Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 theo Thông tư 22 mang đến 3 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3, Có file nghe và bảng ma trận 4 bậc kèm theo, giúp quý thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 2 cho học sinh của mình.
Bên cạnh đó, còn giúp các em luyện giải bài tập thành thạo, làm quen với các dạng câu hỏi và cấu trúc đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh. Vì vậy, mời quý thầy cô và các em tải miễn phí. Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh lớp 3 Thông tư 22 trong bài viết dưới đây:
Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh theo Thông tư 22
- Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 |
- Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh theo Thông tư 22
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 |
Kỹ năng | Nhiệm vụ đánh giá / kiến thức cần đánh giá | Điểm cấp độ | Tổng số câu, số điểm, tỷ lệ phần trăm | |||
M1 | M2 | M3 | M4 | |||
Nghe | Nghe và số. | Đầu tiên | 3 | Đầu tiên | 15 câu3,75đ 37,5% |
|
0,25 | 0,75 | 0,25 | ||||
Nghe và đánh dấu vào bức tranh | Đầu tiên | 2 | 2 | |||
0,25 | 0,5 | 0,5 | ||||
Lắng nghe và chọn câu trả lời đúng nhất | 3 | Đầu tiên | Đầu tiên | |||
0,75 | 0,25 | 0,25 | ||||
Đọc | Nhìn và đọc rồi đánh dấu [v] hoặc [x] vào ô | 2 | Đầu tiên | 7 câu1,75 đồng 17,5% |
||
0,5 | 0,25 | |||||
Đọc và nối | 2 | 2 | ||||
0,25 | 0,25 | |||||
Viết | điền vào những khoảng trống | Đầu tiên | 3 | Đầu tiên | 8 câu2 đồng 20% |
|
0,25 | 0,75 | 0,25 | ||||
Sắp xếp lại các từ | 2 | Đầu tiên | ||||
0,5 | 0,25 | |||||
Nói | Làm quen với nhau Tên bạn là gì ?; Bạn đánh vần tên bạn như thế nào ?; Hôm nay bạn thế nào?; | 2 | Đầu tiên | 10 câu2,5 đồng 25% |
||
0,5 | 0,25 | |||||
Nói về đồ vật quen thuộc Đây là gì? Nó có màu sắc / hình dạng gì ?; Kể về những điều ở trường | 3 | Đầu tiên | ||||
0,75 | 0,25 | |||||
Mô tả bức tranh Những người trong bức tranh đang làm gì? Có những con vật nào? Gia đình bạn thường làm gì vào buổi tối | Đầu tiên | Đầu tiên | Đầu tiên | |||
0,25 | 0,25 | 0,25 | ||||
Toàn bộ | 9 | 13 | 14 | 4 | 40 câu 10 đồng |
|
23% | 32% | 35% | mười% |
Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh theo Thông tư 22
PHẦN 1. NGHE
Câu hỏi 1: Nghe và số. [Nghe và số]
Câu hỏi 2: Nghe và đánh dấu vào hình. [Nghe và chọn hình đúng]
Câu hỏi 3: Lắng nghe và chọn câu trả lời đúng nhất. [Nghe và chọn câu trả lời đúng]
Đầu tiên. Có bao nhiêu bản đồ trong phòng khách?
A. Có hai B. Có ba
2. Có ghế sofa nào trong phòng không.
A. Có, có B. Không, không có
3. Bạn có một con rô bốt?
A. Không, tôi không B. Có, tôi làm
4. Bố cô ấy là …………………….
A. trẻ B. đẹp trai
5. Mẹ của bạn trông như thế nào?
B. She is nice B. She is young.
PHẦN 2. ĐỌC VÀ VIẾT
Câu hỏi 4. Nhìn và đọc. Đánh dấu chọn [VẼ ] hoặc chéo [X] trong cái hộp. [1pt].
Câu hỏi 5: Đọc và nối
Một | TẨY | Chìa khóa |
1. Ai đó? | một. Em đồng ý. | |
2. Bạn có đồ chơi nào không? | b. Có, có. | |
3. Bố của bạn bao nhiêu tuổi? | c. Anh ấy ba mươi bảy. | |
4. Có ban công trong lớp học của bạn không? | d. Đó là em gái của tôi. |
Câu hỏi 6: Điền vào những khoảng trống
gần chơi xem phòng khách đọc sách |
Gia đình tôi ở [1] phòng khách. My father is [2] …………………… .. a book. Tôi và mẹ là [3] ……………………. TV. My sister is [4] …………………… .. with her cat [5] the TV. My [6] …………………… .. is under the table.
Câu hỏi 7: Đặt các từ theo thứ tự [Đặt các từ thành câu hoàn chỉnh]
1. Của tôi / Xin chào. / Mary / tên của /
– …………………………………………………….
2. old / How / your father? / Là
– …………………………………………………….
3. nhiều / Làm thế nào / người hâm mộ / ở đó? /là
– …………………………………………………….
PHẦN III. NÓI [2,5pt] [5 ‘]
Câu hỏi 8.
1. quen biết nhau -lời chào hỏi Bạn tên là gì? Bạn đánh vần tên bạn như thế nào? Hôm nay bạn thế nào?…………………….. |
2. nói về các đối tượng trường học Cái gì thế này / cái kia? Đây là màu gì? ……. |
3. mô tả hình ảnh. |
….
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 3 theo Thông tư 22, Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 theo thông tư 22 có bảng ma trận và file nghe kèm theo. Giúp các em làm
Có thể bạn quan tâm
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 theo thông tư 22 có bảng ma trận và file nghe kèm theo. Giúp các em làm quen với các dạng câu hỏi, cấu trúc đề thi. Đồng thời để thầy cô có thêm tư liệu tham khảo ra đề môn Tiếng Anh lớp 3. Mời thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo nội dung chi tiết dưới đây:
Bạn Đang Xem: Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 3 theo Thông tư 22
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3
Kỹ năng | Nhiệm vụ đánh giá/kiến thức cần đánh giá | Mức/Điểm | Tổng số câu, số điểm, tỷ lệ % | |||
M1 | M2 | M3 | M4 | |||
Nghe | Listen and number. | 1 | 3 | 1 | 15 câu3.75 đ 37.5% |
|
0.25 | 0,75 | 0,25 | ||||
Listen and tick the picture | 1 | 2 | 2 | |||
0.25 | 0,5 | 0,5 | ||||
Listen and chose the best answer | 3 | 1 | 1 | |||
0,75 | 0,25 | 0.25 | ||||
Đọc | Look and read then put a tick [v] or [ x] in the box | 2 | 1 | 7 câu1.75đ 17.5% |
||
0,5 | 0,25 | |||||
Read and match | 2 | 2 | ||||
0,25 | 0,25 | |||||
Viết | fill in the gaps | 1 | 3 | 1 | 8 câu2đ 20% |
|
0,25 | 0,75 | 0.25 | ||||
Reorder the words | 2 | 1 | ||||
0,5 | 0.25 | |||||
Nói | Getting to know each other What’s your name ?; How do you spell your name ?; How are you today ?; | 2 | 1 | 10 câu2.5đ 25% |
||
0,5 | 0,25 | |||||
Talking about familiar object What’s this ? What colour/shape is it ?; Tell about school things | 3 | 1 | ||||
0,75 | 0,25 | |||||
Describing picture What are the people in the picture doing? Are there any animals? What does your family often do in the evening | 1 | 1 | 1 | |||
0,25 | 0,25 | 0,25 | ||||
Tổng | 9 | 13 | 14 | 4 | 40 câu 10đ |
|
23% | 32% | 35% | 10% |
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5 theo Thông tư 22
PART 1. LISTENING
Question 1: Listen and number. [Nghe và đánh số]
Question 2: Listen and tick the picture. [Nghe và chọn bức tranh đúng]
Question 3: Listen and chose the best answer. [Nghe và chọn đáp án đúng]
1. How many maps are there in the living room?
A. There are two B. There are three
2. Are there any sofas in the room.
A. Yes, there are B. No, there aren’t
3. Do you have a robot?
A. No, I don’t B. Yes, I do
4. Her father is ………………….
A. young B. handsome
Xem Thêm : 1000 câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh ôn thi THPT quốc gia 2018
5. What does your mother look like?
B. She is nice B. She is young.
PART 2. READING AND WRITING
Question 4. Look and read. Put a tick [ V ] or cross [X] in the box. [1pt].
Question 5: Read and match
A | B | Key |
1. Who’s that? | a. Yes, I do. | |
2. Do you have any toys? | b. Yes, there is. | |
3. How old is your father? | c. He’s thirty-seven. | |
4. Is there a balcony in your classroom? | d. It’s my sister. |
Question 6: Fill in the gaps [điền vào chỗ trống]
near playing watching reading dog living room |
My family is in the [1] living room. My father is [2]……………….. a book. My mother and I are [3] ……………….. TV. My sister is [4] ……………….. with her cat [5] the TV. My [6] ……………….. is under the table.
Question 7: Put the words in order [Xếp các từ thành câu hoàn chỉnh]
1. My / Hello. / Mary/ name’s/
– …………………………………………………………………………………….
2. old / How / your father? / is
– …………………………………………………………………………………….
3. many / How /fans/there? /are
Xem Thêm : Đề kiểm tra học kì II lớp 9 môn Toán – Trường THCS Phước Thiền, Đồng Nai [Đề 8]
– ……………………………………………………………………………………..
PART III. SPEAKING [2.5pt] [5’]
Question 8.
1.getting to know each other -greetings What’s your name? How do you spell your name? How are you today?…………………. |
2. talking about school objects What’s this/that? What color is this? ……. |
3. describing picture. |
Nguồn: //quatangtiny.com
Danh mục: Các Lớp Học