[LĐ online] - Chiều 2/8, Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh, Hiệu trưởng Trường Đại học Đà Lạt, Tiến sĩ Lê Minh Chiến đã ký ban hành về mức điểm sàn xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2022 của trường.
Đây là mức điểm sàn xét tuyển bằng phương thức sử dụng kết quả kỳ thi THPT năm 2022. Theo đó, Trường Đại học Đà Lạt tuyển sinh 41 ngành đào tạo; trong đó, mức điểm sàn cao nhất là 21.0 điểm [Giáo dục Tiểu học]; các ngành sư phạm khác có mức điểm sàn từ 19.0 điểm đến 20.0 điểm; các ngành đào tạo còn lại có mức điểm sàn từ 16.0 điểm đến 18.0 điểm.
Hội đồng tuyển sinh cũng lưu ý thí sinh: Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển như trên là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Mặt khác, thí sinh căn cứ điểm sàn như trên để tiến hành điều chỉnh nguyện vọng cho phù hợp.
MINH ĐẠO
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục
MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ:
- Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà
Nội.
- Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Hotline: 19006933 – Email:
Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh
Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Đà Lạt 2022 - điểm chuẩn DLU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Đà Lạt năm học 2022-2023 cụ thể như sau:
- Các trường công bố điểm sàn 2022 [Mới nhất]
- Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2022 chính thức mới nhất
Trường đại học Đà Lạt [mã trường TDL] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường ĐH Đà Lạt xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Trường Đại học Đà Lạt vừa công bố điểm chuẩn xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Với mức 26 điểm, ngành Sư phạm Ngữ Văn là ngành có điểm chuẩn cao nhất vào trường năm nay.
Điểm sàn đại học Đà Lạt năm 2022
Mức điểm sàn đăng ký xét tuyển bằng phương thức sử dụng kết quả thi THPT năm 2022 của trường Đại học Đà Lạt từ 16 đến 21 điểm tùy ngành.
Điểm chuẩn trường ĐH Đà Lạt 2022 xét theo điểm thi ĐGNL và xét học bạ
Trường Đại học Đà Lạt thông báo về điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học hệ chính quy bằng phương thức học bạ THPT [Đợt 1] và Kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022. Xem chi tiết dưới đây:
Điểm chuẩn đại học Đà Lạt 2021
Trường đại học Đà Lạt [mã trường TDL] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường ĐH Đà Lạt 2021 xét điểm thi
Trường đại học Đà Lạt công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào hệ đại học chính quy 2021 xét theo điểm thi TN THPT, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trường đai học Đà Lạt 2021 theo phương thức xét học bạ
Trường Đại học Đà Lạt thông báo điểm chuẩn theo kết quả học bạ cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn ĐKXT | Điểm chuẩn TT |
1 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00, B00, B08, D90 | 27.00 |
2 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D72, D96 | 26.50 |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D90 | 25.50 |
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C20, D14, D15 | 25.00 |
5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D90 | 25.00 |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D07, D90 | 25.00 |
7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A16, C14, C15, D01 | 24.00 |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A12, D90 | 24.00 |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C19, C20, D14 | 24.00 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 22.50 |
11 | 7380101 | Luật | A00, C00, C20, D01 | 22.00 |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C20, D01, D78 | 22.00 |
13 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D96 | 22.00 |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D72, D96 | 21.00 |
15 | 7310608 | Đông phương học | C00, D01, D78, D96 | 21.00 |
16 | 7310612 | Trung Quốc học | C20, D01, D78, D96 | 21.00 |
17 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D96 | 21.00 |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A0, D07, D90 | 18.00 |
19 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, B08, D90 | 18.00 |
20 | 7620109 | Nông học | B00, B08, D07, D90 | 18.00 |
21 | 7310601 | Quốc tế học | C00, C20, D01, D78 | 18.00 |
22 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, C19, C20, D66 | 18.00 |
23 | 7440112 | Hóa học [Chuyên ngành Hóa dược] | A00, B00, D07, D90 | 18.00 |
24 | 7460101 | Toán học | A00, A01, D07, D90 | 18.00 |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A02, B00, D07 | 18.00 |
26 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, B00, B08, D90 | 18.00 |
27 | 7310301 | Xã hội học | C00, C19, C20, D66 | 18.00 |
28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D90 | 18.00 |
29 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00, A01, D07, D90 | 18.00 |
30 | 7510302 | CK. Điện tử - Viễn thông | A00, A01, A12, D90 | 18.00 |
31 | 7310630 | Việt Nam học | C00, C20, D14, D15 | 18.00 |
32 | 7510303 | CN KT điều khiển và tự động hóa | A00, A01, A12, D90 | 18.00 |
33 | 7229030 | Văn học | C20, D01, D78, D96 | 18.00 |
34 | 7810106 | Văn hóa Du lịch | C20, D01, D78, D96 | 18.00 |
35 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, D01, D90 | 18.00 |
36 | 7420101 | Sinh học [Sinh học thông minh] | A00, B00, B08, D90 | 18.00 |
37 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, B08, D90 | 18.00 |
38 | 7229010 | Lịch sử | C00, C19, C20, D14 | 18.00 |
39 | 7229040 | Văn hóa học | C20, D01, D78, D96 | 18.00 |
40 | 7760104 | Dân số và Phát triển | C00, C19, C20, D66 | 18.00 |
41 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01, A12, D90 | 18.00 |
Điểm chuẩn trường ĐH Đà Lạt 2021 xét kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQGHCM
Trường Đại học Đà Lạt thông báo điểm chuẩn theo kết quả bài thi ĐGNL của Đại học Quốc Gia Hồ Chí Minh cụ thể như sau:
- Các ngành sư phạm: 800 điểm theo thang điểm 1200; quy đổi theo thang điểm 30: 20 điểm;
- Các ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Luật, Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Đông phương học: 680 điểm theo thang điểm 1200; quy đổi theo thang điểm 30: 17 điểm
- Các ngành còn lại: 600 điểm theo thang điểm 1200; quy đổi theo thang điểm 30: 15 điểm;
Thí sinh lưu ý:
Mức điểm chuẩn như trên là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
Điểm chuẩn trường đại học Đà Lạt 2020
Trường đại học Đà Lạt [mã trường TDL] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn ĐH Đà Lạt 2020 [Xét điểm thi THPTQG]
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Đà Lạt năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D90 | 18.5 | |
2 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D07, D90 | 24 | |
3 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A12, D90 | 21 | |
4 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D90 | 18.5 | |
5 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00, B00, B08, D90 | 22 | |
6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C20, D14, D15 | 18.5 | |
7 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C19, C20, D14 | 18.5 | |
8 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D72, D96 | 18.5 | |
9 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A16, C14, C15, D01 | 19.5 | |
10 | 7460101 | Toán học | A00, A01, D07, D90 | 15 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D90 | 15 | |
12 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01, A12, D90 | 15 | |
13 | 7510302 | CK. ĐT- Viễn thông | A00, A01, A12, D90 | 15 | |
14 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, D01, D90 | 15 | |
15 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07, D90 | 15 | |
16 | 7420101 | Sinh học | A00, B00, B08, D90 | 15 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, B08, D90 | 15 | |
18 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, B08, D90 | 15 | |
19 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, B00, B08, D90 | 15 | |
20 | 7620109 | Nông học | B00, D07, B08, D90 | 15 | |
21 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 17 | |
22 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D96 | 16 | |
23 | 7380101 | Luật | A00, C00, C20, D01 | 17 | |
24 | 7229040 | Văn hóa học | C00, C20, D14, D15 | 15 | |
25 | 7229030 | Văn học | C00, C20, D14, D15 | 15 | |
26 | 7310630 | Việt Nam học | C00, C20, D14, D15 | 15 | |
27 | 7229010 | Lịch sử | C00, C19, C20, D14 | 15 | |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C20, D01, D78 | 17.5 | |
29 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, C14, C20, D78 | 15 | |
30 | 7310301 | Xã hội học | C00, C14, C20, D78 | 15 | |
31 | 7310608 | Đông phương học | C00, D01, D78, D96 | 16 | |
32 | 7310601 | Quốc tế học | C00, C20, D01, D78 | 15 | |
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D72, D96 | 16 |
Điểm chuẩn đại học Đà Lạt năm 2019
Trường ĐH Đà Lạt [mã trường TDL] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Đà Lạt điểm chuẩn 2019 xét điểm thi THPTQG
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Đà Lạt năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7460101 | Toán học | A00, A01, D07, D90. | 18 | |
2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D90. | 18 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D90. | 15 | |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D07, D90. | 20 | |
5 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01, A12, D90. | 18 | |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A12, D90. | 20 | |
7 | 7510302 | CNKT Điện tử - Viễn thông | A00, A01, A12, D90. | 15 | |
8 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, D90. | 18 | |
9 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07, D90. | 15 | |
10 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D90. | 18 | |
11 | 7420101 | Sinh học | A00, B00, D08, D90. | 18 | |
12 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00, B00, D08, D90. | 20 | |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D08, D90. | 15 | |
14 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D08, D90. | 18 | |
15 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, B00, D08, D90. | 15 | |
16 | 7620109 | Nông học | B00, D07, D08, D90. | 15 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96. | 16 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D96. | 15 | |
19 | 7380101 | Luật | A00, C00, C20, D01. | 16 | |
20 | 7229040 | Văn hóa học | C00, D14, D15, D78. | 14 | |
21 | 7229030 | Văn học | C00, D14, D15, D78. | 14 | |
22 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15, D78. | 18 | |
23 | 7310630 | Việt Nam học | C00, D14, D15, D78. | 14 | |
24 | 7229010 | Lịch sử | C00, C19, D14, D78. | 14 | |
25 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C19, D14, D78. | 18 | |
26 | 7810103 | QTDV du lịch và lữ hành | C00, C20, D01, D78. | 17.5 | |
27 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, C14, D01, D78. | 14 | |
28 | 7310301 | Xã hội học | C00, C14, D01, D78. | 14 | |
29 | 7310608 | Đông phương học | C00, D01, D78, D96. | 16 | |
30 | 7310601 | Quốc tế học | C00, D01, D78, D96. | 14 | |
31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D72, D96. | 15 | |
32 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D72, D96. | 18 | |
33 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A16, C14, C15, D01 | 19 |
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Đà Lạt năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây:
- Các trường công bố điểm sàn 2022 [Mới nhất]
- Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2022 chính thức mới nhất