Đh đà lạt tuyển sinh 2023

[LĐ online] - Chiều 2/8, Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh, Hiệu trưởng Trường Đại học Đà Lạt, Tiến sĩ Lê Minh Chiến đã ký ban hành về mức điểm sàn xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2022 của trường. 

Đây là mức điểm sàn xét tuyển bằng phương thức sử dụng kết quả kỳ thi THPT năm 2022. Theo đó, Trường Đại học Đà Lạt tuyển sinh 41 ngành đào tạo; trong đó, mức điểm sàn cao nhất là 21.0 điểm [Giáo dục Tiểu học]; các ngành sư phạm khác có mức điểm sàn từ 19.0 điểm đến 20.0 điểm; các ngành đào tạo còn lại có mức điểm sàn từ 16.0 điểm đến 18.0 điểm. 

Hội đồng tuyển sinh cũng lưu ý thí sinh: Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển như trên là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Mặt khác, thí sinh căn cứ điểm sàn như trên để tiến hành điều chỉnh nguyện vọng cho phù hợp.

MINH ĐẠO

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục
MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ:
- Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Hotline: 19006933 – Email:
Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Đà Lạt 2022 - điểm chuẩn DLU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Đà Lạt năm học 2022-2023 cụ thể như sau:

  • Các trường công bố điểm sàn 2022 [Mới nhất]
  • Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2022 chính thức mới nhất​​​​​​​

Trường đại học Đà Lạt [mã trường TDL] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Đà Lạt xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Trường Đại học Đà Lạt vừa công bố điểm chuẩn xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Với mức 26 điểm, ngành Sư phạm Ngữ Văn là ngành có điểm chuẩn cao nhất vào trường năm nay.

Điểm sàn đại học Đà Lạt năm 2022

Mức điểm sàn đăng ký xét tuyển bằng phương thức sử dụng kết quả thi THPT năm 2022 của trường Đại học Đà Lạt từ 16 đến 21 điểm tùy ngành.

Điểm chuẩn trường ĐH Đà Lạt 2022 xét theo điểm thi ĐGNL và xét học bạ

Trường Đại học Đà Lạt thông báo về điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học hệ chính quy bằng phương thức học bạ THPT [Đợt 1] và Kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022. Xem chi tiết dưới đây:

​​​​​​​Điểm chuẩn đại học Đà Lạt​​​​​​​ 2021

Trường đại học Đà Lạt [mã trường TDL] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Đà Lạt 2021 xét điểm thi

Trường đại học Đà Lạt công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào hệ đại học chính quy 2021 xét theo điểm thi TN THPT, cụ thể như sau:

​​​​​​​

Điểm chuẩn trường đai học Đà Lạt 2021 theo phương thức xét học bạ

Trường Đại học Đà Lạt thông báo điểm chuẩn theo kết quả học bạ cụ thể như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn ĐKXT

Điểm chuẩn TT

1

7140213

Sư phạm Sinh học

A00, B00, B08, D90

27.00

2

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01, D72, D96

26.50

3

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, D07, D90

25.50

4

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, C20, D14, D15

25.00

5

7140212

Sư phạm Hóa học

A00, B00, D07, D90

25.00

6

7140210

Sư phạm Tin học

A00, A01, D07, D90

25.00

7

7140202

Giáo dục Tiểu học

A16, C14, C15, D01

24.00

8

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, A12, D90

24.00

9

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00, C19, C20, D14

24.00

10

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D96

22.50

11

7380101

Luật

A00, C00, C20, D01

22.00

12

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00, C20, D01, D78

22.00

13

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, D96

22.00

14

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D72, D96

21.00

15

7310608

Đông phương học

C00, D01, D78, D96

21.00

16

7310612

Trung Quốc học

C20, D01, D78, D96

21.00

17

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01, D96

21.00

18

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A0, D07, D90

18.00

19

7420201

Công nghệ sinh học

A00, B00, B08, D90

18.00

20

7620109

Nông học

B00, B08, D07, D90

18.00

21

7310601

Quốc tế học

C00, C20, D01, D78

18.00

22

7760101

Công tác xã hội

C00, C19, C20, D66

18.00

23

7440112

Hóa học

[Chuyên ngành Hóa dược]

A00, B00, D07, D90

18.00

24

7460101

Toán học

A00, A01, D07, D90

18.00

25

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, A02, B00, D07

18.00

26

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

A00, B00, B08, D90

18.00

27

7310301

Xã hội học

C00, C19, C20, D66

18.00

28

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07, D90

18.00

29

7480109

Khoa học dữ liệu

A00, A01, D07, D90

18.00

30

7510302

CK. Điện tử - Viễn thông

A00, A01, A12, D90

18.00

31

7310630

Việt Nam học

C00, C20, D14, D15

18.00

32

7510303

CN KT điều khiển và tự động hóa

A00, A01, A12, D90

18.00

33

7229030

Văn học

C20, D01, D78, D96

18.00

34

7810106

Văn hóa Du lịch

C20, D01, D78, D96

18.00

35

7520402

Kỹ thuật hạt nhân

A00, A01, D01, D90

18.00

36

7420101

Sinh học [Sinh học thông minh]

A00, B00, B08, D90

18.00

37

7440301

Khoa học môi trường

A00, B00, B08, D90

18.00

38

7229010

Lịch sử

C00, C19, C20, D14

18.00

39

7229040

Văn hóa học

C20, D01, D78, D96

18.00

40

7760104

Dân số và Phát triển

C00, C19, C20, D66

18.00

41

7440102

Vật lý học

A00, A01, A12, D90

18.00

Điểm chuẩn trường ĐH Đà Lạt 2021 xét kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQGHCM

Trường Đại học Đà Lạt thông báo điểm chuẩn theo kết quả bài thi ĐGNL của Đại học Quốc Gia Hồ Chí Minh cụ thể như sau:

- Các ngành sư phạm: 800 điểm theo thang điểm 1200; quy đổi theo thang điểm 30: 20 điểm;

- Các ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Luật, Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Đông phương học: 680 điểm theo thang điểm 1200; quy đổi theo thang điểm 30: 17 điểm

- Các ngành còn lại: 600 điểm theo thang điểm 1200; quy đổi theo thang điểm 30: 15 điểm;

Thí sinh lưu ý:

Mức điểm chuẩn như trên là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

​​​​​​​Điểm chuẩn trường đại học Đà Lạt​​​​​​​ 2020

Trường đại học Đà Lạt [mã trường TDL] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Đà Lạt​​​​​​​ 2020 [Xét điểm thi THPTQG]

Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Đà Lạt năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D07, D90 18.5  
2 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D07, D90 24  
3 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A12, D90 21  
4 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D90 18.5  
5 7140213 Sư phạm Sinh học A00, B00, B08, D90 22  
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C20, D14, D15 18.5  
7 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C19, C20, D14 18.5  
8 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, D72, D96 18.5  
9 7140202 Giáo dục Tiểu học A16, C14, C15, D01 19.5  
10 7460101 Toán học A00, A01, D07, D90 15  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07, D90 15  
12 7440102 Vật lý học A00, A01, A12, D90 15  
13 7510302 CK. ĐT- Viễn thông A00, A01, A12, D90 15  
14 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, D01, D90 15  
15 7440112 Hóa học A00, B00, D07, D90 15  
16 7420101 Sinh học A00, B00, B08, D90 15  
17 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, B08, D90 15  
18 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, B08, D90 15  
19 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, B00, B08, D90 15  
20 7620109 Nông học B00, D07, B08, D90 15  
21 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 17  
22 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D96 16  
23 7380101 Luật A00, C00, C20, D01 17  
24 7229040 Văn hóa học C00, C20, D14, D15 15  
25 7229030 Văn học C00, C20, D14, D15 15  
26 7310630 Việt Nam học C00, C20, D14, D15 15  
27 7229010 Lịch sử C00, C19, C20, D14 15  
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, C20, D01, D78 17.5  
29 7760101 Công tác xã hội C00, C14, C20, D78 15  
30 7310301 Xã hội học C00, C14, C20, D78 15  
31 7310608 Đông phương học C00, D01, D78, D96 16  
32 7310601 Quốc tế học C00, C20, D01, D78 15  
33 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D72, D96 16  

Điểm chuẩn đại học Đà Lạt​​​​​​​ năm 2019

Trường ĐH Đà Lạt [mã trường TDL] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Đà Lạt​​​​​​​ điểm chuẩn 2019 xét điểm thi THPTQG

Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Đà Lạt năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7460101 Toán học A00, A01, D07, D90. 18  
2 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D07, D90. 18  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07, D90. 15  
4 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D07, D90. 20  
5 7440102 Vật lý học A00, A01, A12, D90. 18  
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A12, D90. 20  
7 7510302 CNKT Điện tử - Viễn thông A00, A01, A12, D90. 15  
8 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, D90. 18  
9 7440112 Hóa học A00, B00, D07, D90. 15  
10 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D90. 18  
11 7420101 Sinh học A00, B00, D08, D90. 18  
12 7140213 Sư phạm Sinh học A00, B00, D08, D90. 20  
13 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D08, D90. 15  
14 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D08, D90. 18  
15 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, B00, D08, D90. 15  
16 7620109 Nông học B00, D07, D08, D90. 15  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96. 16  
18 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D96. 15  
19 7380101 Luật A00, C00, C20, D01. 16  
20 7229040 Văn hóa học C00, D14, D15, D78. 14  
21 7229030 Văn học C00, D14, D15, D78. 14  
22 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15, D78. 18  
23 7310630 Việt Nam học C00, D14, D15, D78. 14  
24 7229010 Lịch sử C00, C19, D14, D78. 14  
25 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C19, D14, D78. 18  
26 7810103 QTDV du lịch và lữ hành C00, C20, D01, D78. 17.5  
27 7760101 Công tác xã hội C00, C14, D01, D78. 14  
28 7310301 Xã hội học C00, C14, D01, D78. 14  
29 7310608 Đông phương học C00, D01, D78, D96. 16  
30 7310601 Quốc tế học C00, D01, D78, D96. 14  
31 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D72, D96. 15  
32 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, D72, D96. 18  
33 7140202 Giáo dục Tiểu học A16, C14, C15, D01 19  

​​​​​​​​​​Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Đà Lạt năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây:

  • Các trường công bố điểm sàn 2022 [Mới nhất]
  • Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2022 chính thức mới nhất​​​​​​​

Chủ Đề