Đề thi thử môn tiếng anh vào lớp 6

Home - HỌC TẬP - 7 Bộ đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh có đáp án năm 2022 mới nhất

administrator 2 tháng ago

Prev Article Next Article

Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh có đáp án giúp các bạn học sinh lớp 5 ôn tập rèn luyện. Tổng hợp 10 đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh. Có đáp án và gồm đa dạng các loại bài tập Tiếng Anh lớp 5. Chương trình mới và khác nhau giúp các bạn có thêm kỹ năng làm bài. Để hoàn thành bài thi hiệu quả.

Thông báo:  Giáo án, tài liệu miễn phí, và các giải đáp sự cố khi dạy online có tại Nhóm giáo viên 4.0 mọi người tham gia để tải tài liệu, giáo án, và kinh nghiệm giáo dục nhé!

Tiếng Anh là một môn học giúp học sinh hình thành. Và phát triển năng lực giao tiếp. Thông qua rèn luyện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Và Tiếng Anh là một thứ ngôn ngữ chung cho toàn thế giới. Học tốt Tiếng Anh cũng mở ra rất nhiều cơ hội việc làm cho các bạn học sinh trong tương lai.

Nhiều trường Trung học cơ sở sử dụng môn học này để ra đề thi vào lớp 6. Vì vậy tài liệu này nhằm giúp các bạn học sinh bổ trợ cho quá trình học. Và ôn luyện để thi vào lớp 6 được kết quả tốt nhất.

Để làm quen với các dạng bài tập có thể có trong các bài thi. Các bạn học sinh sẽ phải rèn luyện với thật nhiều bài tập. Các bạn học sinh hãy luyện tập từng dạng. Làm bài tập từ cơ bản cho đến nâng cao. Để trình độ Tiếng Anh của các bạn học sinh được tăng dần. Và có thể làm tốt nhiều bài tập Tiếng Anh. Cũng như có kết quả tốt trong các kỳ thi môn Tiếng Anh.

Có thể bạn quan tâm:  Cúng tất niên năm 2021 như thế nào mới đúng?

Việc luyện tập với nhiều dạng bài tập và đề thi có sẵn. Giúp các bạn học sinh nắm bắt được cấu trúc của đề thi. Ngoài ra, các bạn học sinh còn cần chú ý đến thời gian làm bài. Vì khi đi thi thời gian có hạn. Vậy nên các bạn cần phân chia thời gian một cách hợp lí.

Chúc các bạn học tốt và có kết quả cao.

Tải tài liệu miễn phí ở đây

Sưu tầm: Thúy Hiền

Prev Article Next Article

Tài liệu ôn tập môn tiếng Anh vào Lớp 6 [chuyên]

Bộ đề ôn tập thi vào Lớp 6 môn Tiếng Anh hệ Chuyên mang tới đề thi tự luyện, giúp các em luyện thi vào lớp 6 năm 2022 - 2023 đạt kết quả cao.

Đề tự luyện Tiếng Anh chuyển cấp vào lớp 6 có các dạng bài tập chọn đáp án đúng, gạch chân được phát âm khác với từ còn lại, chọn từ không cùng nhóm, điền từ thích hợp, viết lại câu..... Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm 58 đề thi vào lớp 10 các trường Chuyên trong cả nước các năm về trước để có thêm nhiều kinh nghiệm.

Đề ôn tập môn Tiếng Anh thi lên lớp 6 năm 2022 - 2023 [chuyên]

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1.

A. books
B. pencils
C. rulers
D. bags

2.

A. read
B. teacher
C. eat
D. ahead

3.

A. tenth
B. math
C. brother
D. theater

4.

A. has
B. name
C. family
D. lamp

5.

A. does
B. watches
C. finishes
D. brushes

6.

A. city B. fineC. kind

D. like

7.

A. bottle
B. job
C. movie
D. chocolate

8.

A. son
B. come
C. home
D. mother

II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại

1.

A. never B. usuallyC. always

D. after

2.

A. orange B. yellow C. apple

D. blue

3.

A. singB. thirsty C. hungry

D. hot

4.

A. appleB. orange C. milk

D. pear

5.

A. faceB. eye C. month

D. leg

6.

A. youB. their C. his

D. my

7.

A. sunny B. windyC. weather

D. rainy

8.

A. in B. butC. of

D. under

III. Chọn đáp án đúng nhất [A, B, C hoặc D] để hoàn thành các câu sau

1. She ………………. to the radio in the morning.

A. listenB. watchesC. listens

D. sees

2. My friend ………………. English on Monday and Friday.

A. not have B. isn’t haveC. don’t have

D. doesn’t have

3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.

A. hungryB. thirstyC. full

D. small

4. Last Sunday we…………….in the sun, we enjoyed a lot.

A. had great fun B. have great funC. have funs

D. had great funs

5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.

A. post officeB. drugstoreC. bakery

D. toy store

6. Another word for “table tennis”………………………..

A. badminton B. ping-pongC. football

D. volleyball

7. The opposite of “weak” is ………………………………

A. thin B. small C. strong

D. heavy

8. How…………is it from here to Hanoi?

A. often B. far C. many

D. much

9. Where……………….you yesterday? I was at home.

A. was B. are C. were

D. is

10. What is the third letter from the end of the English alphabet?

A. W B. Y C. X

D. V

11. ………………. you like to drink coffee? Yes, please.

A. What B. Would C. Want

D. How

12. I often watch football matches…………..Star Sports Channel.

A. on B. in C. at

D. of

13. What about …………….. to Hue on Sunday?

A. to go B. go C. going

D. goes

14. I……………go swimming because I can’t swim

A. often B. never C. usually

D. sometimes

15. His mother bought him ……….. uniform yesterday

A. a B. an C. the

D. two

16. The story is so uninteresting, it means that the story is…………………….

A. nice B. exciting C. funny

D. boring

17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.

A. have B. has C. are

D. is

18. His mother is a doctor. She works in a ………………….

A. hospital B. post office C. restaurant

D. cinema

19. He often travels......................car……………….........my father.

A. by/ for B. by/ with C. with/ by

D. for / by

20. I ask my mother to…………..my dog when I am not at home

A. see B. look after C. look at

D. take of

IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau

1. My father works for a company [1]…………… Monday [2] …………… Friday.

2. He lives [3]…………………………. a house [4] ……………… the countryside.

3. Lan is standing near the store and she is waiting [5] …………………… the bus.

4. I agree [6]………..… you about that.

5. I have English……………Wednesday and Friday

6. Look [8] …………………… the picture [9] ……………….. the wall, please!

V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. What [be].......................your sister doing now? She [skip].....................................

2. There [be]………………a lot of people at the party last night.

3. Kate [play].....................volleyball every afternoon, but she [play]..........................................badminton now.

4. We should [do]..........................morning exercises

5. He [see]…………………………….. a big dragon in his dream.

6. Laura [be]...............from Canada. She [speak].................. English and French. She [come]......................to Vietnam tomorrow. She [stay]..................in a hotel in HCM City for 3 days. She [visit] ............... a lot of places of interest in Viet Nam

7. My brother can [swim]....................................

8. I prefer [live]…………………..in a village because it is peaceful.

9. There [be]…………………………………… a chair and two tables in the room.

VI. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây

1. What time / Nga / get / morning?

…………………………………………… ……………………………………………

2. You / can / games / afternoon / but / must / homework / evening

…………………………………………… ……………………………………………

3. It is / cool / dry / November /April

…………………………………………… ……………………………………………

4. When / it / hot / we / often / go / swim

…………………………………………… ……………………………………………

5. Last summer/ Nam/ spent/ holiday/ Singapore/ his family

…………………………………………… ……………………………………………

6. I/ want/ robot/ to/ the cleaning/ the cooking

…………………………………………… ……………………………………………

7. They/ went/ China / plane / stayed / a hotel

…………………………………………… ……………………………………………

8. We / don’t/camping/because/we/ have/ tent

…………………………………………… ……………………………………………

VII. Điền từ thích hợp vào ô trống

Vietnam is in the South- East Asia. It has [1]_________ of beautiful mountains, rivers and beaches. [2] ________ are two long [3] ________ in Vietnam: the Red River in the north and the Mekong River in the [4] ________ . The Mekong River is the [5]________

river in the South- East Asia and of course it is longer [6] ________ the Red River. The Mekong River starts in Tibet and [7] ________ to the Bien Dong.

Phanxipang is the highest[8]________ in Vietnam. It’s 3,143 meters. Vietnam also [9] ________ many nice beaches such [10] ________ Sam Son, Do Son, Nha Trang, Vung Tau.

VIII. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi bắt đầu bằng từ cho sẵn

1. My brother is taller than me.

-> I……………………………………………

2. My class had 35 pupils last year.

-> There …………………………………….

3. Nam likes tea.

-> Nam’s favorite …….……………………

4. Let’s go fishing.

-> Why don’t we …………………………..

5. The bookstore is behind the bakery.

-> The bakery is .………………………….

6. Ha walks to school everyday.

-> Ha goes ……..………………………….

7. She is Hoa’s mother.

-> Hoa ……………………………………..

8. Linda likes chicken.

-> Her favorite……………………………..

Video liên quan

Chủ Đề