Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
hwiə̤n˨˩ | hwiəŋ˧˧ | hwiəŋ˨˩ |
hwiən˧˧ |
Phiên âm HánViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành huyền
- 玄: huyền
- 玆: huyền, tư
- 蠉: huyền, huyên
- 県: huyền
- 絃: huyền
- 昡: huyền, huyễn
- 縣: huyền, huyện
- 弦: huyền
- 伭: hiền, huyền
- 悬: huyền
- 铉: huyền, huyễn
- 舷: huyền
- 㢺: huyền
- 蚿: huyền
- 厾: huyền, đâu, huyện
- 㝁: uyên, huyền, quynh, huyên
- 痃: hiền, huyền
- 鉉: huyền, huyễn
- 運: huyền, vận
- 衒: huyền, huyễn
- 胘: quăng, huyền
- 絢: tuân, huyền, huyến
- 𤣥: huyền
- 惤: huyền
- 县: huyền, huyện
- 懸: huyền
Phồn thểSửa đổi
- 絃: huyền
- 玄: huyền
- 弦: huyền
- 痃: hiền, huyền
- 舷: huyền
- 縣: huyền, huyện
- 懸: huyền
- 蚿: huyền
Chữ NômSửa đổi
[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 铉: huyền, huyễn
- 痃: huyền
- 𤣥: huyền
- 惤: huyền
- 弦: huyền
- 泉: huyền, suối, toàn, tuyền
- 玆: tư, huyền
- 悬: huyền
- 県: huyền
- 絃: huyền
- 鉉: huyền, huyễn
- 蚿: huyền
- 舷: huyền
- 縣: huyền, huyện
- 懸: huyền
- 胘: huyền
- 县: huyền, huyện
- 玄: huyền
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- huyên
- huyễn
- huyện
Danh từSửa đổi
huyền
- Tên gọi của một trong sáu thanh điệu tiếng Việt, được kí hiệu bằng dấu "`".
- Đá có màu đen nhánh, dùng làm đồ trang sức. Chuỗi hạt huyền.
- Dây đàn, đàn. Khói trầm cao thấp tiếng huyền gần xa. [Truyện Kiều]
- Cạnh đối diện với góc vuông trong tam giác vuông. Cạnh huyền. Đường huyền. con bé thiểu
Tính từSửa đổi
huyền
- Có màu đen nhánh. Đen huyền.
- Dáng cây thế cổ thụ trườn bò qua mép chậu, đổ xuôi xuống dưới thành góc 120° rồi vươn ngọn lên, điệu đi của cây mềm mại, tay cành buông thả tự nhiên gây cảm giác nhẹ nhàng, thư thái.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]
huyền thiểu