Đề thi học sinh giỏi hóa 9 cấp quận

25 Đề thi học sinh giỏi môn Hóa lớp 9 cấp Thị xã có đáp án đã được cập nhật. Để làm quen với các dạng bài hay gặp trong đề thi, thử sức với các câu hỏi khó giành điểm 9 – 10 và có chiến lược thời gian làm bài thi phù hợp, các em truy cập link thi Online học kì 2 môn Toán lớp 9 có đáp án

Thi thử ONLINE miễn phí các bài kiểm tra môn Toán

  • Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 THCS Nguyễn Đình Chiểu – Đề số 1
  • Đề thi học sinh giỏi toán lớp 9 mã 516
  • Chuyên đề rút gọn biểu thức chứa căn và bài toán liên quan
Xem toàn màn hình Tải tài liệu

Previous Trang 1 Trang 2 Trang 3 Trang 4 Trang 5 Trang 6 Trang 7 Trang 8 Next

  1. Trang 1
  2. Trang 2
  3. Trang 3
  4. Trang 4
  5. Trang 5
  6. Trang 6
  7. Trang 7
  8. Trang 8

25 Đề thi học sinh giỏi môn Hóa lớp 9 cấp Thị xã có đáp án

Previous Trang 1 Trang 2 Trang 3 Trang 4 Trang 5 Trang 6 Trang 7 Trang 8 Next

  1. Trang 1
  2. Trang 2
  3. Trang 3
  4. Trang 4
  5. Trang 5
  6. Trang 6
  7. Trang 7
  8. Trang 8

Đề thi hsg hóa 9 cấp quận NĂM 2022 MỚI NHẤT YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề thi hsg hóa 9 cấp quận NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là đề thi hsg hóa 9 cấp quận, đề thi học sinh giỏi hóa 9 cấp quận, đề thi hsg hóa lớp 9 cấp huyện ... được soạn bằng file pdf. Thầy cô, các em download file Đề thi hsg hóa 9 cấp quận NĂM 2022 MỚI NHẤT tại mục đính kèm.

ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 HÓA 9 NĂM 2022 tại TRƯỜNG THCS HÀ TÔNG HUÂN YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 HÓA 9 NĂM 2022. Đây là bộ đề thi giữa kì 2 hóa 9 violet, đề thi giữa kì 2 hóa 9, đề thi giữa kì 2 hóa học 9... soạn bằng file word. Thầy cô download ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 HÓA 9 NĂM 2022 thầy cô tải tại mục đính kèm.

TRƯỜNG THCS HÀ TÔNG HUÂN BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II

Thời gian làm bài: 45 phút

Họ và tên: .................................................... Lớp: 9...... Môn: Hóa học §Ò bµi;
Trắc nghiệm
[ 4 điểm ]Khoanh tròn vào đáp án đúng.

Câu 1: Phần trăm về khối lượng của Cacbon trong phân tử CH4 là:

A. 25% B. 50% C. 100% D. 75%

Câu 2: Nhóm chất đều là dẫn xuất của hiđrocacbon là:

A. CH3NO2; CH3Br; C2H6O B. NaC6H5; CH4O; HNO3; C6H6 C. CH4; C2H4; C2H2; C6H6 D. FeCl3; C2H6O;CH4;NaHCO3

Câu 3: Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có

A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi C. một liên kết ba. D. hai liên kết đôi.

Câu 4: Hóa chất dùng để phân biết khí metan và khí etilen là

A. dung dịch nước Brom B. dung dịch Natrihidroxit C. dung dịch phenolphtalein D. dung dịch nước vôi trong.

Câu 5: Lượng Oxi cần dùng để đốt cháy 4,48 lít khí etilen là

A.4,48 lít B. 8,96 lít C. 13,44 lít D. 6,72 lít

Câu 6. Liên kết đôi dễ tham gia phản ứng nào sau đây:

A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng hoá hợp D. Phản ứng phân huỷ

Câu 7. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào dể tham gia phản ứng thế với clo:

A. CH4 B. CH2 = CH2 C. C6H6 D. C2H2

Câu 8. Etilen có phản ứng cộng là do etilen có.

A .Liên kết đơn B .Liên kết đôi C .Liên kết ba

Câu 1[2đ]: Viết PTHH theo dãy biến hóa sau: [2 đ]

CaC2 C2H2 CO2 CaCO3 CaO

Câu 2[2đ]: Viết công thức cấu tạo của công thức phân tử sau: CH4, C2H6, C2H4, C3H4.

Câu 3[2đ]: Đốt cháy 5,6 g chất hữu cơ A, thu được 13,2 g CO2 và 3,6 g H2O

a. Lập CTPT của A biết tỉ khối của A so với khí nitơ bằng 2. b. Viết CTCT của A. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................

XEM THÊM:


Video liên quan

Chủ Đề