De thi giữa kì 2 môn Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức

Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn công nghệ CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 BỘ KẾT NỐI TRI THỨC

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn công nghệ CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 BỘ KẾT NỐI TRI THỨC. Đây là bộ Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn công nghệ, de thi công nghệ 6 học kì 2 có đáp an 2020-2021,,de thi công nghệ 6 học kì 2 có đáp an 2021-2022,De thi Công nghệ 6 học kì 2 có đáp an 2019 2020,đề thi công nghệ 6 học kì 2 2020-2021,đề thi công nghệ 6 giữa học kì 2 2021-2022,,Kiểm tra 1 tiết Công nghệ 6 học kì 2,Đề thi Công nghệ lớp 6 giữa học kì 1,Đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 6 Kết nối tri thức,.... được soạn bằng file word. Thầy cô download file Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn công nghệ CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 BỘ KẾT NỐI TRI THỨC tại mục đính kèm.

PHÒNG GD-ĐT NGỌC HỒI
TRƯỜNG THCS TT PLEI KẦN

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 Tuần: 26 MÔN: Công nghệ - LỚP: 6

Thời gian: 45 phút

[Không kể thời gian phát đề]​

MA TRẬN ĐỀ:

Nhận biết [Trắc nghiệm]

40%

Thông hiểu [Trắc nghiệm]

30%

Vận dụng cao [Tự luận]

10%

1. Trang phục trong đời sống
2. Sử dụng và bảo quản trang phục
Tổng số câu: Tổng số điểm:

Tỷ lệ %:

4,0đ
1
1 1,0đ

10%

B. ĐỀ BÀI: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN [7,0 điểm].

Câu 1. [

2,0 điểm]Em hãy nối một mục ở cột A với một mục phù hợp ở cột B để phân loại trang phục.

Theo giới tínha. Trang phục trẻ em, thanh niên, người cao tuổi
Theo lứa tuổib. Trang phục mùa nóng, mùa lạnh
Theo công dụngc. Trang phục nam, nữ
Theo thời tiếtd. Trang phục thể thao, lễ hội

Câu 2: [2,0 điểm] Hãy ghi ý nghĩa của các kí hiệu sau đây: A. …………………………………….. B. …………………………………….. C. …………………………………….. D. ……………………………………..
  • Câu 3: [1,5 điểm] Hãy chọn các cụm từ thích hợp điền vào ô trống sau đây để lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng cơ thể. Các cụm từ: Màu tối, màu sáng, kẻ sọc dọc, kẻ ngang, hoa nhỏ, hoa to.
  • A. Trang phục giúp tạo cảm giác gầy đi và cao lên…………………………………………………….
  • B. Trang phục giúp tạo cảm giác béo ra và thấp xuống: ………………………………………………
  • Câu 4
    0,25điểm] Vai trò của trang phục.
A. Che chở, bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động có hại của thời tiết môi trường

B. Tôn lên vẻ đẹp của người mặc.

C. Cho biết một số thông tin cơ bản của người mặc như sở thích, nghề nghiệp…

D. Cả ba đáp án trên.

Câu 50,25điểm] Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục:

A.

Chất liệu B. Kiểu dáng

C. Đường nét họa tiết D. Màu sắc

Câu 6

0,25điểm] Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào?

A.

Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng. B. Lứa tuổi, điểu kiện làm việc, mốt thời trang.

C. Điểu kiện tài chính, mốt thời trang. D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điểu kiện làm việc, tài chính.

Câu 70,25điểm] Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?

A

. Quần áo B. Thắt lưng


C. Tất, khăn quàng, mũ D. Giày

Câu 80,25điểm] "Độ hút ẩm thấp, thoáng mát nên mặc bí vì ít thấm mồ hôi. Tuy nhiên nó bền, đẹp, mau khô và không bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?

A.

Vải sợi pha B. Vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi thiên nhiên D. Vải sợi tổng hợp

Câu 90,25điểm] Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gì?


A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợp B. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiên
C. Làm từ vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp D. Làm từ vải sợi pha

II. TỰ LUẬN [3,0 điểm]:

Câu 10: [

2,0 điểm] Liên hệ thực tiễn và kể tên một số nghề cần trang phục đặc biệt? Những bộ trang phục đó được sử dụng với vai trò gì?

Câu 11: [1,0 điểm] Hãy tự xác định vóc dáng của em và lựa chọn màu vải, họa tiết phù hợp với vóc dáng của mình.

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: [7,0 điểm]

Câu 1:

1 - c; 2 – a; 3 – d; 4 - b

Câu 2: A: Không được là; B: Chỉ giặ bằng tay; C: Được tẩy; D: Không được tẩy.

Câu 3: A: Màu tối, kẻ dọc, hoa nhỏ; B: Màu sáng, kẻ ngang, hoa to

Đáp án

II. TỰ LUẬN: [3,0 điểm]

Nội dung và hướng dẫn chấm

HS tự liên hệ thực tế kể tên các nghề cần trang phục đặc biệt.
Ví dụ: Một số nghề cần trang phục đặc biệt như công nhân, bác sĩ, y tá, bộ đội, công an.
Những bộ trang phục đó được sử dụng để phân biệt được các ngành nghề, tiện lợi cho quá trình sử dụng và phù hợp với đặc điểm công việc của họ.
1,0

1,0

HS xác định vóc dáng của em và lựa chọn màu vải, họa tiết phù hợp với vóc dáng của mình.
1,0

Plei Kần, ngày... tháng 02 năm 2022

DUYỆT CỦA NHÀ TRƯỜNG TỔ DUYỆT ĐỀ GV RA ĐỀ

XEM THÊM


Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 kết nối kiến ​​thức và đời sống năm học 2021-2022. Đề thi gồm có đáp án và bảng ma trận để các em ôn tập và làm bài. Vận dụng kiến ​​thức để đạt kết quả tốt nhất trong HK2. Các môn học được thiết kế theo chương trình kỹ thuật lớp 6, sách kỹ năng thông tin, năng lực học sinh phổ thông. Mời các bạn cùng tham khảo với phanmemportable để có kết quả tốt nhất trong các bài kiểm tra sau này.

Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức

Dưới đây là đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm học 2021 – 2022, mời các bạn cùng tham khảo !

Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm học 2021-2022

Ma trận đề thi học kì 2 công nghệ lớp 6 kết nối tri thức và cuộc sống

Cấp độ
Tên chủ đề
Để biết Hiểu Vận dụng Tổng cộng
Vận dụng Tỷ lệ sử dụng cao
NT TL NT TL NT TL NT TL
1. Tổng quan về đồ điện Biết đặc điểm của các thiết bị điện, công dụng của các điều khiển, các thiết bị điện. -Xác định các thiết bị trong nhà của bạn.

– Đề xuất các biện pháp đặc biệt [công ty] để tiết kiệm điện cho gia đình.

Số câu

thể hiện

Báo cáo%

3

1,5 đồng

15%

lần đầu tiên

0,5 gel

Năm%

lần đầu tiên

Hai loại thạch

20%

Năm

4 thạch

40%

2. Đèn Kể tên bộ phận chính của đèn huỳnh quang. Hãy giải thích ý nghĩa của dữ liệu.
Số câu

thể hiện

Báo cáo%

1/2

1 viên thạch

Đằng trước%

1/2

1 viên thạch

Đằng trước%

lần đầu tiên

Hai loại thạch

20%

2. Nồi cơm điện -Biết công đoạn nấu cơm. Hiểu được nguyên lý hoạt động của tủ nấu cơm.

-Hiển thị các phương pháp lựa chọn và lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện.

Số câu

thể hiện

Báo cáo%

lần đầu tiên

0,5 gel

Năm%

lần đầu tiên

0,5 gel

Năm%

lần đầu tiên

Hai loại thạch

20%

3

30%

3. Bếp hồng ngoại Tìm hiểu quy trình hoạt động và chức năng của bếp hồng ngoại
Số câu

thể hiện

Báo cáo%

Vị trí thứ 2

1 viên thạch

Đằng trước%

Vị trí thứ 2

1 viên thạch

Đằng trước%

Tổng số câu

Tổng điểm

Tỷ lệ: 100%

6

30%

1/2

1 viên thạch

Đằng trước%

lần đầu tiên

0,5 gel

Năm%

lần đầu tiên

Hai loại thạch

20%

lần đầu tiên

0,5 gel

Năm%

3/2

30%

Ngày 11

10 thạch

trăm%

Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức

Trường trung học cơ sở………….
Nhóm: Khoa học tự nhiên
Kiểm tra cuối học kỳ II
Lớp: 2021 đến 2022
Môn: Công nghệ 6
Thời gian yêu cầu: 45 phút

Kiểm tra [4 điểm]: Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng và viết vào bảng.

Câu 1: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị điện thường dùng?

A. Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất. B. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là. C. Nồi cơm điện, ấm đun nước siêu tốc, bếp từ.

D. Máy phát điện, đèn pin, điều khiển từ xa.

Câu 2: Về nguyên lý hoạt động của nồi cơm điện: Khi cơm hết nước, điều khiển nguội ở đâu và nồi chuyển sang chế độ hâm?

nồi. B. Máy sinh nhiệt. C. Thân nồi.

D. Thức ăn.

Câu 3: Chuẩn bị gì để nấu cơm thập cẩm bằng nồi cơm điện?

A. Hãy vo gạo B. Điều chỉnh lượng nước tốt C. Lau khô bên ngoài lọ

D. Ba câu trả lời trên

Câu 4: Vai trò của thông số kỹ thuật đồ dùng điện là gì?

A. Hãy giúp chúng tôi chọn dụng cụ điện phù hợp. B. Hỗ trợ sử dụng các tính năng thích hợp. CA và B đều đúng.

DA và B đều sai.

Câu hỏi 5: Sử dụng bếp hồng ngoại gồm mấy bước?

Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức

A.1 B.2 C.3

D.4

Câu 6: Chức năng điều khiển:

A. Bật chế độ nấu ăn B. Tắt chế độ nấu ăn C. Chọn một chế độ nấu

D. Ba câu trả lời trên

Câu 7: Bếp điện hồng ngoại ghi 220V / 2000W. Ý nghĩa của dữ liệu 2000W là gì?

A. Cường độ dòng điện. B. Công suất danh nghĩa. C. Hiệu điện thế danh định.

D. Khu bếp.

Câu 8: Công dụng của ấm như sau.

A. Đun sôi nước nóng B. Tạo ra ánh sáng C. Làm mát

D. Chế biến thực phẩm

B. Phần thử nghiệm [6 điểm]:

Phần 9 [2 điểm]: Em hãy nêu các biện pháp [thi công] đặc biệt để tiết kiệm điện cho gia đình em.

Câu 10 [2 điểm]:

a] Em hãy kể tên các bộ phận chính của bóng đèn huỳnh quang?

b] Đèn huỳnh quang ghi 220V / 36W Em hãy giải thích ý nghĩa của các con số này?

Phần 11 [2 điểm]: Giới thiệu những lưu ý và cách lựa chọn khi sử dụng nồi cơm điện.

Đáp án Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức

Một..Nhiều lựa chọn: [4 điểm]. [Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm]

Phrasing lần đầu tiên Vị trí thứ 2 3 Bốn Năm 6 7 số 8
trả lời Dễ dàng nhặt lên Dễ dàng ĐƯỢC PHÉP ĐƯỢC PHÉP Dễ dàng nhặt lên Một

Câu 9. [2 điểm]: Một số biện pháp tiết kiệm điện cho gia đình:

– Sử dụng các thiết bị tiết kiệm năng lượng như bóng đèn LED và các thiết bị được dán nhãn tiết kiệm năng lượng.

– Giảm tiêu thụ điện năng cao điểm.

– Lựa chọn thiết bị tiết kiệm năng lượng.

– Tắt các thiết bị khi không sử dụng.

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 10 [2 điểm].

Đáp án Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức

* Đèn huỳnh quang có hai bộ phận chính:

– Ống thủy tinh [sơn tĩnh điện huỳnh quang].

– Hai điện cực.

0,5

0,5

* Hãy giải thích ý nghĩa của các thông số ghi trên đèn huỳnh quang.

– 220V: Điện áp danh định.

– 36W: Công suất danh nghĩa.

0,5

0,5

Câu 11 [2 điểm]

a] Khi chọn nồi cơm điện, bạn cần chú ý đến các thông số kỹ thuật.

– Điện lượng danh định [điện áp định mức, công suất định mức].

-Tổng công suất.

-Chức năng tổng hợp.

– Phù hợp với điều kiện thực tế của gia đình.

0,25

0,25

0,25

0,25

b] Những lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện

– Đặt nồi cơm điện ở nơi khô ráo, thoáng mát.

– Không dùng tay hoặc các vật dụng khác để đóng hoặc chạm trực tiếp vào van xả hơi của nồi cơm điện khi đang nấu.

Không dùng vật cứng, sắc nhọn để cọ xát, lau chùi bên trong dụng cụ nấu nướng.

– Không nấu quá mức quy định tùy theo dung tích của nồi.

0,25

0,25

0,25

0,25

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo 2021 – 2022

Dưới đây là đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Chân trời sáng tạo với cuộc sống năm học 2021 – 2022, mời các bạn cùng tham khảo !

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo 2021 – 2022

Ma trận Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo

Tên chủ đề   cấp   Biết rôi sự hiểu biết điều khiển
ngắn Chao
Tennessee TL Tennessee TL Tennessee TL Tennessee TL
Nhà hàng hợp lý Chọn thực phẩm phù hợp
Số câu: 

ghi bàn:

tỉ lệ %:

số ba

1,5

15

An toàn vệ sinh thực phẩm Biện pháp phòng, chống lây nhiễm thực phẩm trong gia đình.
Số câu: 

ghi bàn:

tỉ lệ %:

1

2

20

Bảo toàn chất dinh dưỡng khi chế biến món ăn. Những điểm cần lưu ý khi chế biến món ăn.
Số câu: 

ghi bàn:

tỉ lệ %:

1

2,5

25

Tổ chức bữa ăn hợp lý của gia đình bạn. T   đã chuẩn bị bữa ăn   .
Số câu: 

ghi bàn:

tỉ lệ %:

2

1

10

quá trình chuẩn bị bữa ăn lựa chọn thực phẩm
Số câu: 

ghi bàn:

tỉ lệ %:

1

2,5

25

Tổng số câu   8

tổng điểm 10

tỷ lệ phần trăm 100%

2

1

10

số ba

2

20

1

2,5

25

2

4,5

45

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo

PHÒNG GD& ĐT …….
TRƯỜNG THCS………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Công nghệ 6

Thời gian làm bài 45 phút

A. Trắc nghiệm [3,0 điểm]:

Khoanh tròn vào chữ cái đầu tiên của câu và chọn câu trả lời đúng nhất.

Câu 1:   Nhóm thực phẩm nào giàu chất đạm?

A. Đậu nành, trứng, cá B. Lạc, ngô, thịt C. Trứng, gạo, rau

D. Bánh bao, sữa, đường

Câu 2:   Nhóm thực phẩm nào sau đây giàu chất béo [lipit]?

A. Cơm chiên, rau, đậu phộng B. Rau luộc, cơm rang, cơm rang C. Cá chiên, đậu luộc, mè

D. Hạt mè, đậu phộng, mỡ động vật

Câu 3:   Người béo phì nên hạn chế ăn những chất gì?

Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách chân trời sáng tạo

A. Đường B. Chất bột C. Chất đạm

D. Vitamin

Câu 4:   Nêu các nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình?

A. Dựa trên nhu cầu của thành viên B. Tất cả các ý A, C, D C.

Giữ sức khỏe D. Đảm bảo cân bằng dinh dưỡng

Câu 5:   Bữa ăn dinh dưỡng là gì?

A. Nhiều đạm B. Nhiều vitamin C. Thức ăn đắt tiền

D. Đủ chất dinh dưỡng từ 4 nhóm thực phẩm

Tự luận: [7 điểm]

Câu 6 [2 điểm]: Anh [chị]   hãy cho biết cách phòng, chống nhiễm khuẩn thực phẩm tại nhà?

Câu 7 [2,5 điểm]:   Khi lựa chọn thực phẩm cho thực đơn hàng ngày cần lưu ý những yếu tố nào? Bạn có thể cho tôi biết tên các loại thực phẩm bạn ăn trong bữa ăn hàng ngày và cho biết ý kiến ​​nếu ăn theo cách đó có hợp lý không?

Câu 8 [2,5 điểm]: Anh [chị]   hãy cho biết khi chế biến món ăn cần chú ý những điều gì?

Đáp án Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo

Câu Đáp án Điểm
Trắc nghiệm Câu hỏi 1: A Câu hỏi 4: Tiết lộ

Câu 2: D Câu 5: Dễ

Câu 3: AB

Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
Câu  *   Các biện pháp phòng, chống  nhiễm khuẩn thực phẩm tại gia đình    :
  •  Rửa tay trước khi ăn
  •  Dọn bếp
  • Rửa và nấu chín thức ăn.
  • Đậy nắp thức ăn cẩn thận và bảo quản thức ăn cẩn thận.
 

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu   *   Khi   lựa chọn thực phẩm cho thực đơn hàng ngày, bạn   nên được hướng dẫn bởi:

– Giá trị dinh dưỡng của thực đơn.

– Đặc điểm của các thành viên trong gia đình.

– Ngân sách gia đình

* tiếp xúc

0,5

0,5

0,5

1

Câu  * Những điểm cần lưu ý khi chế biến món ăn.
  • Cho thực phẩm vào nước sôi hoặc nấu khi nước sôi.
  • Không khuấy quá nhiều trong khi nấu.
  • Không hâm nóng thức ăn nhiều lần.
  • Không nên dùng quá nhiều gạo trắng và vo gạo thật sạch khi nấu.
  •  Không chắt nước vo gạo vì sẽ làm mất vitamin B1 .
0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm học 2021-2022

Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm học 2021-2022, bao gồm đề thi có kèm theo cả đáp án và ma trận để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất giữa HK2. Đề được thiết kế phù hợp với chương trình môn Công nghệ lớp 6, bộ sách KNTT và phù hợp với năng lực của học sinh trung học cơ sở. Mời các em tham khảo nhầm ôn luyện đạt kết quả cao nhất trong bài kiểm tra sắp tới. 1. Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Cấp độTên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN

TL

1. Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình

– Biết được thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện, công dụng của bộ phận điều khiển, đồ dùng điện.

– Phân biệt được các đồ dùng điện trong gia đình.
– Đề xuất một số biện pháp [việc làm] cụ thể để tiết kiệm điện năng cho gia đình.

Số câu Số điểm

Tỉ lệ %

3 1,5đ

15%

1 0,5đ

5%

1 2đ

20%

5 4đ

40%

2. Đèn điện

– Kể tên được các bộ phận chính của bóng đèn huỳnh quang.

– Giải thích ý nghĩa các số liệu.

Số câu Số điểm

Tỉ lệ %

1/2 1đ

10%

1/2 1đ

10%

1 2đ

20%

2. Nồi cơm điện

– Biết được các bước nấu cơm điện.

– Hiểu được nguyên lí làm việc của nồi cơm điện.
– Trình bày cách lựa chọn và một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện.

Số câu Số điểm

Tỉ lệ %

1 0,5đ

5%

1 0,5đ

5%

1 2 đ

20%

3 3đ

30%

3. Bếp hồng ngoại

– Biết được các bước sử dụng, thông số kĩ thuật bếp hồng ngoại

Số câu Số điểm

Tỉ lệ %

2 1đ

10%

2 1đ

10%

Tổng số câu Tổng số điểm

Tỷ lệ: 100%

6

30%

1/2

10%

1
0,5đ

5%

1

20%

1
0,5đ

5%

3/2

30%

11
10đ

100%

2. Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
TRƯỜNG THCS…………. TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 Năm học: 2021 – 2022Môn: Công nghệ 6Thời gian: 45 phút

A. Trắc nghiệm [4 điểm]: Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm. Câu 1: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện phổ biến trong gia đình? A. Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất.B. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là.C. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp từ.D. Máy phát điện, đèn pin, remote. Câu 2: Trong nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển sẽ làm giảm nhiệt độ của bộ phận nào để nồi chuyển sang chế độ giữ ấm? A. Nồi nấu.B. Bộ phận sinh nhiệt.C. Thân nồi.D. Nguồn điện. Câu 3: Cần làm gì trong bước chuẩn bị của nấu cơm bằng nồi cơm điện? A. Vo gạoB. Điều chỉnh lượng nước cho đủC. Lau khô mặt ngoài nồi nấuD. Cả 3 đáp án trên Câu 4: Các thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện có vai trò gì? A. Giúp lựa chọn đồ điện phù hợp.B. Giúp sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.C. Cả A và B đều đúng.D. Cả A và B đều sai. Câu 5: Sử dụng bếp hồng ngoại theo mấy bước? A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 6: Công dụng của bộ phận điều khiển là: A. Bật chế độ nấuB. Tắt chế độ nấuC. Chọn chế độ nấuD. Cả 3 đáp án trên Câu 7: Trên bếp điện hồng ngoại có ghi: 220V/ 2000W. Em hãy cho biết ý nghĩa của số liệu 2000W? A. Cường độ dòng điện.B. Công suất định mức.C. Điện áp định mức.D. Diện tích mặt bếp. Câu 8: Công dụng của ấm đun nước là: A. Đun sôi nướcB. Tạo ánh sángC. Làm mátD. Chế biến thực phẩm B. Tự luận [6 điểm]: Câu 9 [2 điểm]: Em hãy đề xuất một số biện pháp [việc làm] cụ thể để tiết kiệm điện năng cho gia đình. Câu 10 [2 điểm]: a] Em hãy kể tên các bộ phận chính của bóng đèn huỳnh quang? b] Trên bóng đèn huỳnh quang có ghi 220V/36W, em hãy giải thích ý nghĩa các số liệu đó? Câu 11 [2 điểm]: Trình bày cách lựa chọn và một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện. 3. Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

A.Trắc nghiệm: [4 điểm]. [ Mỗi câu đúng được 0,5 điểm]

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

D

B

D

C

C

D

B

A

B. Tự luận: [6 điểm]
Câu 9. [2 điểm]: Một số biện pháp tiết kiệm điện cho gia đình:

– Sử dụng các thiết bị điện tiết kiệm điện như bóng đèn LED, các đồ điện có gắn nhãn năng lượng tiết kiệm điện. – Giảm sử dụng điện trong giờ cao điểm. – Lựa chọn các thiết bị tiết kiệm điện.

– Tắt các dụng cụ điện khi không sử dụng.

0,5 0,5 0,5

0,5

Câu 10. [2 điểm].
* Đèn huỳnh quang có 2 bộ phận chính:

– Ống thủy tinh [có phủ lớp bột huỳnh quang ] .
– Hai điện cực.

0,5
0,5

* Giải thích ý nghĩa các thông số ghi trên bóng đèn huỳnh quang

– 220V: Điện áp định mức.
– 36W: Công suất định mức.

0,5
0,5

Câu 11. [2 điểm]
a] Việc lựa chọn nồi cơm điện cần chú ý đến các thông số kĩ thuật.

– Các đại lượng điện định mức [điện áp định mức, công suất định mức]. – Dung tích nồi. – Các chức năng của nồi.

– Phù hợp với điều kiện thực tế của gia đình.

0,25 0,25 0,25

0,25

b] Một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện

– Đặt nồi cơm điện ở nơi khô ráo, thoáng mát. – Không dùng tay, vật dụng khác để che hoặc tiếp xúc trực tiếp với van thoát hơi hơi của nồi cơm điện khi nồi đang nấu. – Không dùng các vật cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong nồi nấu.

– Không nấu quá lượng gạo quy định so với dung tích của nồi nấu.

0,25

0,25 0,25

0,25

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của Phần Mềm Portable

#Đề #thi #học #kì #Công #nghệ #lớp #sách #Kết #nối #tri #thức #với #cuộc #sống #năm #học

  • Tổng hợp: Phần Mềm Portable
  • #Đề #thi #học #kì #Công #nghệ #lớp #sách #Kết #nối #tri #thức #với #cuộc #sống #năm #học

Video liên quan

Chủ Đề