Số lượng đồng phân là hợp chất thơm ứng với công thức phân tử c h o 7 8 không tác dụng naoh và na.

ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 8 – SỐ 1Câu 1. Với công thức phân tử C4H6O4 số đồng phân este đa chức mạch hở là :A. 3.B. 5.C. 2.D. 4.Câu 2. Số đồng phân cấu tạo của amin bậc 1 có cùng công thức phân tử C3H9N là :A. 1.B. 4.C. 2.D. 3.Câu 3. Chất X có CTPT là CxHyCl. Trong X, clo chiếm 46,4% về khối lượng. Số đồng phâncủa X là:A. 2 chấtB. 3 chấtC. 4 chấtD. 5 chấtCâu 4. Hidrocacbon X[C6H12] khi tác dụng với HBr chỉ tạo ra một dẫn xuất monobrom duynhất. Số chất thỏa mãn tính chất trên của X là:A. 4 chấtB. 3 chấtC. 2 chấtD. 1 chấtCâu 5. Hợp chất X [C9H8O2] có vòng benzene. Biết X tác dụng dễ dàng với dung dịch bromthu dược chất Y có công thức phân tử C9H8O2Br2. Mặt khác cho X tác dụng với NaHCO3 thuđược muối Z có công thức phân tử C9H7O2Na. Số chất thỏa mãn tính chất của X là:A. 3 chấtB. 6 chấtC. 4 chấtD. 5 chấtCâu 6: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng,thu được 1,568 lít khí CO2 [đktc] và 1,8 gam H2O. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại amin bậchai của hai amin đó làA. 6.B. 4.C. 3.D. 5.Câu 7: Số đồng phân ancol là hợp chất bền ứng với công thức C3H8Ox làA. 5.B. 3.C. 4.D. 6.Câu 8: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C7H8O2. Khi cho a mol X tác dụng với Na dưthì thu được 22,4a lít H2 [đktc]. Mặt khác a mol X tác dụng vừa đủ với a lít dung dịch KOH1M. Số chất X thỏa mãn làA. 4.B. 3.C. 2.D. 1.Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở, thu được 1 mol valin [Val], 1mol glyxin [Gly], 2 mol alanin [Ala] và 1 mol leuxin [Leu: axit 2-amino-4-metylpentanoic].Mặt khác, nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được sản phẩm có chứa Ala-Val-Ala. Sốcông thức cấu tạo phù hợp của X làA. 7B. 9C. 6D. 8Câu 10: Hai hợp chất X và Y là 2 ancol, trong đó khối lượng mol của X nhỏ hơn Y. Khi đốtcháy hoàn toàn mỗi chất X, Y đều tạo ra số mol CO2 ít hơn số mol H2O. Đốt cháy hoàn toànhỗn hợp Z gồm những lượng bằng nhau về số mol của X và Y thu được tỉ lệ số mol CO2 vàH2O tương ứng là 2:3. Số hợp chất thỏa mãn các tính chất của Y làA. 6 chấtB. 4 chấtC. 2 chấtD. 5 chấtCâu 11: Số amin bậc hai là đồng phân của nhau,có cùng công thức phân tử C5H13N là:A.4B.5C.6D.7Câu 12: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC: mH: mO = 21: 2:4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số hợp chất thơm ứngvới công thức phân tử của X tác dụng được với natri làA. 5.B. 3C. 6.D. 4.Câu 13: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H16O4. Khi thủy phân trong môi trườngkiềm thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon6,6. Số công thức cấu tạo thoả mãn làA. 4.B. 2.C. 3.D. 1.Câu 14: Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là CxHyO2. Biết trong X cótổng số liên kết σ là 20. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu được chất Y có công thứcphân tử là CxHy-4O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?A. 2B. 5C. 3D. 4Câu 15: Cho 2 công thức phân tử C4H10O và C4H11N, số đồng phân ancol bậc 2 và amin bậc2 lần lượt làA. 1 và 1.B. 1 và 3.C. 4 và 1.D. 4 và 8.Câu 16. Khi thủy phân một triglyxerit thu được glyxerol và muối của các axit stearic,oleic,panmitic. Số CTCT có thể có của triglyxerit là :A. 6.B. 15.C. 3.D. 4.Câu 17: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu đượchỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số CTCTphù hợp của X là:A. 5B. 3C. 4D. 2Câu 18: Chất hữu cơ đơn chức X mạch hở chứa C;H;O. cho X tác dụng với H2 dư có Ni.đunnóng thu được chất hữu cơ Y. Đun Y với H2SO4 đặc ở nhiệt độ 170oC thu được chất hữu cơZ. Trùng hợp Z thu được poli[isobutilen]. X có bao nhiêu cấu tạo thỏa mãn?A.5B.3C.4D.2.Câu 19. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl dư thu được 15 gammuối. Số đồng phân cấu tạo của X là :A. 4B. 8.C. 5D. 7.Câu 20. Số đồng phân este no, đơn chức ứng với công thức phân tử C2H4O2, C3H6O2 vàC4H8O2 tương ứng là :A. 1, 2 và 3.B. 1, 3 và 4C. 1, 3 và 5D. 1, 2 và 4.Câu 21. Số ancol bậc 2 là đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C6H12O là :A. 3.B. 4C. 1.D. 8Câu 22. Khi đun nóng hỗn hợp rượu gồm CH3OH và C2H5OH [xúc tác H2SO4 đặc ở 1400C]thì số ête thu được tối đa là :A. 3B. 4.C. 2.D. 1Câu 23. Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H8O?A. 6B. 3C. 5.D. 4.Câu 24. Số tripeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp các α – amino axit : glyxin, alanin,phenylalanin và valin mà mỗi phân tử đều chứa 3 gốc amino axit khác nhau là :A. 6.B. 18.C. 24D. 12.Câu 25. Chất X có công thức phân tử C3H9O2N có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của X, khitác dụng với dd NaOH thoát chất khí làm quỳ tím ẩm hóa xanh?A. 4B. 3C. 5D. 2Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon X bằng oxi vừa đủ sau đó dẫn sản phẩm qua bìnhđựng P2O5 dư thì thể tích giảm hơn một nửa. Hàm lượng cacbon trong X là 83,33%. Số côngthức cấu tạo thỏa mãn X là:A. 4B. 5C. 3D. 2Câu 27.Khi cho C6H14 tác dụng với Clo chiếu sáng tạo ra tối đa 5 sản phẩm đồng phân chứa1 nguyên tử Clo.Tên của ankan trên là :A.3-metyl pentanB.2-metyl pentanC.2,3-đimetyl butanD.hexanCâu 28: Hợp chất X có CTPT C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa đủ với dd NaOH thuđược dung dịch Y. Lấy toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóngthu được 21,6 gam Ag. Số chất X thỏa mãn các điều kiện trên là:A. 2B. 4C. 1D. 3Câu 29: Hợp chất hữu cơ A [phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức] có khả năng tác dụng vớiNa, giải phóng khí H2. Khi đốt cháy hoàn toàn V lit hơi A thì thể tích CO2 thu được chưa đến2,25 V lit [các khí đo cùng điều kiện ]. Số chất A có thể thỏa mãn tính chất trên là:A. 4B. 5C. 6D. 3Câu 30: Amin X chứa vòng benzen và có CTPT C8H11N. X tác dụng với HNO2 ở nhiệt độthường giải phóng khí nitơ. Mặt khác, nếu cho X tác dụng với nước brom thu được chất kếttủa có công thức C8H10NBr3. Số CTCT của X là:A. 5B. 6C. 5D. 2Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở có số mol bằng nhauthu được 0,75 mol CO2 và 0,9 mol H2O. Số cặp chất thỏa mãn X là?A. 3B. 5C. 6D. 4Câu 32: Hợp chất thơm X có CTPT C8H10O2. X tác dụng với NaOH và Na đều theo tỉ lệ 1:1.Xác định số đồng phân X thỏa mãn?A. 10B. 3C. 13D. 15Câu 33: Cho hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C5H8O2 tác dụng với NaOH, sau phảnứng thu được một muối của axit hữu cơ B và một hợp chất hữu cơ D không phản ứng với Na.Số đồng phân A thoả mãn điều kiện trên làA. 6.B. 8.C. 10D. 7.Câu 34: Hợp chất X chứa vòng benzen, có công thức phân tử CxHyN. Khi cho X tác dụng vớidung dịch HCl thu được muối Y có công thức dạng RNH3Cl [R là gốc hiđrocacbon]. Phầntrăm khối lượng của nitơ trong X là 13,084%. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điềukiện trên làA. 6.B. 5.C. 3.D. 4.Câu 35: Hợp chất X có công thức phân tử là C5H8O2. Cho 10 gam X tác dụng hoàn toàn, vừađủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Lấy toàn bộ dung dịch Y tác dụng hoàn toànvới dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo củaX thỏa mãn các điều kiện trên làA. 2.B. 1.C. 3D. 4.Câu 36: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C5H8 tác dụng vớiH2 dư [xúc tác thích hợp] thu được sản phẩm isopentan?A. 3.B. 1.C. 2.D. 4.Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X mạch hở, đơn chức, có một liên kết đôi trong gốchidrocacbon thu được tổng số mol CO2 và H2O gấp 1,4 lần số mol O2 đã phản ứng. Số chất Xthỏa mãn đề bài làA. 1B. 3C. 2D. 4Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vàodung dịch Ca[OH]2 dư, sau phản ứng thu được 25 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm10,4 gam. Biết khi xà phòng hoá X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồngphân của X là:A. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 39: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH [dư], sau khi phảnứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thuđược là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên làA. 6.B. 4.C. 5.D. 2.Câu 40: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng đượcvới dung dịch NaOH. Số chất X thỏa mãn tính chất trên làA. 3.B. 1.C. 4.D. 2.Câu 41: Số amin bậc một, đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C5H13N làA. 7.B. 8.C. 6.D. 9.Câu 42: Thủy phân hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở, thu được sản phẩm gồm 1,50 gamglyxin và 1,78 gam alanin. Số chất X thõa mãn tính chất trên làA. 4.B. 8.C. 6.D. 12.Câu 43: Số ancol là đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C4H10O làA. 3.B. 5.C. 4.D. 2.Câu 44: Chất hữu cơ X no chỉ chứa 1 loại nhóm chức có công thức phân tử C4H10Ox. Cho amol X tác dụng với Na dư thu được a mol H2, mặt khác khi cho X tác dụng với CuO, t0 thuđược chất Y đa chức. Số đồng phân của X thoả mãn tính chất trên làA. 2.B. 3.C. 4.D.5.Câu 45: Amin đơn chức X có % khối lượng nitơ là 23,73%. Số đồng phân cấu tạo của X làA. 2.B. 3.C. 5.D. 4.Câu 46: Số hợp chất đơn chức,mạch hở, đồng phân của nhau có cùng công thức phân tửC4H6O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH làA. 8.B. 10.C. 7.D. 9.Câu 47: Số đồng phân este no,đơn chức mạch hở ứng với công thức C5H10O2 là:A. 9B. 6C. 7D. 8Câu 48: Tổng số đồng phân thơm của C6H6,C7H8, C8H10 là:A. 5B. 7C. 6D. 4Câu 49: Số hiđrocacbon ở thể khí [đktc] tác dụng được với dd AgNO3 trong NH3 là:A. 2B. 4C. 3D. 5Câu 50: Cho ancol X có CTPT C5H12O, khi bị oxi hoá tạo sp tham gia p/ứ tráng bạc Số côngthức cấu tạo của X làA. 7B. 6C. 5D. 4BẢNG ĐÁP ÁN01.B02. C03. D04. A05. D06.B07. A08. B09. C10. A11. C12. D13. C14. D15. B16. C17. B18. B19. B20.D21.A22. A23. C24. B25. B26. C27. B28. B29.C30.A31. C32. C33. C34. D35. A36. A37. D38. A39. B40. A41. B42. C43.C44.B45.D46.D47.A48.C49.D50.DPHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1 : Chọn đáp án B+ Axit đa chức có 1 đồng phân :CH 3OOC  COO  CH 3+ Ancol đa chức 3 đồng phân:HCOO  CH 2  CH 2  OOCHHCOO  CH  OOCH   CH 3HCOO  CH 2  OOCCH 3+ Tạp chức 1 đồng phân :HCOO  CH 2  COO  CH 3Câu 2 : Chọn đáp án CCâu 3 : Chọn đáp án DTa có : %Cl  0, 464 35,5 12x  y  41  X : C3H 5Cl35,5  12x  yĐề bài không nói gì nghĩa là có tính đồng phân Cis – Trans [nếu chỉ nói đồng phân cấu tạo thìsẽ không tính cis – trans ] và có vòngCác đồng phân là :CH 2  CH  CH 2Cl[Cl]CH  CH  CH 3 [2 đồng phân cis – trans]CH 2  C[Cl]  CH31 đồng phân mạch vòngCâu 4. Chọn đáp án ACH 3CH 2CH  CHCH 2 CH 3có hai đồng phân cis – trans CH 3 2 C  C  CH 3 2Thêm 1 đồng phân vòng .Câu 5. Chọn đáp án DVì X tác dụng được với NaHCO3 nên X phải có nhóm COOHChất Y là C9H8O2Br2 nên X có phản ứng cộng với Br2 .Do đó các CTCT của X là :HOOC  C 6 H 4  CH  CH 2 [3 đồng phân theo vị trí vòng benzen]C 6 H 5  CH  CH  COOH [2 đồng phân cis – trans ]Câu 6. Chọn đáp án BCn H 2 n 3  nCO2  n  1,5 H 2 O0,07→n = 3,5→C–N–C–C;0,1C–C–N–C–CC – N – C3 [2 chất]Câu 7: Chọn đáp án Aancol bền là ancol không có nhóm OH đính vào các bon có liên kết π và nhiều nhóm OH cùng đínhvào một các bon.Với x = 1 : C  C  C  OHC  C[OH]  CVới x =2 : C  C  OH   C  OHHO  C  C  C  OHVới x = 3: HO  C  C[OH]  C  OHCâu 8: Chọn đáp án BVới các dữ kiện của đề bài ta suy ra X có 2 nhóm OH trong đó 1 nhóm là chức phenol 1nhóm là chức rượu [thơm].Do vậy X có thể là : HO  C 6 H 4  CH 2  OH [3] Chất do có thểthay đổi 3 vị trí của nhóm OH đính vào vòng benzenCâu 9: Chọn đáp án CXem Ala – Val – Ala là X vậy ta có các chất là :GXLGLXXLGXGLLGXLXGCâu 10: Chọn đáp án AChú ý : n CO2  n H2 O  cả X và Y đều noTỷ lệ mol CO2 : H2O = 2 : 3 ta sẽ có ngay [chú ý nX : nY = 1:1]X : C 2 H 6OY : C 2 H 6O2CH 4O[2 cap]C 3 H 8OCH 4O[2 cap] C 3 H 8O 2CH 4OC 3 H 8 O 3Câu 11: Chọn đáp án CC 4 H 9 NHCH 3[4 dp]C 3 H 7 NHC 2 H 5[2 dp]Câu 12: Chọn đáp án DmC : m H : mO  21 : 2 : 4.  n C : n H : n O  C 7 H 8O 214:2: 1,75 : 2 : 0,25  7 : 8 :11216HO  C 6 H 4  CH 3 [3 chat]C 6 H 5  CH 2  OHCâu 13: Chọn đáp án CDễ thấy axit đó là ađipic HOOC  [CH 2 ]4  COOHXHOOC  [CH 2 ]4  COOC 3H 7 [2 chat]CH3 OOC  [CH 2 ]4  COOC 2 H5Câu 14:Chọn đáp án DDo số liên kết σ là 20 không lớn lắm. Oxi hóa X mất 4 H nên X là rượu 2 chứcDễ dàng mò ra : XHO  CH 2  C 6 H 4  CH 2  OH [3chÊt]C 6 H 5  CH[OH]  CH 2  OHCâu 15:Chọn đáp án BKhi phải đếm số đồng phân.Các bạn cần nhớ số đồng phân của các gốc quan trọng sau :CH 3 C 2 H5có 1 đồng phânC 3 H 7có 2 đồng phânC 4 H 9có 4 đồng phân–C5H11có 8 đồng phânCâu 16: Chọn đáp án C+Vì thu được 3 muối nên este phải chứa 3 gốc axit khác nhau:S O SO; S ; PP P OCâu 17.Chọn đáp án BĐây là muối của H2CO3 có dạng tổng quát là [RNH3]CO3[NH3R']NH4CO3NH[CH3]3 ; CH3NH3CO3NH3C2H5 ; CH3NH3CO3NH2[CH3]2Chú ý : Thu được 2 khí làm xanh quỳ ẩm.Câu 18. Chọn đáp án Bisobutilen : CH2  C[CH3 ]  CH3CHO  C[CH 3 ]  CH 2isobutilen : CH 2  C[CH 3 ]  CH 3  HO  CH 2  C[CH 3 ]  CH 2CHO  CH  [CH 3 ]2Câu 19. Chọn đáp án BnX 15  10 M X  73  C 4 H11 N  B36,5Câu 20. Chọn đáp án DHCOOC3 H 7 [2]HCOOC 2 H 5 HCOOCH3 ; ; CH 3COOC 2 H 5 [1]CH 3COOCH 3 C H COOCH [1]3 2 5Câu 21. Chọn đáp án AC-C-C-C-C [2]C-C[C]C-C [1]Câu 22. Chọn đáp án A R1OR1`' ROR1 RORCâu 23. Chọn đáp án CCH 3 [C 6 H 4 ]0H[3][1]C 6 H 5 [O]CH 3C H  CH  OH[1]2 6 5Câu 24 Chọn đáp án BChú ý : Cứ 3 aminoaxit khác nhau [A,B,C ]sẽ tạo ra 6 tripeptitABC ACBBAC BCA CAB CBANhư vậy sẽ có 3 trường hợp xảy ra .Do đó số đồng phân phải là 3.6 = 18Câu 25. Chọn đáp án BCH3CH2COONH 4CH3COOCH3 NH3HCOOCH 2CH3 NH3HCOONH2  CH3  CH3Câu 26. Chọn đáp án CV giảm hơn một nửa → VH2 O  VCO2 →nó là ankan[CnH2n+2]12n 0,8333  n  514n  2Câu 27. Chọn đáp án BD loại vì tạo Max=3C loại vì tạo Max=2A loại vì tạo Max=3Câu 28: Chọn đáp án Bn X  0, 05Do đó X phải có CTCT dạng :n Ag  0,2  4n XHCOOCH  CH  CH 2  CH 3 [2] Cis  tranHCOOCH  C  CH 3   CH 3Câu 29: Chọn đáp án CA tác dụng với Na nên nó có nhóm OH hoặc COOH .Có số C nhỏ hơn 3.A phải là :CH 3OHHCOOHC 2 H 5 OHCH3 COOHHO  CH 2  CH 2 OHHOOC  COOHCâu 30: Chọn đáp án AX phải là amin bậc 1.Cho phản ứng thế với 3BrC 6 H 5  CH 2  CH 2  NH 2C 6 H 5  CH  NH 2   CH 3mH3 C  C 6 H 4  CH 2  NH 2mH3 C  C 6 H3  mCH3   NH 2mC 2 H 5  C 6 H 4  NH 2Câu 31: Chọn đáp án C n  0,3C  2,5 Xn0,75 CO2H  6Nên suy ra X gồm 1 ankan và 1 anken.Có ngay : n  n  0,15CO 2 H 2 O n H2 O  0,9C n H 2 n : 0,15 0,15[n  m]  0,75  n  m  5CH:0,15 m 2m  2CH 4[4 cap]C 4 H 8C 2 H 6C 3 H 6C 2 H 4C 3 H 8Câu 32: Chọn đáp án CVì X tác dụng với NaOH và Na đều theo tỉ lệ 1:1nên X là phenol đơn chức : Có ngayHO  C 6 H 4  CH 2  O  CH 3HO  C 6 H 4  O  CH 2  CH 3HO  C H [CH ]  O  CH6 333[3 chat][3 chat][7 chat]Câu 33: Chọn đáp án CD không tác dụng với Na.Vậy D có thể là anđehit hoặc xeton [Chú ý đp cis – tran ]HCOOC  C  C  CHCOOC[C]  C  CHCOOC[C  C]  C[2][2][1]HCOOC  C[C]  CCH 3COOC  C  C[1][2]CH 3COOC[C]  C[1]CH 3CH 2 COOC  CCâu 34: Chọn đáp án DC 6 H 5  CH 2  NH 2N 14 0,13084  X  107  XX XH3 C  C 6 H 4  NH 2Câu 35: Chọn đáp án AHCOOC  C  C  Cn X  0,1X[2 dp cis  tran]n Ag  0, 4Câu 36: Chọn đáp án AChú ý : Đề bài nói rõ DDPCT nghĩa là không tính cis – tranC  C  C[C]  CC  C  C[C]  CC  C  C[C]  CCâu 37: Chọn đáp án D[1]3n  2O 2  nCO 2   n  1 H 2O2C  C  C  CHO3n  2 2n  1  1,4. n  4  C  C  C  CHO [2]2C  C[C]  CHOC n H 2n  2 O Câu 38: Chọn đáp án An   0,25 n CO  0,25 2 0,2n  0,25[n  1]  n  5n0,2m25[mm]10,4CO2H2 O H2 OCH 3OOC  COOC 2 H5CH 3OOC  CH 2  COOCH 3CH 3OOCH 2  CH 2  CH 2  OOCCH 3CH 3OOCH 2  CH[CH 3 ]  OOCCH3C 2 H 5 OOCH 2  CH 2  CH 2  OOCHCâu 39: Chọn đáp án B n este  0,15 0,15 : RCOONaBTKL C 6 H 5 OOCR  29,7  R  15  B 0,15 : C 6 H5 ONa n NaOH  0,3Câu 40: Chọn đáp án AH3 C  C 6 H 4  OH [3 chat]Câu 41: Chọn đáp án BC  C  C  C  C [3]C  C  C[C]  C [4]    8C  C[C ]  C[1]2Câu 42: Chọn đáp án Cn Gly  0,02do đó X được cấu tạo bởi 2 mắt xích Gly và 2 mắt xích Alan Ala  0,02AAGGAGAGAGGAGAGAGGAAGAAGCâu 43: Chọn đáp án CChú ý : Gốc C 4 H 9  có 4 đồng phânGốc C 3 H 7  có 2 đồng phânGốc CH 3 C 2 H 5  có một đồng phânCâu 44: Chọn đáp án BDễ thấy X có 2 chức OHCâu 45: Chọn đáp án DC 3 H 7 NH 2 [2]140,2373  X  59  C  C  N  CXC  N[C ]2Câu 46: Chọn đáp án DChú ý : Đề bài không nói gì nghĩa là phải tính cả Cis – TranCH 2  CH  CH 2  COOH [1]CH 3  CH  CH  COOH [2]CH 2  C  COOH   CH 3[1]HCOOCH  CH  CH 3[2]HCOOCH 2  CH  CH 2[1]HCOOC  CH3   CH 2[1]CH 3COOCH  CH 2[1]CH 2  CH  COO  CH 3[1]Câu 47: Chọn đáp án AChú ý :Gốc C2H5 – Có 1 đồng phânGốc C3H7 – Có 2 đồng phânGốc C4H9 – Có 4 đồng phânHCOOC 4 H 9[4]CH 3COOC 3H 7 [2]C 2 H 5 COOC 2 H 5 [1]C 3 H 7 COOCH 3 [2]Câu 48: Chọn đáp án CC6H6 Có 1C7H8 Có 1C8H10 Có 4Câu 49: Chọn đáp án DCH  CHCH  C  CH 3CH  C  CH  CH23Câu 50: Chọn đáp án DCH  C  CH  CH 2CH  C  C  CHC  C  C  C  C  OH [1dp]Với yêu cầu bài toán X phải là ancol bậc nhất. C  C  C[C]  C[2dp]C  [C]C[C]  C[1dp]ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 8 – SỐ 2Câu 1: Số đồng phân ancol đa chức có công thức phân tử C4H10O2 là:A. 7.B. 8.C. 5.D. 6.Câu 2.Thực hiện phản ứng cộng giữa isopren và Cl2 theo tỉ lệ số mol 1:1.Số dẫn xuất điclo cóthể thu được là:A.1B.2C.3D.4Câu 3:ứng với công thức phân tử C4H8 có bao nhiêu đông phân:A.3B.4C.5D.6Câu 4:phát biểu nào sau không đúng:A. Tính bazơ của NaOH lớn hơn C2H5ONaB. Trong dung dịch glucozo tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnhC. Thù hình là các dạng đơn chất khác nhau của cùng 1 nguyên tốD. Điện phân dung dịch NaCl [có màng ngăn] là phương pháp được dùng để điều chếNaOH trong công nghiệpCâu 5: Đốt cháy hoàn toàn 2 mol chất hữu cơ X mạch hở [không làm đổi màu dung dịch quỳtím, chứa không quá 1 loại nhóm chức], sản phẩm thu được chỉ gồm H2O và 4 mol CO2. Ởđiều kiện thích hợp, X tác dụng được với AgNO3 trong dung dịch NH3. Số công thức cấu tạothoả mãn X là:A. 4B. 2C. 3D. 1Câu 6: Tách nước 3-metylhexan-3-ol bằng H2SO4 đặc ở 170 0C thu được tối đa bao nhiêuanken?A. 4B. 3C. 5D. 6Câu 7: Hợp chất thơm X có CTPT C8H8O có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom ởnhiệt độ thường, X không tác dụng với NaOH. Số đồng phân cấu tạo thảo mãn X làA. 5B. 1C. 6D. 4Câu 8: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2 . Chất X không tác dụngvới Na và NaOH nhưng tham gia phản ứng tráng bạc. Số chất X phù hợp với điều kiện trên[không kể đồng phân hình học] là?A.6B.10C.7D.8Câu 9: Số đồng phân este mạch hở,không nhánh,có công thức phân tử C6H10O4,khi tác dụngvới NaOH tạo ra một ancol và một muối là:A.5B.3C.2D.4Câu 10. Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6O2 mà thủyphân tạo thành sản phẩm có phản ứng tráng gương là:A. 3B. 5C. 4D. 2Câu 11: Một số hợp chất hữu cơ mạch hở ,thành phần chứa C,H.O và có khối lượng phân tử600 C. Trong các chất trên ,tác dụng với Na có:A. 2 chấtB. 3 chấtC.4 ChấtD.5 chất.Câu 12: Có bao nhiêu este đồng phân mạch hở có CTPT C4H6O2 khi xà phòng hóa cho mộtmuối và một rượu?A.2B.3C.4D.5Câu 13: Có bao nhiêu đồng phân là rượu thơm có CTPT C8H10O?A.5B.4C.6D.2Câu 14: X là este thơm có CTPT C9H8O4. Khi thủy phân hoàn toàn X trong môi trường kiềmtạo ba muối hữu cơ và nước. Số đồng phân cấu tạo X thỏa mãn điều kiên trên là:A.1B.2C.3D.4Câu 15: Cho X là một axit hữu cơ đơn chức , mạch hở , trong phân tử có một liên kết đôiC=C . Biết rằng m gam X làm mất màu vừa đủ 400 gam dung dịch brom 4%. Mặt khác, khicho m gam X tác dụng với dd NaHCO3 dư thu được 10,8 gam muối. Số chất thỏa mãn tínhchất của X là:A.2 chấtB. 3 chấtC.4 chấtD. 5 chấtCâu 16: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2 , khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thuđược một andehit và một muối của axit cacboxylic . Số chất thỏa mãn tính chất trên của X là:A.6 chấtB. 3 chấtC.4 chấtD. 5 chấtCâu 17: Một ankan X có các tính chất sau:- Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được dưới 6 mol CO2.- Tách một phân tử H2 của X với xúc tác thích hợp thu được olefin.Số công thức cấu tạo phù hợp với X là:A. 8.B. 7.C. 5.D. 6.Câu 18: Chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử là CxHyO. Biết % O =14,81% [theo khối lượng].Số công thức cấu tạo phù hợp của X làA. 8.B. 6.C. 7.D. 5.Câu 19: Hai hợp chất thơm X và Y có cùng công thức phân tử là CnH2n-8O2. Biết hơi chất Ycó khối lượng riêng 5,447 gam/lít [đktc]. X có khả năng phản ứng với Na giải phóng H2 vàcó phản ứng tráng bạc. Y phản ứng được với Na2CO3 giải phóng CO2. Tổng số công thức cấutạo phù hợp của X và Y làA. 4.B. 5.C. 7.D. 6.Câu 20: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X,chỉ thu được một anken duy nhất.Oxi hóa hoàn toàn lượng chất X thu được 5,6 lít CO2[đktc] và 5,4g H2O. Số công thức cấutạo phù hợp với X là:A.2B.5C.3D.4Câu 21: Hiđro hóa chất X mạch hở có công thức phân tử C4H6O được ancol butylic. Số chấtX thỏa mãn là:A.6B.5C.3D.4Câu 22: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dungdịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?A. 2.B. 1.C. 4.D. 3.Câu 23: Với công thức phân tử C4H6O4 số đồng phân este đa chức mạch hở làA. 3.B. 4.C. 2.D. 5.Câu 24 Số đồng phân cấu tạo của amin bậc 1 có cùng công thức phân tử C4H11N làA. 5.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 25: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm 3 α-aminoaxit: glyxin, alanin vàvalin làA. 4B. 6C. 12D. 9Câu 26: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khảnăng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên làA. 4.B. 3.C. 6.D. 5.Câu 27: Cho 0,1 mol este X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH đun nóng,tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 12,8 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏamãn các điều kiện trên làA. 3.B. 5.C. 2.D. 4.Câu 28: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tửC2H7O2N [sản phẩm duy nhất]. Số cặp X và Y thỏa mãn điều kiện trên làA. 2.B. 3.C. 4.D. 1.Câu 29: Chất hữu cơ X mạch hở, không phân nhánh có công thức phân tử C4H8O2. Cho Xtác dụng với hiđro [xúc tác Ni, t0] thu được sản phẩm Y có khả năng hòa tan Cu[OH]2. Sốđồng phân cấu tạo bền của X thỏa mãn các điều kiện trên làA. 4.B. 5.C. 3.D. 7.Câu 30: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc II có cùng công thức phân tử C4H11N làA. 2.B. 4.C. 1.D. 3.Câu 31: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C6H14O mà khi đun với H2SO4đặc ở 170oC luôn cho anken có đồng phân hình học cis – trans ?A. 1.B. 3.C. 2.D. 6.Câu 32: X là dẫn xuất đibrom sinh ra khi cho isopentan phản ứng với brom có chiếu sáng.Thủy phân hoàn toàn X cho hợp chất hữu cơ đa chức Y hòa tan được Cu[OH]2. Số đồng phâncấu tạo thỏa mãn của Y làA. 6.B. 4.C. 3.D. 8.Câu 33: Số đồng phân ancol đa chức có công thức phân tử C4H10O2 là:A. 7.B. 8.C. 5.D. 6.Câu 34: Cho ancol X có CTPT C5H12O, khi bị oxi hoá tạo sp tham gia p/ứ tráng bạc Số côngthức cấu tạo của X làA. 7B. 6C. 5D. 4Câu 35: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C3HxO vừa phản ứng vớiH2 [xúc tác Ni, to], vừa phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng ?A. 4.B. 2.C. 5.D. 3.Câu 36: X, Y là hai hợp chất hữu cơ đơn chức. Nếu đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau hoặckhối lượng bằng nhau thì đều thu được CO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 và hơi nước có tỉ lệmol tương ứng là 1 : 2. Hỗn hợp X, Y có phản ứng tráng bạc. Có bao nhiêu cặp chất X, Y thỏamãn điều kiện trên ?A. 3.B. 2.C. 1.D. 4.Câu 37: X là este 2 chức có tỉ khối hơi so với H2 bằng 83. X phản ứng tối đa với NaOH theo tỉlệ mol 1 : 4 và nếu cho 1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 cho tối đa4 mol Ag. Số công thức cấu tạo thỏa mãn thỏa mãn điều kiện trên của X làA. 3.B. 1.C. 2.D. 6.Câu 38: Ứng với công thức phân tử C4H6O2 có bao nhiêu este mạch hở là đồng phân cấu tạocủa nhau?A. 3B. 4C. 6D. 5Câu 39: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C7H8O2; 1 mol X phản ứng vừa đủ với 2 lítdung dịch NaOH 1M. Số đồng phân cấu tạo thỏa0 mãn điều kiện trên của X làA. 8.B. 7.C. 5.D. 6.Câu 40: Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dungdịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu[OH]2. Số đồngphân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X làA. 3.B. 1.C. 2.D. 4.Câu 41: Số đipeptit mạch hở tối đa có thể tạo ra từ một dung dịch gồm: H2NCH2CH2COOH,CH3CH[NH2]COOH, H2NCH2COOH làA. 3.B. 2.C. 9.D. 4.Câu 42: Amin C4H11N có bao nhiêu đồng phân bậc 1?A. 5.B. 3.C. 2.D. 4.Câu 43: Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tác dụng với CuO đun nóng cho sản phẩm làanđehit?A. 3.B. 1.C. 4.D. 2.Câu 44: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm, đơn chức có công thức phân tử C8H8O2tác dụng với dd NaOH nhưng không tác dụng với kim loại Na?A. 5.B. 6.C. 4.D. 7.Câu 45: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lầnlượt tác dụng với: Na, dd NaOH, CaCO3. Số phản ứng xảy ra là:A. 5B. 4C. 2D. 3Câu 46: Thuỷ phân 1 mol este X cần 3 mol NaOH .Hỗn hợp sản phảm thu được gồm :glixerol, axit axetic và axit propionic. Có bao nhiêu CTCT thoả mãn với X:A. 12.B. 6.C. 4.D. 2.Câu 47. Hợp chất hữu cơ X, mạch hở có công thức phân tử C5H13O2N .X phản ứng với ddNaOH đung nóng, sinh ra khí Y nhẹ hơn không khí và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thứccấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là:A.4B.8C.6D.10Câu 48: Số hiđrocacbon ở thể khí [đktc] tác dụng được với dd AgNO3 trong NH3 là:A. 2B. 4C. 3D. 5Câu 49: Đun nóng hỗn hợp X gồm tất cả các các ancol no, hở, đơn chức có không quá 3 nguyên tửC trong phân tử với H2SO4 đặc ở 140 oC thì được hỗn hợp Y [giả sử chỉ xảy ra phản ứng tạo ete].Số chất hữu cơ tối đa trong Y là?A. 11B. 15C. 10D. 14Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở có số mol bằng nhauthu được 0,75 mol CO2 và 0,9 mol H2O. Số cặp chất thỏa mãn X là?A. 5B. 6C. 4D. 3BẢNG ĐÁP ÁN01.D02. D03. D04. A05. A06.A07. A08. C09. D10. C11. C12. A13. A14. D15. C16. A17. D18. D19. A20.C21.B22. A23. D24. D25. D26. D27. D28. A29.A30.D31. A32. C33. D34. D35. C36. A37. A38. D39. D40. A41. D42. D43.C44.A45.B46.C47.A48.D49.D50.BPHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1: Chọn đáp án DC  C  C  OH   C  OH C  C  OH   C  OH   CC  C  OH   C  C  OH C  [C]C  OH   C  OH C  OH   C  C  C  OH C  [HO  C]C  C  OH Câu 2. Chọn đáp án DCông thức : C  C  C[C]  CCác sản phẩm cộng : 1,21,43,4 chú ý : ĐP hình họcCâu 3: Chọn đáp án DVì đề bài không nói gì nên ta phải tính cả đồng phân hình học và mạch vongVòng có 2 đpHở có 4 đp [Tính cả đp hình học]Câu 4: Chọn đáp án ASai : Các bạn chú ý nhé NaOH có tính bazo yếu hơn C2H5ONaCâu 5: Chọn đáp án ACH  CHDễ dàng suy ra X có 2 CCH 3CHOHCOOCH 3HOC  CHOCâu 6: Chọn đáp án AC  C  C  [CH 3 ]C[OH]  C  C C  C  [CH 3 ]C  C  C  C[2]C  C  [CH 3 ]C  C  C  C[2]Câu 7: Chọn đáp án AC 6 H 5  CH  CH  CHO[1]HOC  C 6 H 4  CH  CH 2 [3]HOC  C 6 H 4  CH[CHO]  CH 2Câu 8: Chọn đáp án CX không tác dụng với Na và NaOH nhưng tham gia tráng bạc nên X chỉ có thể anđehit[2chức]anđêhit + xeton;ete với anđêhitHOC  CH 2  CH 2  CHOCH3  O  CH  CH  CHOCH 3  CH[CHO]2CH3  O  C[CHO]  CH 2CH 3  CO  CH 2  CHOCH 2  CH  O  CH 2  CHOCH 3  CH 2  CO  CHOBTNT AgCl : 0,1Cl : 0,1  dd.X   m  23,63OH : 0, 08  AgOH  Ag 2 O : 0, 04Câu 9: Chọn đáp án DH3 C  OOC  CH 2 2 COO  CH 3H3 C  CH 2 OOC  COO  CH 2  CH3H3 C  COO  CH 2  CH 2  OOC  CH 3HCOO  CH  CH  CH  CH  OOCH2222Câu 10. Chọn đáp án.CC – COO – C = C[1]HCOO C = C – C[2] cis – tranHCOO C – C = C[1]Câu 11: Chọn đáp án CCH 3COOHC 3H 7OH [2 chat]HO  CH  CHO2Câu 12: Chọn đáp án ACH 2  CH  COOCH 3 HCOOCH 2  CH  CH 2Câu 13: Chọn đáp án AH3C  C 6 H 4  CH 2  OH [3 chat]C 6 H 5  CH 2  CH 2  OHC 6 H 5  CH[OH]  CH 3Câu 14: Chọn đáp án DHCOO  C 6 H 4  OOC  CH 3[3 chat]HCOO  CH 2  COO  C 6 H 5Câu 15: Đáp án Cn Br2 400.4X co 1 LK.  0,1  n X  0,1100.160Khi đó có ngay : M RCOONa  R  44  23 10,8 108  R  41  C 3H 5COOH0,1Dễ dàng mò ra X là C3H5COOH [4 đồng phân cả hình học]CH 2  C  COOH   CH 3CH 2  CH  CH 2  COOHCH 3  CH  CH  COOH [2 cis  tran]Câu 16: Chọn đáp án AHCOOC  C  C  C [2 cis  tran]HCOOC  C  C   CC  COOC=C-C [2 cis  tran]C  C  COOC  CCâu 17: Chọn đáp án DCH 3  CH 3[1]CH 3  CH 2  CH 3[1]C C C CC  C[C]  CC C C C CC  C  C[C]  C[1][1][1][1]Câu 18: Chọn đáp án D16 0,1481  12 x  y  92  C7 H 8O12 x  y  16Câu 19: Chọn đáp án ACHO  C6 H 5  OH  3M Y  122  C6 H 5  COOH 1Câu 20. Chọn đáp án CnCO2 = 0,25→nancol = 0,05→C5H12OnH2O = 0,3C – C – C – C – C – OHC – C – C [C] – C – OHC – C [C] – C – C – OHC – C – C [OH] – C – C : có đồng phân hình học khi tách nướcChú ý :Câu 21. Chọn đáp án BX phải mạch thẳng, chứa – CHO hoặc – OHC = C – C – CHOC – C = C – CHO [2 chất]C  C – C – C – OHC = C = C – C – OHCâu 22: Chọn đáp án ACó hai chất thỏa mãn là :CH 3  COONH 4HCOONH 3CH3Câu 23: Chọn đáp án DCOO  C  C  OOCH3C-OOC  COO  CH 3Câu 24: Chọn đáp án DVới các bài đồng phân các bạn chịu khó nhớ số đồng phân của 1 số nhóm quan trọngsau nhé :CH3CH2 –;CH3 – [1 đồng phân]C3H7 –[2 đồng phân]C4H9 –[4 đồng phân] →Chọn DCâu 25: Chọn đáp án DGGAAVVAGGAAVVAVGGVCâu 26: Chọn đáp án DCác bạn chú ý với các bài toán đồng phân nhé ! Khi đề bài chỉ nói đồng phân thì phải xem kỹxem có cis – tran không.HCOOCH  CH  CH 3 [2  cis  tran]HCOOCH 2  CH  CH 2HCOOCH [CH 3 ]  CH 2CH 3COOCH  CH 2Câu 27: Chọn đáp án DBTKLTa có :  m X  0,1.40  12,8  m X  88C 4 H8 O22 đồng phânHCOOC 3 H 7CH 3COOC 2 H 51 đồng phânC 2 H 5COOCH 31 đồng phânCâu 28: Chọn đáp án ACH 3COOH  NH 3  CH 3COONH 4HCOOH  NH 2 CH3  HCOONH3 CH3Câu 29: Chọn đáp án ACH 2  CH  CH[OH]  CH 2  OHCác chất X thỏa mãn bài toán là :CH 3  CH 2  CH[OH]  CHOCH 3  CH 2  CO  CH 2  OHCH 3  CH[OH]  CO  CH 3Câu 30: Chọn đáp án DNhớ số đồng phân của các gốc cơ bản sau :CH 3 C 2 H5có 1 đồng phânC 3 H 7có 2 đồng phânC 4 H 9có 4 đồng phânC 3 H 7  NH  CH3 có 2 đồng phân.C 2 H 5  NH  C 2 H 5 có 1 đồng phânCâu 31: Chọn đáp án AC  C  C  C[OH]  C  CC  C  C  C[C]  CC  C[C]  C[C]  CC  C[C 2 ]  C  C[yes][No][No][No]Câu 32: Chọn đáp án CC  C  [CH 3 ]C[OH]  C  OHC  C[OH]  [OH]C[C]  CC[OH]  C[OH]  C[C]  CCâu 33:Chọn đáp án DC  C  C  OH   C  OH C  C  OH   C  OH   CC  C  OH   C  C  OH C  [C]C  OH   C  OH C  OH   C  C  C  OH C  [HO  C]C  C  OH Câu 34:Chọn đáp án DC  C  C  C  C  OH [1dp]Với yêu cầu bài toán X phải là ancol bậc nhất. C  C  C[C]  C[2dp]C  [C]C[C]  C[1dp]Câu 35: Chọn đáp án CCH 2  CH  CHOCH  C  CHOCH  C  CH 2  OHCH  C  O  CH3CH 3  CH 2  CHOCâu 36: Chọn đáp án An X  n Y XCX 2 n CO2 2 CY 3 nY  3 CO2HCOOCH 3[2cap]C 3 H 7 OH [b1  b2]nX  n Y X : C 2 H 4 O2 XHX 1  CTPT  n H2 O 1 HY 2 Y : C 3 H8 O nY  2 H2 OHCOOCH 3C 2 H 5  O  CH 3Câu 37: Chọn đáp án AM X  166  HCOO  C 6 H 4  OOCH [Có 3 chất thỏa mãn]Câu 38: Chọn đáp án DChú ý : Bài này có 2 liên kết π nên chú ý đồng phân cis – tranHCOOC  C  C[2]HCOOC[CH3 ]  C [1]C  COOC  CC  C  COO  C[1][1]Câu 39: Chọn đáp án DnX : nNaOH  1: 2 do đó X là phenol hai chức→DCâu 40: Chọn đáp án ACH 3COOCH 2CH 2OHHCOOCH 2CH [OH ]CH 3HCOOCH [CH 3 ]CH 2OHCâu 41: Chọn đáp án DAGGGAAGACâu 42 . Chọn đáp án DC  C  C  C[2]C  C[C]  C[2]Câu 43. Chọn đáp án CAncol là bậc 1 :C  C  C  C  C  OHC  C  C  CH 3   C  3 Câu 44: Chọn đáp án AHợp chất đó là este:HCOO[C6 H 4 ]CH 3 [3 chất] ; C6 H 5COOCH3 [1 chất] ; CH 3COOC6 H 5 [1 chất]Câu 45: Chọn đáp án BCH3COOH [3] phản ứngCH3 COOH  NaOH  CH 3COONa  H 2 OCH 3COOH  Na  CH 3COONa  0,5.H 22CH3COOH  CaCO3   CH3COO 2 Ca  CO 2  H 2OHCOOCH3 [1] phản ứng.HCOOCH 3  NaOH  HCOONa  CH 3OHCâu 46: Chọn đáp án CX là trieste có chứa 2 gốc axitCH 2 OOCCH 3Trường hợp 1[có 2 gốc - CH3 ] : CHOOCC 2 H 5CH 2 OOCCH 3CH 2 OOCCH 3Trường hợp 2[có 2 gốc – C2H5 ] : CHOOCC 2 H 5CH 2 OOCC 2 H 5Câu 47. Chọn đáp án AKhí nhẹ hơn không khí và làm xanh quỳ tím →NH3.CH 2 OOCC 2 H5CHOOCCH 3CH 2 OOCCH 3CH 2 OOCC 2 H 5CHOOCCH3CH 2 OOCC 2 H 5

Video liên quan

Chủ Đề