có thêm nhiều thông tin bổ ích mẹ nhé!
Tham khảo thêm:
4 mẹo đặt tên con trai hay và ý nghĩa nhất
Đặt tên cho con thế nào là đẹp? Bố mẹ có biết
Đặt tên cho con trai thật dễ dàng với top tên 2020 đẹp và ý nghĩa nhất