Dấu lớn hơn tiếng anh là gì

lớn hơn

outweigh

lớn hơnvượtvượt xa

big

lớnbigto

large

lớnrộngto

great

tuyệt vờilớnvĩ đại

larger

lớnrộngto

greater

tuyệt vờilớnvĩ đại

bigger

lớnbigto

older

giàtuổi

broader

rộngbroadlớn

wider

rộngwidenhiều

higher

outweighs

lớn hơnvượtvượt xa

largest

lớnrộngto

biggest

lớnbigto

greatest

tuyệt vờilớnvĩ đại

outweighed

lớn hơnvượtvượt xa

outweighing

lớn hơnvượtvượt xa

high

broad

rộngbroadlớn

biger

lớnbigto

wide

rộngwidenhiều

Tuổi thọ của pin máy tính xách tay lớn hơn, advanced power settings.

rộng lớn hơn

lớn hơn nhiều

lớn tuổi hơn

lớn lao hơn

sẽ lớn hơn

hơn người lớn

Bạn có thể độc thân hoặc kết hôn, trẻhơnhoặc lớn hơn.

to lớn hơn

lớn hơn nữa

lớn hơn so

hơi lớn hơn

Gấu lớn hơn, mạnhhơnvà nhanhhơnbạn.

rộng lớn hơn

widerbroaderlarger

lớn hơn nhiều

much largermuch biggermuch greatermuch more

lớn tuổi hơn

olderold

lớn lao hơn

greatergreat

sẽ lớn hơn

will be greater thanwill be larger

hơn người lớn

than adults

to lớn hơn

biggerbig

lớn hơn nữa

even greater

lớn hơn so

larger than

hơi lớn hơn

slightly larger than

lớn hơn khi

bigger when

lớn hơn bạn

bigger than you

chúng lớn hơn

they are olderthey are larger

lần lớn hơn

times greater than

đã lớn hơn

are older

lớn hơn tổng

greater than the sumbigger than the entirebigger than the sumgreater than the total

mẫu lớn hơn

larger sample

lớn hơn so với

larger than

bằng hoặc lớn hơn

equal to or greater than

số tiền lớn hơn

larger amount

Lớn hơn trong tiếng Anh là gì?

larger {adj.}

Dấu mốc trong tiếng Anh là gì?

dấu mốc {noun} milestone {noun} [fig.]

Đầu tiên anh là gì?

“First” số thứ tự nghĩa đầu tiên”/ “thứ nhất” trong tiếng Anh.

Các dấu trong tiếng Anh?

Cách đọc dấu trong tiếng Anh và các dấu câu trong tiếng Anh phổ biến nhất.
Dấu chấm – Dot or Full stop – “.”.
Dấu phẩy – Comma – “,”.
Dấu chấm hỏi – Question mark – “?”.
Dấu chấm than – Exclamation mark – “!”.
Dấu hai chấm – Colon – “:”.
Dấu chấm phẩy – Semicolon – “;”.
Dấu gạch nối – Hyphen – “ -”.

Chủ Đề