Đề thi thử môn công dân 2023 có đáp án

Bộ đề thi thử vào 10 môn GDCD năm 2022 – 2023 Gồm 4 đề luyện thi vào 10 có đáp án chi tiết kèm theo. Tài liệu được biên soạn dưới hình thức trắc nghiệm 100%.

Đề thi thử môn GDCD vào 10 giúp các em học sinh lớp 9 có thêm tài liệu ôn tập, củng cố kiến ​​thức, làm quen với các dạng câu hỏi, bài tập Giáo dục công dân nhằm đạt kết quả cao trong kì thi vào lớp 10 sắp tới. Bên cạnh đó, các em có thể tham khảo thêm: Bộ đề thi thử môn Anh Hà Nội, đề thi thử môn toán Hà Nội năm 2022. Sau đây là nội dung chi tiết của đề thi thử môn GDCD 10, mời các em cùng tham khảo. Theo dõi và tải về tại đây.

  • Đề thi vào 10 môn GDCD.
  • Đáp án đề thi vào 10 môn GDCD.

Đề thi vào 10 môn GDCD.

PHÒNG GD & ĐT ………… ..

TRƯỜNG CẤP HAI……………

ĐỀ KIỂM TRA LỚP 10 2022 – 2023

CHỦ ĐỀ GDCD

Thời gian: 50 phút

Câu hỏi 1. Kinh doanh là hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hoá nhằm mục đích

A. mục đích lợi nhuận.
B. thu được viện trợ.
C. thúc đẩy đầu cơ.
D. xóa bỏ hiện tượng độc quyền.

Câu 2. Người biết tiết chế cảm xúc, bình tĩnh, tự tin trong mọi tình huống là biểu

A. giữ chữ tín.
B. chí công vô tư.
C. đức tính tự chủ.
D. lối sống liêm khiết.

Câu 3. Những quy định chung của một cộng đồng, tổ chức xã hội mà mọi người phải tuân theo nhằm tạo nên một hành động thống nhất nhằm đạt được chất lượng và hiệu quả trong công việc?

A. Độc lập.
B. Chính trực.
C. Dân chủ.
D. Kỉ luật.

Câu 4. Tình trạng không có chiến tranh hoặc xung đột vũ trang và mối quan hệ hiểu biết, tôn trọng, bình đẳng và hợp tác giữa các quốc gia được gọi là

A. hòa bình.
B. quyền tự chủ.
C. độc lập.
D. hoà giải.

Câu hỏi 5. Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới là

A. quan hệ hữu nghị giữa các nước.
B. xu hướng chạy đua vũ trang giữa các nước.
C. biện pháp mở rộng lãnh thổ.
D. con đường chiếm địa vị thống trị.

Câu 6. Cùng hợp tác, giúp đỡ, hỗ trợ nhau trong công việc, trong một lĩnh vực nhất định vì mục đích chung là nội dung của các khái niệm sau?

A. Độc lập.
B. Dân chủ.
C. Hợp tác.
D. Tính chính trực.

Câu 7. Truyền thống tốt đẹp của dân tộc là những giá trị tinh thần được hình thành trong lịch sử lâu đời của dân tộc, được truyền lại từ

A. địa phương này sang địa phương khác.
B. thế hệ này sang thế hệ khác.
C. quốc gia đến quốc gia.
D. lãnh thổ này sang lãnh thổ khác.

Câu 8. Tích cực, chủ động, dám nghĩ, dám làm thể hiện phẩm chất nào sau đây?

A. Động.
B. Dân chủ.
C. Kỉ luật.
D. Tính chính trực.

Câu 9. Người có phẩm chất công bằng, vô tư luôn sòng phẳng, không thiên vị, xuất phát từ lợi ích chung, đặt lợi ích chung lên trên lợi ích cá nhân và

A. giải quyết vấn đề theo cách đúng đắn.
B. thúc đẩy mọi nhu cầu của cá nhân.
C. đặt mọi lợi ích của mình lên hàng đầu.
D. thường rất coi trọng quyền riêng tư.

Câu 10. Công dân được lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh, ngành, nghề, quy mô kinh doanh theo quy định của pháp luật.

A. thanh lý hợp đồng.
B. quyền tự do kinh doanh.
C. giao dịch dân sự.
D. chiếm hữu tài sản.

Câu 11. Mọi người được quyền làm chủ, được biết và được tham gia bàn bạc, đóng góp vào việc thực hiện và giám sát các công việc của tập thể, xã hội liên quan đến con người, cộng đồng và đất nước. Nào sau đây?

A. Kỉ luật.
B. Quyền tự chủ.
C. Kỉ luật.
D. Dân chủ.

Câu 12. Những hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong BLHS mà người có năng lực pháp luật thực hiện, vô tình hoặc cố ý xâm phạm các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ đều bị coi là vi phạm pháp luật. được

A. bị đơn.
B. tội phạm.
C. nhân chứng.
D. Nguyên đơn.

Câu 13. Hành vi xâm phạm nguyên tắc quản lý nhà nước của người có năng lực pháp luật mà không phải là tội phạm là vi phạm pháp luật nào sau đây?

A. Hành chính.
B. Hình sự.
C. Dân dụng.
D. Tố tụng.

Câu 14. Công dân thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước, quản lý xã hội bằng những hình thức nào sau đây?

A. Trung lập và đại diện.
B. Ủy quyền và chuyển hướng.
C. Ủy quyền và đại diện.
D. Trực tiếp và gián tiếp.

Câu 15. Tuân theo pháp luật là luôn sống và hành động theo pháp luật

A. quy định của pháp luật.
B. nhu cầu cá nhân.
C. phong tục khu vực.
D. sự di chuyển của đám đông.

Câu 16. HIV là tên của một loại vi rút

A. gây suy giảm miễn dịch mắc phải ở người.
B. lây truyền khi tiếp xúc thông thường.
C. giúp cân bằng sức đề kháng của cơ thể.
D. hạn chế toàn bộ quá trình trao đổi chất.

Câu 17. Quyền sở hữu tài sản của công dân không bao gồm quyền nào sau đây?

A. Sử dụng.
B. Chiếm hữu.
C. Tính bảo mật.
D. Quyết định.

Câu 18. Lợi ích chung cho con người và xã hội được gọi là

A. lợi ích công cộng.
B. ngân sách nội bộ.
C. lãi định kỳ.
D. thu nhập hàng năm.

Câu 19. Công dân được tham gia trao đổi, thảo luận, đóng góp ý kiến ​​vào những vấn đề chung của đất nước và xã hội, nội dung của quyền nào sau đây?

A. Tố cáo.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Khiếu nại.
D. Phán đoán chủ động.

Câu 20. Công dân thông báo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền về vụ việc hoặc hành vi vi phạm pháp luật của cơ quan, tổ chức, cá nhân gây thiệt hại đến lợi ích của Nhà nước, lợi ích hợp pháp của Nhà nước và lợi ích của Nhà nước. Pháp luật của công dân, cơ quan, tổ chức là nội dung của quyền nào sau đây?

A. Khiếu nại.
B. Tố cáo.
C. Quyết định.
D. Chiếm hữu.

Câu 21. Nội dung nào sau đây là biểu hiện của quyền tự chủ công dân?

A. Biết cách tự điều chỉnh hành vi của mình.
B. Luôn đặt lợi ích của bản thân lên hàng đầu.
C. Hoàn toàn phụ thuộc vào người khác.
D. Không ngừng dao động trước thử thách.

Câu 22. Theo quy định của pháp luật, mọi công dân có quyền tự do sử dụng sức lao động của mình để

A. phân phối lại thị trường thế giới.
B. chuyển đổi đồng bộ cơ cấu kinh tế.
C. chi phối ngân sách quốc gia.
D. chọn nghề có ích cho xã hội.

Câu 23. Hoạt động nào sau đây nhằm bảo vệ hòa bình giữa các quốc gia?

A. Chiếm vị trí bá chủ toàn cầu.
B. Dùng thương lượng để giải quyết mâu thuẫn.
C. Can thiệp vào công việc nội bộ của các bang.
D. Tăng cường mở rộng lãnh thổ.

Câu 24. Quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới tạo cơ hội và điều kiện cho các nước

A. tăng cường hiểu biết lẫn nhau.
B. can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
C. tích cực tham gia chạy đua vũ trang.
D. đồng thời các vụ thử vũ khí hạt nhân.

Câu 25. Sự hợp tác giữa các quốc gia trên thế giới không nhằm giải quyết vấn đề nào sau đây?

A. Thu hẹp chủ quyền lãnh thổ.
B. Đẩy lùi các bệnh hiểm nghèo.
C. Hạn chế sự bùng nổ dân số.
D. Vượt qua đói nghèo.

Câu 26. Bảo vệ, kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc với tư cách là công dân

A. đề cao tư duy mê tín dị đoan.
B. sùng bái các phong tục địa phương.
C. góp phần giữ gìn bản sắc dân tộc.
D. phổ biến tín ngưỡng khu vực.

Câu 27. Mọi công dân cùng làm việc với năng suất, chất lượng và hiệu quả sẽ góp phần

A. san bằng lợi ích cá nhân.
B. chia đều các nguồn thu nhập.
C. nâng cao chất lượng cuộc sống.
D. thu nhận mọi nguồn nhân lực.

Câu 28. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở Việt Nam hiện nay?

A. Tự nguyện, cầu tiến.
B. Vợ chồng bình đẳng.
C. Một vợ, một chồng.
D. Bị cha mẹ ép buộc.

Câu 29. Theo quy định của pháp luật, bất kỳ doanh nhân nào cũng phải thực hiện nghĩa vụ

A. kê khai đúng số vốn.
B. thu hút viện trợ.
C. thế chấp toàn bộ tài sản.
D. gia tăng đầu cơ và tích trữ.

Câu 30. Bất kỳ công dân nào không trả tiền thuê nhà theo thỏa thuận trong hợp đồng sẽ

A. vi phạm pháp luật dân sự.
B. tham gia vào các quan hệ hành chính.
C. thực hiện các thủ tục tố tụng.
D. áp dụng hình thức kỷ luật.

Câu 31. Người nào chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc tổ chức mua bán, vận chuyển trái phép chất ma tuý là vi phạm điều luật nào sau đây?

A. Hành chính.
B. Dân dụng.
C. Hình sự.
D. Kỉ luật.

Câu 32. Người đã được cấp giấy phép lái xe, điều khiển xe mô tô vi phạm điều luật nào sau đây?

A. Hành chính.
B. Dân dụng.
C. Hình sự.
D. Tố tụng.

Câu 33. Những việc làm nào sau đây của học sinh thể hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc?

A. Tham gia bảo vệ an ninh trường học.
B. Chủ động kiểm tra việc khai báo tạm trú.
C. Dùng vũ lực trấn áp tội phạm.
D. Tổ chức huấn luyện lực lượng dân phòng.

Câu 34. Để phòng, chống tệ nạn xã hội, pháp luật nước ta nghiêm cấm mọi hình thức

A. Kinh doanh đa cấp.
B. Đánh bạc trái phép.
C. thế chấp tài sản.
D. bán hàng trực tuyến.

Câu 35. Theo quy định của pháp luật, bất kỳ công dân nào cũng có quyền sở hữu

A. tài nguyên đất nước.
B. phương tiện giao thông công cộng.
C. ngân sách quốc gia.
D. tài sản được thừa kế.

Câu 36. Việc làm nào sau đây thể hiện quyền tự do ngôn luận của công dân?

A. Kiến nghị với đại biểu Quốc hội.
B. Tiết lộ bí mật đời tư của người khác.
C. Công bố thông tin nội bộ của đơn vị.
D. Tự ý chia sẻ bí mật của làng.

Câu 37. Sau hoạt động trải nghiệm của lớp 9A, bạn D được cô giáo giao cho viết bài văn cùng các bạn B, K, A. Trong quá trình làm việc chung, bạn K và bạn A phát hiện bạn B làm thay tất cả. D nên K báo cáo với cô giáo. Xác nhận thông tin này là đúng, cô giáo đã phê bình nhóm bạn trước lớp. Học sinh nào sau đây sử dụng sai nội dung hợp tác?

A. Bạn B và D.
B. Các bạn B, K và D.
C. Bạn K và Đ.
D. Các bạn B, A và K.

Câu 38. Anh T, cảnh sát giao thông yêu cầu anh N, sinh viên trường Đại học X dừng xe để xử phạt vì vượt đèn đỏ. Lo sợ có năm trăm gam ma túy tổng hợp được cất giấu trong cốp xe của mình, anh N. phóng xe bỏ chạy. Hành vi của anh N đã vi phạm quy định của pháp luật nào sau đây?

A. Hình sự và kỷ luật.
B. Hành chính và dân sự.
C. Dân sự và Hình sự.
D. Hành chính và Hình sự.

Câu 39. Anh A đặt mua 20 bộ quần áo thể thao của chị B cho đội của doanh nghiệp X. Do chị B giao hàng chậm hơn 1 giờ so với hợp đồng nên anh A yêu cầu chị B giảm giá vốn. . Cô B không đồng ý và lớn tiếng xúc phạm đội. Bức xúc, anh C thủ môn xô đẩy làm vỡ gương xe máy của chị B. Hành vi của anh C và chị B đã vi phạm quy định của pháp luật nào sau đây?

A. Hành chính.
B. Dân dụng.
C. Hình sự.
D. Kỉ luật.

Câu 40. Xác định nguyên nhân khiến mình bị ngộ độc là do ăn phải bánh trung thu có chứa chất phụ gia trong danh mục cấm do chị T sản xuất và cung cấp, chị A đã kể lại sự việc này với anh M, chồng chị. Bức xúc, anh M viết bài đưa sự việc này lên mạng xã hội thì bị chồng chị T nhiều lần dọa đánh. Để bảo vệ quyền lợi của mình, vợ chồng chị A cần thực hiện quyền nào sau đây của công dân?

A. Tố cáo.
B. Khiếu nại.
C. Khiếu nại.
D. Tố tụng.

Đáp án đề thi vào 10 môn GDCD.

Đầu tiên Một 11 DỄ DÀNG 21 Một 31
2 thứ mười hai TẨY 22 DỄ DÀNG 32 Một
3 DỄ DÀNG 13 TẨY 23 TẨY 33 Một
4 Một 14 DỄ DÀNG 24 Một 34 TẨY
5 Một 15 Một 25 Một 35 DỄ DÀNG
6 16 Một 26 36 Một
7 TẨY 17 27 37 Một
số 8 Một 18 Một 28 DỄ DÀNG 38 DỄ DÀNG
9 Một 19 TẨY 29 Một 39 TẨY
mười TẨY 20 TẨY 30 Một 40 DỄ DÀNG

…………

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm các đề thi thử vào 10 môn GDCD

Chủ Đề