Top 10 Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 1 năm học 2021-2022 [3 bộ sách mới]
Top 10 Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 1 năm học 2021-2022, bao gồm các đề thi, có kèm theo cả đáp án để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất cho kì thi cuối kì II. Mời các em tham khảo. Đề thi học kì II Tiếng Việt lớp 1 được biên soạn theo sát với nội dung chương trình trong sách giáo khoa 3 bộ sách mới: Cánh Diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo giúp các em ôn tập, luyện giải đề để chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì 2 đạt kết quả cao nhất.
1. Ma trận đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 1
STT
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1Nhận biết
Mức 2Thông hiểu
Mức 3Vận dụng
TỔNG
TN
TL
HT khác
TN
TL
HT khác
TN
TL
TN
TL
HT khác
1
Đọc hiểu
Số câu
02
01
1
02
01
1
Câu số
1,2
3
02
02
Số điểm
2,0
1,0
7.0
2,0
1,0
7,0
Tổng
Số câu
04
Số điểm
10
2
Viết
Số câu
1
1
1
1
1
1
Câu số
4
7,0
5
1
1
Số điểm
1,5
1,5
1,5
1,5
7,0
Tổng
Số câu
03
Số điểm
10
2. Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 1 số 1 ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT A. Kiểm tra đọc [10 điểm] Kiểm tra đọc thành tiếng [7 điểm]. – Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc. HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn [có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Việt 1] không có trong sách giáo khoa [do GV lựa chọn và chuẩn bị trước] + HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra. 2. Kiểm tra đọc hiểu [3 điểm] Đọc thầm và trả lời câu hỏi Cò đi lò dò Ngày xửa ngày xưa có một chú cò con bị rơi từ trên cao xuống và bị gãy mất một cái chân. Rất may, cò được một anh nông dân đem về nhà nuôi dưỡng và chữa chạy. Chẳng bao lâu nó đã trở lại bình thường và trở thành người bạn thân thiết của anh nông dân. Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi Câu 1: [M1- 0.5 điểm] Con gì được nhắc đến trong câu chuyện ? A. Con Vạc B. Con Công C. Con Cò Câu 2: [M1-0.5 điểm] Anh nông dân đã đưa Cò về làm gì? A. Về nhà nuôi dưỡng B. Cho ăn châu chấu C. Bỏ vào lồng Câu 3: [M2- 1 điểm] ] Đoạn văn có tên là gì ? A. Con cò B. Cò con lò dò C. Con cò lò dò Câu 4: [M3 – 1 điểm] ] Chú Cò trong câu chuyện đã bị xảy ra tai nạn gì?II. Kiểm tra viết [10 điểm] 1. Chính tả: [6 điểm] GV đọc bài sau cho HS chép [Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút ] Hoa sen Hoa sen đã nởRực rỡ đầy hồThoang thoảng gió đưaMùi hương thơm ngát
Lá sen xanh mátĐọng hạt sương đêmGió rung êm đềmSương long lanh chạy
Bài tập [4 điểm]: [từ 20 – 25 phút] Câu 1: [M1 – 0.5 điểm] Em hãy tìm A. 2 tiếng có thanh sắc………………………………………………………………… B. 2 tiếng chứa thanh huyền:………………………………………………………….
Câu 2: [M1- 0.5 điểm] Nối đúng- công việc của cô giáo?
đang chữa bệnh
đang giảng bài
lái máy bay
Sơn ca
Câu 3: [M2 – 1 điểm] Nối đúng? [M2] [1 điểm]
Bé luôn luôn
ngồi trong lòng mẹ.
Trong phố
nghe lời thầy cô.
Chú bé
Có nhiều nhà cao tầng.
Câu 4: [M3- 1 điểm] Quan sát và viết lại nội dung của bức tranh?
3. Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 1 số 2 ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Tiếng Việt . Thời gian: 60 phút [không kể thơi gian giao đề]
Họ và tên: ………………….………….Lớp 1…..Trường ………………….
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
…………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………….
……………………………………………………………
A. Kiểm tra đọc [10 điểm] Kiểm tra đọc thành tiếng [7 điểm]. – Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc. HS đọc một bài tập đọc [có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Việt 1] không có trong sách giáo khoa hoặc [do GV lựa chọn và chuẩn bị trước] + HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra. 2. Kiểm tra đọc hiểu[3 điểm] Đọc thầm và trả lời câu hỏi. Mầm sống Một hạt giống nhỏ rớt xuống và bị chôn trong lớp đất mềm.Khi cơn mưa trút xuống, nước thấm vô lòng đất. Hạt giống uống dòng nước mát. Rễ sớm mọc ra, tựa như nhừn ngón chân bám chặt trong lòng đất. Mầm non vươt trên mặt đất.Thân và lá nhú ra, nghển lên như thể để nghe tiếng thở của không gian. Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi. Câu 1: [ M1- 0.5 điểm] Bài văn có tên là gì ? A. Hạt giống B. Mầm sống C. Mầm non Câu 2: [M1-0.5 điểm] Bài văn có bao nhiêu câu ? A. 6 câu B. 5 câu C. 7 câu Câu 3: [M2- 1 điểm]] Hạt bị chôn trong ………………… ? A. Dưới lòng đất B. Trong mặt đất C.Trong lớp đất mềm Câu 4: [ M3 – 1 điểm] Những chữ cái nào được viết hoa ? II. Kiểm tra viết [10 điểm] 1.Chính tả: [6 điểm] GV đọc bài sau cho HS chép [Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút]. Con cáo và chùm nho Một con cáo nhìn thấy những chùm nho chín mọng trên cành liền tìm cách hái chúng. Nhưng loay hoay mãi Cáo ta vẫn không với tới được chùm nho. Để dẹp nỗi bực mình, cáo ta bèn nói: Nho còn xanh lắm Bài tập [4 điểm]: [ từ 20 – 25 phút] Câu 1🙁 M1 – 0.5 điểm] Điền chữ r, d hoặc gi Nhện con hay chăng …….ây điện Bé Na ….ửa cốc chén Máy bơm phun nước bạc như …..ồng Cua cáy …..ùng miệng nấu cơm
Câu 2: [M1- 0.5 điểm] Nối mỗi hình vẽ với ô chữ cho phù hợp
Câu 3: [M2 – 1 điểm] Viết từ ứng dụng dưới mỗi tranh [M2] [1 điểm]
…………………….. …………… ………..…………… Câu 4: [M3- 1 điểm]: Em hãy viết 1 -2 câu thể hiện tình cảm với mẹ? 4. Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 1 số 3 ĐỀ KIỂM TRA Thời gian làm bài 60 phút Phần A. Kiểm tra đọc I. Đọc thành tiếng – 6 điểm
1. Đọc vần:
en
ương
Ôm
ươu
iu
at
iêu
au
ưu
ưng
on
iêm
Ân
âm
ôn
ơn
im
ên
yêm
ot
iên
ênh
Âtgtr fcx
ươn
eng
ăt
ăng
et
yên
uôm
ăn
iêng
êt
om
ang
anh
inh
an
uông
am
yêu
ơt
uôn
ơm
ut
um
ưt
êu
ôt
un
2] Đọc từ:
câu cá
gió bão
líu lo
già yếu
trái lựu
con đò
khăn rằn
ôn bài
dế mèn
con lươn
hồ sen
xe tăng
rau ngót
lương khô
bánh mì
con kênh
cái cưa
rơm rạ
trẻ em
mũm mĩm
âu yếm
gõ kẻng
lá lốt
con vịt
3] Đọc câu: Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào II. Đọc hiểu – 4 điểm[10 phút]:
1. Nối [1,5 điểm]
Bé luôn luôn
ngồi trong lòng mẹ.
Trong phố
nghe lời thầy cô.
Chú bé
Có nhiều nhà cao tầng.
2. Điền vào chỗ chấm [2,5 điểm]
a. Điền c hay k ?
…..ái …..éo
…..ua bể
b. Điền anh hay inh ?
tinh nh …..
k ………….. sợ
Phần B. Kiểm tra viết -10 điểm[30 phút] [Học sinh viết vào giấy ô ly] Giáo viên đọc cho học sinh viết: ôi, in, âm, iêng, êu, eo, anh, ong, ăt, iêt, uôm, yêu, ươn, êt, an, ơt, um, ươu, ơn, ung, yêm, at, âu, uông Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. Để xem đầy đủ nội dung Top 10 Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 1 năm học 2021-2022, mời bạn tải file về. Trên đây là Top 10 Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 1 năm học 2021-2022 [3 bộ sách mới] có đáp án hay nhất dành cho các em học sinh lớp 1 ôn tập, chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì 2. Các đề thi được chúng tôi lựa chọn kĩ càng, phù hợp với năng lực học sinh lớp 1, bao gồm luôn đáp án để các em học sinh so sánh kết quả ngay sau khi giải đề xong.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Học tập thuộc mục Tài liệu.
#Top #Đề #thi #học #kì #Tiếng #Việt #lớp #năm #học #bộ #sách #mới
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt
Top 10 Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 1 năm học 2021-2022, bao gồm các đề thi, có kèm theo cả đáp án để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất cho kì thi cuối kì II. Mời các em tham khảo.
Đề thi học kì II Tiếng Việt lớp 1 được biên soạn theo sát với nội dung chương trình trong sách giáo khoa 3 bộ sách mới: Cánh Diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo giúp các em ôn tập, luyện giải đề để chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì 2 đạt kết quả cao nhất.
Đề thi học kì II Tiếng Việt lớp 1
STT | Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 |
| |||||||
TN | TL | HT khác | TN | TL | HT khác | TN | TL | TN | TL | HT khác | |||
1 |
| Số câu | 02 | 01 | 1 | 02 | 01 | 1 | |||||
Câu số | 1,2 | 3 | 02 | 02 | |||||||||
Số điểm | 2,0 | 1,0 | 7.0 | 2,0 | 1,0 | 7,0 | |||||||
Tổng | Số câu | 04 | |||||||||||
Số điểm | 10 | ||||||||||||
2 |
| Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Câu số | 4 | 7,0 | 5 | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 7,0 | ||||||||
Tổng | Số câu | 03 | |||||||||||
Số điểm | 10 |
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
A. Kiểm tra đọc [10 điểm]
Kiểm tra đọc thành tiếng [7 điểm].
- Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.
HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn [có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Việt 1] không có trong sách giáo khoa [do GV lựa chọn và chuẩn bị trước]
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2. Kiểm tra đọc hiểu [3 điểm]
Đọc thầm và trả lời câu hỏi
Cò đi lò dò
Ngày xửa ngày xưa có một chú cò con bị rơi từ trên cao xuống và bị gãy mất một cái chân. Rất may, cò được một anh nông dân đem về nhà nuôi dưỡng và chữa chạy. Chẳng bao lâu nó đã trở lại bình thường và trở thành người bạn thân thiết của anh nông dân.
Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi
Câu 1: [M1- 0.5 điểm] Con gì được nhắc đến trong câu chuyện ?
A. Con Vạc
B. Con Công
C. Con Cò
Câu 2: [M1-0.5 điểm] Anh nông dân đã đưa Cò về làm gì?
A. Về nhà nuôi dưỡng
B. Cho ăn châu chấu
C. Bỏ vào lồng
Câu 3: [M2- 1 điểm] ] Đoạn văn có tên là gì ?
A. Con cò
B. Cò con lò dò
C. Con cò lò dò
Câu 4: [M3 – 1 điểm] ] Chú Cò trong câu chuyện đã bị xảy ra tai nạn gì?II. Kiểm tra viết [10 điểm]
1. Chính tả: [6 điểm]
GV đọc bài sau cho HS chép [Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút ]
Hoa sen
Hoa sen đã nởRực rỡ đầy hồThoang thoảng gió đưa
Mùi hương thơm ngát
Lá sen xanh mátĐọng hạt sương đêmGió rung êm đềm
Sương long lanh chạy
Bài tập [4 điểm]: [từ 20 - 25 phút]
Câu 1: [M1 – 0.5 điểm] Em hãy tìm
A. 2 tiếng có thanh sắc………………………………………………………………...
B. 2 tiếng chứa thanh huyền:………………………………………………………….
Câu 2: [M1- 0.5 điểm] Nối đúng- công việc của cô giáo?
Câu 3: [M2 - 1 điểm] Nối đúng? [M2] [1 điểm]
Bé luôn luôn | ngồi trong lòng mẹ. |
Trong phố | nghe lời thầy cô. |
Chú bé | Có nhiều nhà cao tầng. |
Câu 4: [M3- 1 điểm] Quan sát và viết lại nội dung của bức tranh?
3. Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 1 số 2
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: Tiếng Việt .
Thời gian: 60 phút [không kể thơi gian giao đề]
Họ và tên: ………………….…….......Lớp 1…..Trường ………………….
Điểm | Lời nhận xét của giáo viên |
…………………………………………………………… …………………………………………………………… ……………………………………………………………. …………………………………………………………… |
A. Kiểm tra đọc [10 điểm]
Kiểm tra đọc thành tiếng [7 điểm].
- Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.
HS đọc một bài tập đọc [có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Việt 1] không có trong sách giáo khoa hoặc [do GV lựa chọn và chuẩn bị trước]
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2. Kiểm tra đọc hiểu[3 điểm]
Đọc thầm và trả lời câu hỏi.
Mầm sống
Một hạt giống nhỏ rớt xuống và bị chôn trong lớp đất mềm.Khi cơn mưa trút xuống, nước thấm vô lòng đất. Hạt giống uống dòng nước mát. Rễ sớm mọc ra, tựa như nhừn ngón chân bám chặt trong lòng đất. Mầm non vươt trên mặt đất.Thân và lá nhú ra, nghển lên như thể để nghe tiếng thở của không gian.
Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi.
Câu 1: [ M1- 0.5 điểm] Bài văn có tên là gì ?
A. Hạt giống
B. Mầm sống
C. Mầm non
Câu 2: [M1-0.5 điểm] Bài văn có bao nhiêu câu ?
A. 6 câu
B. 5 câu
C. 7 câu
Câu 3: [M2- 1 điểm]] Hạt bị chôn trong ………………… ?
A. Dưới lòng đất
B. Trong mặt đất
C.Trong lớp đất mềm
Câu 4: [ M3 – 1 điểm] Những chữ cái nào được viết hoa ?
II. Kiểm tra viết [10 điểm]
1.Chính tả: [6 điểm]
GV đọc bài sau cho HS chép [Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút].
Con cáo và chùm nho
Một con cáo nhìn thấy những chùm nho chín mọng trên cành liền tìm cách hái chúng. Nhưng loay hoay mãi Cáo ta vẫn không với tới được chùm nho. Để dẹp nỗi bực mình, cáo ta bèn nói:
Nho còn xanh lắm
Bài tập [4 điểm]: [ từ 20 - 25 phút]
Câu 1:[ M1 – 0.5 điểm] Điền chữ r, d hoặc gi
- Nhện con hay chăng …….ây điện
- Bé Na ….ửa cốc chén
- Máy bơm phun nước bạc như …..ồng
- Cua cáy …..ùng miệng nấu cơm
Câu 2: [M1- 0.5 điểm] Nối mỗi hình vẽ với ô chữ cho phù hợp
Câu 3: [M2 - 1 điểm] Viết từ ứng dụng dưới mỗi tranh [M2] [1 điểm]
…………………….. …………… ………..……………
Câu 4: [M3- 1 điểm]: Em hãy viết 1 -2 câu thể hiện tình cảm với mẹ?
4. Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 1 số 3
ĐỀ KIỂM TRA
Thời gian làm bài 60 phút
Phần A. Kiểm tra đọc
I. Đọc thành tiếng - 6 điểm
1. Đọc vần:
en | ương | Ôm | ươu | iu | at | iêu | au | ưu | ưng |
on | iêm | Ân | âm | ôn | ơn | im | ên | yêm | ot |
iên | ênh | Âtgtr fcx | ươn | eng | ăt | ăng | et | yên | uôm |
ăn | iêng | êt | om | ang | anh | inh | an | uông | am |
yêu | ơt | uôn | ơm | ut | um | ưt | êu | ôt | un |
2] Đọc từ:
câu cá | gió bão | líu lo | già yếu | trái lựu | con đò |
khăn rằn | ôn bài | dế mèn | con lươn | hồ sen | xe tăng |
rau ngót | lương khô | bánh mì | con kênh | cái cưa | rơm rạ |
trẻ em | mũm mĩm | âu yếm | gõ kẻng | lá lốt | con vịt |
3] Đọc câu:
Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào
II. Đọc hiểu - 4 điểm[10 phút]:
1. Nối [1,5 điểm]
Bé luôn luôn | ngồi trong lòng mẹ. |
Trong phố | nghe lời thầy cô. |
Chú bé | Có nhiều nhà cao tầng. |
2. Điền vào chỗ chấm [2,5 điểm]
a. Điền c hay k ?
.....ái .....éo | .....ua bể |
b. Điền anh hay inh ?
tinh nh ..... | k .............. sợ |
Phần B. Kiểm tra viết -10 điểm[30 phút] [Học sinh viết vào giấy ô ly]
Giáo viên đọc cho học sinh viết:
ôi, in, âm, iêng, êu, eo, anh, ong, ăt, iêt, uôm, yêu, ươn, êt, an, ơt, um, ươu, ơn, ung, yêm, at, âu, uông
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
Để xem đầy đủ nội dung Top 10 Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 1 năm học 2021-2022, mời bạn tải file về.
Trên đây là Top 10 Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 1 năm học 2021-2022 [3 bộ sách mới] có đáp án hay nhất dành cho các em học sinh lớp 1 ôn tập, chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì 2. Các đề thi được chúng tôi lựa chọn kĩ càng, phù hợp với năng lực học sinh lớp 1, bao gồm luôn đáp án để các em học sinh so sánh kết quả ngay sau khi giải đề xong.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Học tập thuộc mục Tài liệu.
Cập nhật: 21/04/2022