Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG TRỤ THÂN KHAI ĂN KHỚP NGOÀI - TÍNH TOÁN HÌNH HỌC

Cilindrcial involute external gear pairs - Calculation of geometry

Tiêu chuẩn này áp dụng cho bộ truyền bánh răng trụ thân khai, ăn khớp ngoài, được chế tạo theo prôfin gốc không vát đầu răng và vát đầu răng, có chiều dày răng danh nghĩa theo đường chia bằng chiều rộng rãnh răng, đường chia chia chiều cao làm việc của răng thành hai phần bằng nhau.

Tiêu chuẩn quy định phương pháp tính các thông số hình học của bộ truyền cũng như các thông số hình học của các bánh răng được ghi trên bản vẽ chế tạo theo TCVN 1807 : 1976.

1. Quy định chung

1.1. Các tên gọi và ký hiệu dùng trong tiêu chuẩn này phù hợp với TCVN 2285 : 1978 và TCVN 2286 : 1978.

1.2. Tên các thông số được đưa vào bản vẽ chế tạo của các bánh răng phù hợp với TCVN 1807 : 1976.

1.3. Các chỉ số “1”, “2” trong ký hiệu của các thông số tương ứng với bánh răng chủ động và bị động trong bộ truyền. Các ký hiệu không ghi các chỉ số trên được dùng cho bánh răng bất kỳ trong bộ truyền.

1.4. Sơ đồ nguyên lý của quá trình tính toán hình học được quy định:

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

2. Tính các thông số hình học

Bảng 1- Các số liệu ban đầu để tính

Tên thông số

Ký hiệu

Số răng

Bánh răng chủ động

Z1

Bánh răng bị động

Z2

Môđun (pháp)

m

Góc nghiêng

b

Prôfin gốc (trong) mặt pháp)

Góc prôfin

a

Hệ số chiều cao đầu răng

h*a

Hệ số chiều cao làm việc của răng

h*l

Hệ số khe hở hướng tâm

C *

Đường biến thể (vát) đầu răng

-

Hệ số chiều cao biến thể đầu răng

h*g

Hệ số chiều sâu biến thể đầu răng

Δ *

Khoảng cách trục

aw

Hệ số dịch chỉnh

Của bánh răng chủ động

x1

Của bánh răng bị động

x2

CHÚ THÍCH:

1. Khoảng cách trục aw được đưa vào bảng số liệu ban đầu nếu như trị số của nó cho trước;

2. Các hệ số dịch chỉnh x1, x2 được đưa vào bảng số liệu ban đầu nếu như trị số của khoảng cách trục aw không cho trước.

Khi prôfin gốc theo TCVN 1065 : 1971, các trị số x1, x2 có thể chọn theo Phụ lục 2 và 3.

Bảng 2 - Tính các thông số hình học cơ bản

Tên thông số

Ký hiệu

Công thức tính và chỉ dẫn

Tính các hệ số dịch chỉnh x1, x2 khi cho trước khoảng cách trục aw

1. Khoảng cách trục tiêu chuẩn

a

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Khi a \= 20o (theo TCVN 1065 : 1971 và TCVN 1804 : 1976)

Các công thức đơn giản để tính xS, at và góc ăn khớp đối với bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng được xác định theo Bảng 1 của Phụ lục 1.

2. Góc prôfin

at

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

3. Góc ăn khớp

a tw

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

4. Hệ số dịch chỉnh tổng

xS

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

5. Hệ số dịch chỉnh

Của bánh răng chủ động

x1

Khi prôfin gốc theo TCVN 1065 : 1971, việc phân xS \= x1 + x2 thành các hệ số x1, x2 được giới thiệu trong Phụ lục 2 và 3.

Của bánh răng bị động

x2

Tính khoảng cách trục aw khi cho trước các hệ số dịch chỉnh x1, x2

6. Hệ số dịch chỉnh tổng

xS

xS \= x1 + x2

7. Góc prôfin

a t

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Khi a \= 20o (theo TCVN 1065 : 1971 và TCVN 1804 : 1976)

Các công thức đơn giản để tính aw, at và góc ăn khớp của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng aw được xác định theo Bảng 1 của Phụ lục 1.

8. Góc ăn khớp

a tw

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

9. Khoảng cách trục

aw

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Tính đường kính của các bánh răng

10. Đường kính vòng chia

Của bánh răng chủ động

d1

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Của bánh răng bị động

d2

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

11. Tỷ số truyền

u

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

12. Đường kính vòng lăn

Của bánh răng chủ động

dw1

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Của bánh răng bị động

dw2

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

13. Hệ số dịch chỉnh được dùng

y

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

14. Hệ số dịch chỉnh cân bằng

Δy

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

15. Đường kính vòng đỉnh răng

Của bánh răng chủ động

da1

da1 \= d1 + 2 (ha* + x1 - Δy) m

Trong trường hợp có lý do xác đáng cho phép thay đổi trị số đường kính

Của bánh răng bị động

da2

da2 \= d2 + 2 (ha* + x2 - ay) m

16. Đường kính vòng đáy răng

Của bánh răng chủ động

df1

df1 \= d1 - 2 (ha* + C* - x1) m

Kích thước tham khảo

Của bánh răng bị động

df2

df2 \= d2 - 2 (ha* + C* - x2) m

Kích thước tham khảo

CHÚ THÍCH:

1. Đối với bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng b \= 0 khi đó a \= 0,5 (Z1 + Z2) m; a1 \= a ; d \= Z m;

2. Khi a \= aw, ta có atw \= a1; xS \= 0; dw \= d; y \= 0 và Δy \= 0;

3. Khi xS \= 0 ta có atw \= a1; aw \= a; dw \= d; y \= 0 và Δy \= 0;

4. Chỉ dẫn về tính đường kính vòng đỉnh và vòng đáy răng của các bánh răng được gia công bằng dao xọc răng được cho trong Phụ lục 4.

Bảng 3

Tính các kích thước, để kiểm tra vị trí tương quan của các prôfin răng khác phía

Tên thông số

hiệu

Công thức tính và chỉ dẫn

1. Góc prôfin tại điểm trên vòng tròn đồng tâm có đường kính

dx \= d + 2 xm

dx

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Khi

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
≥ 1 nên lấy Zn ≥ 3

z + 2 xcosfi

2. Số răng tính toán trong khoảng pháp tuyến chung

Znr

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Ở đây bb - theo Bảng 4 điều 11

Khoảng pháp tuyến chung

3. Khoảng pháp tuyến chung

W

W \= [ n (Zn - 0,5) + 2xtga + ZinVat] m. cos a

Ở đây: Zn - trị số đã quy tròn của Znr. Cần thỏa mãn điều kiện:

rp <>rw <>ra

Ở đây:

rp - theo Bảng 4 điều 3;

rw - bán kính cong của các prôfin răng khác phía tại các điểm xác định khoảng pháp tuyến chung:

rw \= 0,5. W. cosbb

bb - theo Bảng 4 điều 11

ra - bán kính cong của prôfin răng tại điểm trên vòng đỉnh răng;

ra - 0,5. da. sin aa

Ở đây: aa - theo Bảng 4 điều 2

Nếu mép đỉnh răng được làm cùn. ra trong bất đẳng thức trên được thay bằng bán kính cong của prôfin răng tại điểm làm cùn rk

rk \= 0,5.dk. sinak

Ở đây:

dk và ak - theo Bảng 4 điều 2

Khi có biến thể đầu răng. rk trong bất đẳng thức trên được thay bằng bán kính cong của prôfin răng tại điểm vát (biến thể) đầu răng rg

Ở đây: rg - theo Bảng 4 điều 5.

Nếu vế trái của bất đẳng thức không thỏa mãn cần tăng trị số Zn và tính lại W. Nếu vế phải của bất đẳng thức không thỏa mãn cần giảm trị số Zn và tính lại W.

Khi tăng hoặc giảm số răng Zn đi một răng khoảng pháp tuyến chung W sẽ tăng hoặc giảm tương ứng một trị số bằng bước cơ sở Pa , ở đây Pa - theo Bảng 5 điều 5.

Đối với bánh răng trụ răng nghiêng cần thỏa mãn thêm điều kiện:

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Ở đây b - chiều rộng vành răng. Khi a \= 20o, (TCVN 1065 : 1971, TCVN 1804 : 1976) công thức đơn giản để tính W được cho trong Bảng 2 của Phụ lục 1.

Chiều dày răng theo dây cung cố định và chiều cao răng tới dây cung cố định

4. Chiều dày răng theo dây cung cố định

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Cần thỏa mãn điều kiện: rs \> rp

Ở đây:

rs - bán kính cong của các prôfin răng khác phía tại các điểm xác định chiều dày răng theo dây cung cố định.

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Ở đây:

db - theo Bảng 4 điều 1;

bb - theo Bảng 4 điều 11

rp - theo Bảng 4 điều 3.

Khi có biến thể (vát) đầu răng cần thỏa mãn điều kiện:

rs <>rg

Ở đây: rg - theo Bảng 4 điều 5.

Khi a \= 20o (theo TCVN 1065 : 1971 và TCVN 1804 : 1976). Công thức đơn giản để tính.

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
được cho trong Bảng 2 của Phụ lục 1.

5. Chiều cao răng tới dây cung cố định

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
\= 0,5 (da - d -
Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
. tga)

Chiều dày răng theo dây cung vòng tròn đồng tâm đường kính bất kỳ và chiều cao răng tới dây cung đó

6. Góc prôfin tại điểm trên vòng tròn đồng tâm có đường kính dy

ay

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

7. Chiều dày răng theo cung vòng tròn có đường kính dy

Sty

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

8. Góc nghiêng của răng trên mặt trụ đồng trục có đường kính dy

by

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

9. Chiều dày răng theo dây cung vòng tròn đồng tâm có đường kính dy

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

10. Chiều cao răng tới dây cung vòng tròn đồng tâm có đường kính dy

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Chiều dày pháp của răng

11. Chiều dày pháp của răng (chiều dày răng theo vòng chia trong mặt cắt pháp)

Sn

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Kích thước theo con lăn (trụ hoặc bi)

12. Đường kính con lăn trụ hoặc bi

D

Khi a \= 20o có thể chọn D » 1,7 m

13. Góc prôfin tại điểm trên vòng tròn đồng tâm với bánh răng đi qua tâm con lăn trụ hoặc bi.

aD

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

14. Đường kính vòng tròn đồng tâm với bánh răng đi qua tâm của con lăn trụ hoặc bi

dD

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Cần thỏa mãn điều kiện:

rM <>ra

Ở đây:

rM - bán kính cong của các prôfin răng khác phía tại các điểm tiếp xúc của bề mặt con lăn trụ hoặc bi với bề mặt răng.

rM \= 0,5 (db tgaD - Dcosbb)

Ở đây:

db - theo Bảng 4 điều 1

bb - theo Bảng 4 điều 11

Nếu mép đỉnh răng được làm cùn, trong bất đẳng thức trên được thay bằng bán kính cong của prôfin răng tại điểm làm cùn.

rk \= 0,5 dk sinak

Ở đây:

dk và ak - theo Bảng 4 mục 2

Khi có biến thể (vát) đầu răng trong bất đẳng thức trên được thay bằng bán kính cong của prôfin răng tại điểm biến thể (vát) đầu răng

Ở đây: rg - theo Bảng 4 điều 5

Kích thước theo con lăn (trụ hoặc bi)

15. Kích thước theo con lăn trụ hoặc bi của bánh răng trụ răng thẳng và nghiêng có số răng chẵn

M \= dD + D

16. Kích thước theo con lăn trụ hoặc bi của bánh răng trụ răng thẳng có số răng lẻ

M

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Cần thỏa mãn điều kiện:

dD + D > da

17. Kích thước theo bi của bánh răng trụ răng nghiêng có số răng lẻ

18. Kích thước theo con lăn của bánh răng trụ răng nghiêng có số răng lẻ

N

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Ở đây:

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

l - Nghiệm của phương trình:

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Cần thỏa mãn điều kiện:

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Bảng 4

Tính các kích thước để kiểm tra bề mặt danh nghĩa của răng

Tên thông số

Ký hiệu

Công thức tính và chỉ dẫn

Tính các kích thước để kiểm tra prôfin răng trên mặt mút

1. Đường kính cơ sở

db

db\= dcosat

2. Góc prôfin răng tại điểm trên vòng đỉnh

aa

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Nếu mép đỉnh răng dược làm cùn, aa trong công thức trên dược thay bằng góc prôfin răng tại điểm trên vòng tròn đi qua các mép làm cùn ak

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Ở dây dk - chọn theo kết cấu

3. Bán kính cong của prôfin làm việc của răng tại điểm dưới của răng

Của bánh răng chủ động

rpl

rpl \= an sin atw - 0,5 db2 tgaa2

Công thức là đúng nếu điểm trên của prôfin làm việc của bánh răng đối tiếp trùng với điểm của prôfin trên vòng đỉnh của nó.

Nếu mép đỉnh răng được làm cùn, aa1 và aa2 được thay bằng ak1 và ak2 tương ứng.

Của bánh răng bị động

rp2

rp2 \= awsinatw - 0,5 db1 tgaa1

4. Góc khai triển của prôfin làm việc của răng tại điểm dưới

np

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Tính toán phụ khi biến thể (vát) dầu răng của prôfin gốc

5. Bán kính cong của prôfin răng tại điểm bắt đầu biến thể (vát) đầu răng

rg

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

6. Góc khai triển của prôfin răng tương ứng với điểm bắt đầu biến thể (vát) đầu răng

ng

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

7. Đường kính vòng tròn đi qua điểm bắt đầu biến thể đầu răng

dg

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

8. Góc của dường biến thể (vát) đầu răng của prôfin gốc trên mặt mút tại điểm bắt đầu biến thể

atM

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Công thức là đúng nếu đường biến thể (vát) đầu răng của prôfin gốc là đường thẳng

9. Đường kính vòng cơ sở của đường thân khai ứng với đường biến thể (vát) đầu răng

dbM

dbM = d cosatM

10. Chiều sâu của đường biến thể đầu răng của prôfin trong mặt mút

Δat

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Nếu mép đỉnh răng được làm cùn, da được thay bằng dk

Tính kích thước để kiểm tra đường tiếp xúc của bề mặt răng

11. Góc nghiêng cơ sở (góc nghiêng của răng trên vòng cơ sở)

bb

sin bb \= sin b cos a

Bảng 5

Tính các kích thước để kiểm tra vị trí tương quan của prôfin răng cùng phía

Tên thông số

Ký hiệu

Công thức tính và chỉ dẫn

1. Bước cơ sở (bước ăn khớp)

pa

pa \= p.m.cosa

2. Bước dọc

px

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

3. Bước vít (bước dường xoắn vít của răng)

pz

pz \= z. px

Bảng 6

Kiểm tra điều kiện ăn khớp theo các chỉ tiêu hình học

Tên thông số

Ký hiệu

Công thức tính và chỉ dẫn

Kiểm tra không cắt chân răng

1. Hệ số dịch chỉnh nhỏ nhất

xmin

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Khi x ≥ xmin sẽ không có hiện tượng cắt chân răng.

Khi a \= 20o,

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
(TCVN 1065 : 1971) cách đơn giản để tính xmin được cho trong Bảng 3 của Phụ lục 1.

Kiểm tra không chèn răng

2. Bán kính cong của prôfin răng tại điểm giới hạn

r1

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Khi r1 <>rp sẽ không có hiện tượng chèn răng.

Ở đây: rp - theo Bảng 4, điều 3

Khi cắt chân răng r1 <>

Kiểm tra hệ số trùng khớp

3. Hệ số trùng khớp ngang (trong mặt cắt ngang)

ɛa

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Ở đây: aa1, aa2 - theo Bảng 4 điều 2

Công thức là đúng nếu không có hiện tượng chèn răng và điểm trên của prôfin làm việc của răng trùng với điểm của prôfin trên vòng đỉnh.

Nếu mép đỉnh răng được làm cùn, aa1; aa2 được thay bằng ak1; ak2 tương ứng, ở đây ak1; ak2 - theo Bảng 4 điều 2

Đối với bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng: ɛa ≥ 1,2

Đối với bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng: ɛa ≥ 1,0

Khi a \= 20o,

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
\= 1 (TCVN 1065 : 1971 và TCVN 1804 : 1976) cách đơn giản để tính ɛa của bộ truyền không điều chỉnh được cho trong Bảng 3 của Phụ lục 1.

4. Hệ số trùng khớp dọc

ɛb

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Ở đây: bw - chiều rộng vành răng

px - theo Bảng 5 điều 2

Cần đảm bảo ɛb ≥ 1,0

5. Hệ số trùng khớp

ɛg

ɛg \= ɛa + ɛb

Tính toán phụ khi có biến thể đầu răng của prôfin gốc

6. Góc prôfin răng tại điểm bắt đầu biến thể (vát) đầu răng

ag

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Ở đây: db, dg - theo Bảng 4 điều 4 và 7

7. Thành phần của hệ số trùng khớp ngang được xác định bởi các phần của prôfin răng trong mặt cắt ngang trùng với các prôfin chính

ɛaM

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Kiểm tra chiều dày răng trên mặt đỉnh

8. Chiều dày răng trên mặt đỉnh

Sna

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Sna ≥ 0,3 m khi vật liệu của các răng là đồng nhất

Sna ≥ 0,4 m khi mặt răng được làm chắc

Khi a \= 20o và

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
\= 1, nếu không xét tới ảnh hưởng của việc làm cùn mép đỉnh răng, cách đơn giản để tính Sna được cho trong Bảng 3 của Phụ lục 1

9. Các góc nghiêng của đường đỉnh răng

ba

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Chú thích:

1. Khi a \= 20o,

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
\= 1 (theo TCVN 1065 : 1971 và TCVN 1805 : 1976) kiểm hệ số trùng khớp ngang và chiều dày răng trên mặt đỉnh được tiến hành theo Phụ lục 3. Cũng theo phụ lục này khi a \= 20o,
Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
-
Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
\= 1 (theo TCVN 1065 : 1971 và TCVN 1084 : 1976) tiến hành kiểm không chèn rằng và kiểm không cắt chân răng;

2. Các chỉ dẫn phụ để kiểm tra không cắt chân răng và chèn răng của các bánh răng được gia công lần cuối bằng dao xọc răng được cho trong Phụ lục 4.

PHỤ LỤC 1

Tính đơn giản các thông số hình học

Tính một số thông số hình học cơ bản Bảng 1

Tên thông số

Ký hiệu

Công thức tính và chỉ dẫn

Tính hệ số dịch chỉnh tổng xS khi cho trước khoảng cách trục aw

1. Hệ số dịch chỉnh được dùng

y

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

2. Hệ số dịch chỉnh cân bằng

Δy

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Ở đây:

B - Đại lượng phụ được xác định theo biểu đồ trên Hình 1

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

với

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

A - Đại lượng phụ

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

m - Đại lượng phụ được xác định theo đồ thị trên Hình 2.

Nếu b \= 0 thì m \= 0

3. Hệ số dịch chỉnh tổng

xS

xS \= y + Δy

Tính khoảng cách trục a khi cho R10 trước các hệ số dịch chỉnh x1 và x2

4. Hệ số dịch chỉnh tổng

xS

xS \= x1 + x2

5. Hệ số dịch chỉnh cân bằng

5. Hệ số dịch chỉnh cân bằng

Δy

Δy

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Ở đây:

D - Đại lượng phụ được xác định theo biểu đồ trên Hình 3

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

với inVg \=

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
+ inVa

C - Đại lượng phụ

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

n - Đại lượng phụ được xác định theo đồ thị trên Hình 4.

Nếu b \= 0 thì n \= 0.

6. Hệ số dịch chỉnh được dùng

y

y = xå - Δy

7. Khoảng cách trục

aw

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Tính góc ăn khớp của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng

8. Góc ăn khớp của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng

aw

Được xác định theo biểu đồ trên Hình 5

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Ở đây:

C - Đại lượng phụ

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

9. Góc prôfin

at

Được xác định theo biểu đồ trên Hình 6.

Nếu b \= 0 thì at \= a

Bảng 2

Tính một số kích thước để kiểm tra vị trí tương quan của các prôfin khác phía

Tên thông số

Ký hiệu

Công thức tính và chỉ dẫn

Tính khoảng pháp tuyến chung

1. Khoảng pháp tuyến chung

W

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Ở đây:

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
- thành phần của khoảng pháp tuyến chung, ứng với số răng nguyên ZT gần nhất với số răng Zk khi m = 1

Zk = K.Z

K được xác định theo Bảng 5.

Khi b \= 0 thì:

ZT \= Zk = Z

Trị số

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
được xác định theo Bảng 6, khi
Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
\= 1 ,
Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
và trị số da được xác định theo công thức trong Bảng 2 của tiêu chuẩn này, không cần kiểm điều kiện rp <>rw <>ra

Ở đây:

rp - theo Bảng 4, điều 3 của tiêu chuẩn này;

rw, ra - theo Bảng 3, điều 1 của tiêu chuẩn này.

Khi prôfin gốc theo TCVN 1065 : 1971 có biến thể (vát) đầu răng

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
\= 0,45, không cần kiểm tra điều kiện rw <>rg

Ở đây:

rg - theo Bảng 4 điều 5 của tiêu chuẩn này

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
- thành phần của khoảng pháp tuyến chung, xuất hiện do ảnh hưởng của hiệu Zk - ZT, khi m = 1

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Khi b \= 0 thì

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
\= 0

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
- thành phần của khoảng pháp tuyến chung, xuất hiện do ảnh hưởng của hệ số dịch chỉnh, khi m = 1

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
\= 0,6840. x

Đối với bánh răng trụ răng nghiêng cần thỏa mãn thêm điều kiện:

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Ở đây:

b - chiều dài vành răng

bb - theo Bảng 4, điều 11 của tiêu chuẩn này

Tính chiều dài răng theo dây cung cố định và chiều cao răng tới dây cung cố định

2. Chiều dày răng theo dây cung cố định

S

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Ở đây:

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
- chiều dày răng theo dây cung cố định khi m = 1. Các trị số của
Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
được xác định theo Bảng 4. Với các trị số của
Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
theo Bảng 4 khi
Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
không cần kiểm tra điều kiện rs \> rp Ở đây:

rs - theo Bảng 3, điều 2 của tiêu chuẩn này

rp - theo Bảng 4, điều 3 của tiêu chuẩn này

Khi prôfin gốc theo TCVN 1065 : 1977 có thể biến thể (vát) đầu răng với

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
\= 0,45 và x > 0, không cần kiểm tra điều kiện rs \> rg

Ở đây:

rg - theo Bảng 4, điều 5 của tiêu chuẩn này.

3. Chiều cao răng tới dây cung cố định

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
\= 0,5 (da - d) -
Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
. m

Ở đây:

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
- khoảng cách từ dây cung cố định đến vòng chia khi m = 1. Các trị số của
Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
được xác định theo Bảng 4.

Bảng 3

Tính một số thông số hình học xác định chất lượng ăn khớp

Tên thông số

Ký hiệu

Công thức tính và chỉ dẫn

Tính hệ số dịch chỉnh nhỏ nhất

1. Hệ số dịch chỉnh nhỏ nhất

xmin

Được xác định theo đồ thị trên Hình 7

Tính hệ số trùng khớp ngang của bộ truyền không dịch chỉnh

2. Hệ số trùng khớp ngang của bộ truyền không dịch chỉnh

ɛa

ɛa \= ɛa1 + ɛa2

Ở đây:

ɛa1, ɛa2 - thành phần của hệ số trùng khớp của bộ truyền không dịch chỉnh đối với bánh răng chủ động và bị động

ɛa1, ɛa2 - được xác định theo đồ thị trên Hình 8 nếu các trị số của da1, da2 được tính theo các công thức trong Bảng 2, điều 15 của tiêu chuẩn này và không xét tới ảnh hưởng của việc làm cùn mép đỉnh răng.

Tính chiều dày răng trên mặt đỉnh

3. Chiều dày răng trên mặt đỉnh

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Ở đây:

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
- chiều dày răng trên mặt đỉnh của bánh răng tương đương khi m = 1

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
- được xác định theo biểu đồ trên Hình 9 dựa trên số răng tương đương Zv:

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

(được làm tròn tới số nguyên)

Khi b \= 0 thì Zv = Z

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Hình 1

Biểu đồ để xác định đại lượng phụ B khi cho trước khoảng cách trục aw (a \= 20o, aw > a)

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

với

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Ví dụ: Cho Z = 9; Z2 = 26; m = 6 mm; b \= 22o; aw = 118 mm

Tính:

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Theo biểu đồ xác định được: B = 2,92

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Hình 2

Đồ thị để xác định đại lượng phụ m phụ thuộc vào A và b (a \= 20o)

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

với

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Ví dụ: Cho A = 20,97; b \= 22o

Theo đồ thị xác định được m \= 0,00040

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Hình 3

Biểu đồ để xác định đại lượng phụ D khi cho trước hệ số dịch chỉnh tổng xå (khi a \= 20o, xå \> 0)

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

với invg \=

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Ví dụ: Cho Z1 = 9; Z2 = 26; m = 6 mm; b \= 22o ; x1 = 0,587; x2 = 0,300

Tính

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Theo biểu đồ xác định được D = 2,83

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Hình 4

Đồ thị để xác định đại lượng n phụ thuộc vào C và b (a \= 20o)

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
n

với

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Ví dụ: Cho C = 23,49; b \= 22o

Theo đồ thị xác định n \= 0,00032

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Ị- 24*

|. 23°5ỡf

Ị- 23a4ữ %* 23-30'

Hình 5

Biểu đồ xác định aw­ phụ thuộc vào xå và Z1 + Z2 (a \= 20o, xå \> 0)

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Ví dụ: Cho Z1 + Z2 = 50; xå \= 1,154

Tính

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Theo biểu đồ xác định được aw \= 25o27’

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Hình 6

Biểu đồ xác định at phụ thuộc vào b (a \= 20o)

Ví dụ: Cho b \= 22o

Theo biểu đồ xác định được at \= 21o26’

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Hình 7

Đồ thị để xác định xmin phụ thuộc vào Z vàb hoặc zmin phụ thuộc vào x và b (a \= 20o,

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
\= 1)

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

(được làm tròn tới số nguyên lớn hơn)

Ví dụ: Cho Z = 15; b \= 0

Theo đồ thị xác định được xmin = 0,12

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Hình 8

Đồ thị để xác định ɛa1 và ɛa2 của bộ truyền không dịch chỉnh phụ thuộc vào Z và b (a \= 20o,

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
\= 1) Ví dụ: Cho Z = 22; Z2 = 55; b \= 15o

Theo đồ thị xác định được:

ứng với Z1 và b ɛa1 = 0,76

ứng với Z2 và b ɛa2 = 0,84

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Hình 9

Biểu đồ xác định chiều dày răng trên mặt đỉnh của bánh răng tương đương khi m = 1

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
(a \= 20o,
Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
\= 1)
Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
- lượng thay đổi của đường kính đỉnh (đường kính này được tính trong Bảng 2 điều 13 của tiêu chuẩn này) khi m = 1 (khi da giảm thì
Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
là dương, d2 tăng thì
Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
là âm)

VÍ DỤ: 1. Cho Zv = 13; x = 0,5;

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Trên phần phải và trái của biểu đồ ứng với Zv = 13 và x = 0,5 ta tìm được các điểm trên trục I và II, nối chúng với nhau bằng đường thẳng, sau đó ứng với

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
ta tìm được
Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
;

2. cho Zv = 13; x = 0,5;

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
, dùng phần phải của biểu đồ ứng với Zv = 13, x = 0,5 ta tìm được
Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Hình 10

Đồ thị để xác định l phụ thuộc vào Z và bD

Ví dụ: Cho Z = 13; bD \= 28o40’

Theo đồ thị xác định được l \= 5°45’

Tính số chiều dày răng theo dây cung cố định

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

và khoảng cách từ vòng chia tới dây cung đó hc khi m = 1 (a \= 20o)

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
tga

Bảng 4

X

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

x

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

X

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

- 0,50

1,0657

0,1940

- 0,12

1,3099

0,2384

0,26

1,5542

0,2828

- 0,49

1,0721

0,1951

- 0,11

1,3164

0,2396

0,27

1,5606

0,2840

- 0,48

1,0785

0,1963

- 0,10

1,3228

0,2408

0,28

1,5670

0,2852

- 0,47

1,0850

0,1975

- 0,09

1,3292

0,2419

0,29

1,5735

0,2864

- 0,46

1,0914

0,1986

- 0,08

1.3356

0,2431

0,30

1,5799

0,2875

- 0,45

1,0978

0,1998

- 0,07

1,3421

0,2443

0,31

1,5863

0,2887

- 0,44

1,1042

0,2010

- 0,06

1,3485

0,2454

0,32

1,5927

0,2899

- 0,43

1,1107

0,2021

- 0,05

1,3549

0,2466

0,33

1,5992

0,2918

- 0,42

1,1171

0,2033

- 0,04

1,3614

0,2478

0,34

1,6056

0,2922

- 0,41

1,1235

0,2045

- 0,03

1,3678

0,2490

0,35

1,6120

0,2934

- 0,40

1,1299

0,2057

- 0,02

1,3742

0,2501

0,36

1,6185

0,2945

- 0,39

1,1364

0,2068

- 0,01

1,3806

0,2513

0,37

1,6249

0,2957

- 0,38

1,1428

0,2080

0,00

1,3870

0,2524

0,38

1,6313

0,2969

- 0,37

1,1492

0,2092

0,01

1,3935

0,2536

0,39

1,6377

0,2981

- 036

1,1557

0,2103

0,02

1,3999

0,2548

0,40

1,6442

0,2992

- 0,35

1,1621

0,2115

0,03

1,4063

0,2559

0,41

1,6506

0,3004

- 0,34

1,1685

0,2127

0,04

1,4128

0,2571

0,42

1,6570

0,3016

- 0,33

1,1749

0,2138

0,05

1,4192

0,2583

0,43

1,6635

0,3027

- 0,32

1,1814

0,2150

0,06

1,4256

0,2594

0,44

1,6699

0,3039

- 0,31

1,1878

0,2162

0,07

1,4320

0,2606

0,45

1,6763

0,3051

- 0,30

1,1942

0,2174

0,08

1,4385

0,2618

0,46

1,6827

0,3062

- 0,29

1,2007

0,2185

0,09

1,4449

0,2630

0,47

1,6892

0,3074

- 0,28

1,2071

0,2199

0,10

1,4513

0,2641

0,48

1,6956

0,3086

- 0,27

1,2135

0,2209

0,11

1,4578

0,2653

0,49

1,7020

0,3098

- 0,26

1,2199

0,2220

0,12

1,4642

0,2665

0,50

1,7084

0,3109

- 0,25

1,2264

0,2232

0,13

1,4706

0,2676

0,51

1,7149

0,3121

- 0,24

1,2328

0,2244

0,14

1,4770

0,2688

0,52

1,7213

0,3132

- 0,23

1,2392

0,2255

0,15

1,4835

0,2700

0,53

1,7277

0,3144

- 0,22

1,2457

0,2267

0,16

1,4899

0,2711

0,54

1,7341

0,3156

- 0,21

1,2521

0,2279

0,17

1,4963

0,2723

0,55

1,7406

0,3168

- 0,20

1,2585

0,2291

0,18

1,5028

0,2735

0,56

1,7470

0,3179

- 0,19

1,2649

0,2302

0,19

1,5092

0,2747

0,57

1,7534

0,3191

- 0,18

1,2714

0,2314

0,20

1,5156

0,2758

0,58

1,7599

0,3203

- 0,17

1,2778

0,2326

0,21

1,5220

0,2770

0,59

1,7663

0,3214

- 0,16

1,2842

0,2337

0,22

1,5285

0,2782

0,60

1,7727

0,3226

- 0,15

1,2906

0,2349

0,23

1,5349

0,2793

0,61

1,7791

0,3238

- 0,14

1,2971

0,2361

0,24

1,5413

0,2805

0,62

1,7856

0,3249

- 0,13

1,3035

0,2372

0,25

1,5477

0,2817

0,63

1,7920

0,3261

0,64

1,7984

0,3273

0,77

1,8820

0,3425

0,90

1,9655

0,3577

0,65

1,8049

0,3284

0,78

1,8884

0,3436

0,91

1,9720

0,3589

0,66

1,8113

0,3296

0,79

1,8948

0,3448

0,92

1,9784

0,3600

0,67

1,8177

0,3308

0,80

1,9013

0,3460

0,93

1,9848

0,3612

0,68

1,8241

0,3319

0,81

1,9077

0,3472

0,94

1,9913

0,3624

0,69

1,8306

0,3331

0,82

1,9141

0,3483

0,95

1,9977

0,3635

0,70

1,8370

0,3343

0,83

1,9206

0,3495

0,96

2,0041

0,3647

0,71

1,8434

0,3355

0,84

1,9270

0,3507

0,97

2,0105

0,3659

0,72

1,8498

0,3366

0,85

1,9334

0,3518

0,98

2,0170

0,3671

0,73

1,8563

0,3378

0,86

1,9398

0,3530

0,99

2,0234

0,3682

0,74

1,8627

0,3390

0,87

1,9463

0,3542

1,00

2,0298

0,3694

0,75

1,8691

0,3401

0,88

1,9527

0,3554

0,76

1,8756

0,3413

0,89

1,9591

0,3565

Trị số của hệ số K (a \= 20o)

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Bảng 5

b

K

b

K

b

K

b

K

8o00'

1,0283

11o20'

1,0578

14o40'

1,0991

18o00'

1,1538

8o10'

1,0295

11o30'

1,0596

14o50'

1,1015

18o10'

1,1569

8o20'

1,0308

11o40'

1,0614

15o00'

1,1039

18o20'

1,1600

8o30'

1,0321

11o50'

1,0632

15o10'

1,1064

18o30'

1,1632

8o40'

1,0334

12o00'

1,0651

15o20'

1,1089

18o40'

1,1664

8o50'

1,0347

12o10'

1,0670

15o30'

1,1114

18o50'

1,1697

9o00'

1,0360

12o20'

1,0689

15o40'

1,1140

19o00'

1,1730

9o10'

1,0374

12o30'

1,0708

15o50'

1,1166

19o10'

1,1764

9o20'

1,0388

12o40'

1,0728

16o00'

1,1192

19o20'

1,1798

9o30'

1,0402

12o50'

1,0748

16o10'

1,1219

19o30'

1,1832

9o40'

1,0417

13o00'

1,0769

16o20'

1,1246

19o40'

1,1867

9o50'

0,0432

13o10'

1,0790

16o30'

1,1274

19o50'

1,1902

10o00'

1,0447

13o20'

1,0811

16o40'

1.1302

20o00'

1,1938

10o10'

1,0462

13o30'

1,0832

16o50'

1,1330

20o10'

1,1974

10o20'

1,0478

13o40'

1,0854

17o00'

1,1358

20o20'

1,2010

10o30'

1,0494

13o50'

1,0876

17o10'

1,1387

20o30'

1,2047

10o40'

1,0510

14o00'

1,0898

17o20'

1,1416

20o40'

1,2085

10o50'

1,0527

14o10'

1,0921

17o30'

1,1446

20o50'

1,2123

11o00'

1,0544

14o20'

1,0944

17o40'

1,1476

21o00'

1,2161

11o10'

1,0561

14o30'

1,0967

17o50'

1,1507

21o10'

1,2200

21o20'

1,2239

26o10'

1,3579

30o50'

1,5404

35o30'

1,7884

21o30'

1,2279

26o20'

1,3652

31o00'

1,5479

35o40'

1,7989

21o40'

1,2319

26o30'

1,3708

31o10'

1,5556

35o50'

1,8095

21o50'

1,2360

26o40'

1,3765

31o20'

1,5633

36o00'

1,8201

22o00'

1,2401

26o50'

1,3822

31o30'

1,5712

36o10'

1,8309

22o10'

1,2442

27o00'

1,3880

31o40'

1,5791

36o20'

1,8419

22o20'

1,2484

27o10'

1,3938

31o50'

1,5871

36o30'

1,8529

22o30'

1,2527

27o20'

1,3997

32o00'

1,5952

36o40'

1,8641

22o40'

1,2570

27o30'

1,4057

32o10'

1,6033

36o50'

1,8754

22o50'

1,2614

27o40'

1,4117

32o20'

1,6116

37o00'

1,8869

23o00'

1,2658

27o50'

1,4178

32o30'

1,6200

37o10'

1,9985

23o10'

1,2702

28o00'

1,4240

32o40'

1,6285

37o20'

1,9102

23o20'

1,2747

28o10'

1,4303

32o50'

1,6371

37o30'

1,9221

23o30'

1,2793

28o20'

1,4366

33o00'

1,6457

37o40'

1,9341

23o40'

1,2839

28o30'

1,4429

33o10'

1,6545

37o50'

1,9463

23o50'

1,2886

28o40'

1,4494

33o20'

1,6634

38o00'

1,9586

24o00'

1,2933

28o50'

1,4559

33o30'

1,6723

38o10'

1,9710

24o10'

1,2980

29o00'

1,4626

33o40'

1,6814

38o20'

1,9863

24o20'

1,3029

29o10'

1,4693

33o50'

1,6906

38o30'

1,9963

24o30'

1,3078

29o20'

1,4760

34o00'

1,6999

38o40'

2,0093

24o40'

1,3127

29o30'

1,4828

34o10'

1,7092

38o50'

2,0224

24o50'

1,3177

29o40'

1,4897

34o20'

1,7188

39o00'

2,0355

25o00'

1,3227

29o50'

1,4967

34o30'

1,7284

39o10'

2,0490

25o10'

1,3278

30o00'

1,5038

34o40'

1,7381

39o20'

2,0626

25o20'

1,3330

30o10'

1,5109

34o50'

1,7479

39o30'

2,0764

25o30'

1,3382

30o20'

1,5182

35o00

1,7579

39o40'

2,0902

25o40'

1,3435

30o30'

1,5255

35o10'

1,7680

39o50'

2,1043

25o50'

1,3488

30o40'

1,5329

35o20'

1,7782

40o00'

2,1185

26o00'

1,3542

PHỤ LỤC 2

Chọn hệ số dịch chỉnh

Phụ lục này được giới thiệu áp dụng cho các bánh răng có prôfin gốc theo TCVN 1065 : 1971.

Phụ lục này không áp dụng cho các bộ truyền động có những yêu cầu đặc biệt (bộ truyền trong máy và cơ cấu của sản xuất hàng loạt lớn và hàng khối, các bộ truyền đặc biệt có yêu cầu về khả năng chịu tải lớn nhất có thể có được so với kích thước, các bộ truyền trong các xích động học đặc biệt)

Hệ số dịch chỉnh của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng được chọn theo Bảng 1, của bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng và chữ V - theo Bảng 2. Khi đường kính đỉnh răng được tính theo công thức trong Bảng 2 mục 15 của tiêu chuẩn này, không cần kiểm tra điều kiện ăn khớp theo các chỉ tiêu đã nêu trong Bảng 6 của tiêu chuẩn, trù việc kiểm chiều dày răng trên mặt đỉnh Sha khi x1 = x2 = 0,5 và Z < 18="" cũng="" như="" việc="" kiểm="" trị="" số="" khi="" biến="" thể="" (vát)="" đầu="" răng="" và="">1 = x2 = 0,5.

Chọn các hệ số dịch chỉnh x1, x2 khi biết xå đối với bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng được nêu trong Bảng 3, đối với bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng và chữ V - Bảng 4. Khi đường kính đỉnh răng được tính theo công thức trong Bảng 2, mục 13 của tiêu chuẩn này, không cần kiểm tra điều kiện cắt chân răng theo các chỉ tiêu đã nêu trong Bảng 6 của tiêu chuẩn.

Bảng 1

Hệ số dịch chỉnh của các bánh răng của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng

Hệ số dịch chỉnh

Phạm vi sử dụng

x1

x2

0

0

Cho trước khoảng cách trục aw = 0,5(Z1 +Z2).m

Bộ truyền động học

Z1 ≥ 17

0,3

- 0,3

hoặc không cho

12 £ Z1 £ 16 và Z2 ≥ 17

0

0

Cho trước khoảng cách trục aw = 0,5(Z1 +Z2).m

Bộ truyền động học

Z1 ≥ 21

0,3

- 0,3

14 £ Z1 £ 20 và u ≥ 3,5

0

0

Không cho trước khoảng cách trục aw

Z1 \> 30

Z1 \> 20 nếu có biến thể răng - theo TCVN 1065 - 71

0,5

- 0,5

10 £ Z1 <>

Trong giới hạn 10 £ Z1 £ 16 trị số giới hạn dưới của Z1 được xác định theo đồ thị trên hình vẽ

0

0

Cho trước khoảng cách trục

aw \=

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

hoặc không cho

Bộ truyền động học

Z1 ≥ Zmin

Zmin được xác định theo Bảng 5

Z1 ≥ Z1min nhưng không nhỏ hơn 10 và Z2 ≥ Z2min được xác định theo đồ thị trên Hình 8 của Phụ lục 1 tương ứng với x = x1 = 0,3 và x = x2 = - 0,3

0,3
-0,3

Bộ truyền động học

Z1 ≥ Zmin + 2 nhưng không nhỏ hơn 10 và u ≥ 3,5 Zmin được xác định theo đồ thị trên Hình 8 của Phụ lục 1 khi x = x1 = 0,3; không áp dụng cho bộ truyền khi mà độ cứng mặt răng của bánh răng bị động đến HB 320, độ cứng bánh răng chủ động vượt quá độ cứng bánh răng bị động HB 70.

Bảng 3

Phân hệ số dịch chỉnh tổng xå của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng thành các hệ số dịch chỉnh thành phần x1, x2

Hệ số dịch chỉnh tổng xå

Hệ số dịch chỉnh thành phần

Phạm vi sử dụng

x1

x2

0 <>å <>

0 <>å <>

0

Bộ truyền động học

Z1 ≥ Zmin nhưng không nhỏ hơn 10 và Z2 ≥ 17 Zmin được xác định theo đồ thị trên Hình 7 của Phụ lục 1 khi x = x1 = xå

Bộ truyền truyền lực

Z1 > Z1min + 2 và Z2 ≥ 21

Z1min được xác định theo đồ thị trên Hình 7 của Phụ lục 1 khi x = x1 = xå

0,5 <>å <>

0,5

xå - 0,5

Bộ truyền động học

Z1 ≥ 10 và Z2 ≥ Zmin

Zmin được xác định theo đồ thị trên Hình 7 của Phụ lục 1 khi x = x2 = xå - 0,5

Bộ truyền truyền lực

Z1 ≥ 11 và Z2 ≥ Z2min + 2

Z2min được xác định theo đồ thị trên Hình 7 của Phụ lục 1 khi x = x2 = xå - 0,5

CHÚ THÍCH:

1. Với khoảng cách trục đã cho aw, trị số yêu cầu của hệ số dịch chỉnh tổng xå có thể có được do thay đổi số răng Z1, Z2 nếu như cho phép có sự thay đổi này;

2. Khi 0,3 <>å < 0,7="" và="" u="">< 2="" vận="" tốc="" trượt="" lớn="" nhất="" trong="" ăn="" khớp="" sẽ="" lớn="" hơn="" so="" với=""> truyền không dịch chỉnh;

3. Khi U= 1 nên dùng x1 = x2 = 0,5xå.

Bảng 4

Phân hệ số dịch chỉnh tổng xå của bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng và chữ V thành các hệ số dịch chỉnh thành phần x1, x2

Hệ số dịch chỉnh tổng

Hệ số dịch chỉnh thành phần

Phạm vi sử dụng

x1

x2

0 <>å £ 0,5

0

Bộ truyền động học

Z1 ≥ Z1min nhưng không nhỏ hơn 10 và Z2 ≥ Z2min

Z1min được xác định theo đồ thị trên Hình 7 của Phụ lục 1 khi x = x1 = xå

Z2min được xác định theo Bảng 5

Bộ truyền động học

Z1 ≥ Z1min + 2 nhưng không nhỏ hơn 10 và Z2 ≥ Z2min + 2 Z1min được xác định theo đồ thị trên Hình 7 của Phụ lục 1 khi x = x1 = xå

Z2min được xác định theo Bảng 5

Không áp dụng cho bộ truyền khi mà độ cứng mặt răng của bánh răng bị động đến HB 320, độ cứng mặt răng của bánh răng chủ động vượt quá độ cứng mặt răng của bánh răng bị động trị số HB 70

CHÚ THÍCH:

1. Với khoảng cách trục đã cho aw, trị số yêu cầu của hệ số dịch chỉnh tổng xå có thể có được do thay đổi số răng Z1, Z2 nếu như cho phép có sự thay đổi này;

2. Khi xå \> 0,3 và u < 2="" vận="" tốc="" trượt="" lớn="" nhất="" trong="" ăn="" khớp="" sẽ="" lớn="" hơn="" so="" với="" bộ=""> không dịch chỉnh.

3. Khi U = 1 nên dùng x1 = x2 = 0,5xå

Bảng 6

Trị số của khoảng pháp tuyến chung thành phần

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
(a \= 20o)

ZT

X

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Zn

ZT

X

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Zn

8

Từ 0,55 đến 0,80

4,5402

2

Từ - 0,45 đến 0

7,7445

3

27

Trên 0 đến 0,70

10,7106

4

9

Từ 0,50 đến 0,80

4,5542

2

Trên 0,70 đến 1,00

13,6627

5

Từ - 0,50 đến - 0,05

7,7725

3

10

Từ 0,40 đến 0,80

4,5683

28

Trên - 0,05 đến 0,60

Trên 0,60 đến 1,00

10,7246

13,6767

4

5

Từ 0,35 đến 0,65

Trên 0,50 đến 1,00

4,5823

7,5483

2

3

Từ - 0,50 đến - 0,10

7,7865

3

11

29

Trên - 0,10 đến 0,50

10,7386

4

Trên 0,50 đến 1,00

13,6907

5

Từ 0,30 đến 0,50

Trên 0,50 đến 1,00

4,5963

7,5483

2

3

Từ - 0,50 đến - 0,20

7,8005

3

12

30

Trên - 0,20 đến 0,45

10,7526

4

Trên 0,45 đến 1,00

13,7047

5

13

Từ 0,25 đến 0,40

4,6103

3

Trên 0,40 đến 1,00

7,5764

4

Từ - 0,50 đến 0,25

7,8145

3

14

Từ 0,20 đến 0,30

Trên 0,30 đến 1,00

4,6243

7,5764

2

3

31

Trên 0,25 đến 0,35

Trên 0,35 đến 1,00

10,7666

13,7187

4

5

Từ - 0,50 đến - 0,30

7,8285

3

15

Từ 0,15 đến 0,20

Trên 0,20 đến 1,00

4,6383

7,5904

2

3

32

Trên - 0,30 đến 0,25

Trên 0,25 đến 1,00

10,7806

13,7327

4

5

Từ - 0,50 đến - 0,35

7,8425

3

16

Từ 0,05 đến 0,15

Trên 0,15 đến 1,00

4,6523

7,6044

2

3

33

Trên - 0,35 đến 0,20

Trên 0,20 đến 1,00

10,7946

13,7467

4

5

Từ - 0,50 đến - 0,40

7,8505

3

17

Từ 0 đến 0,90

7,6183

3

34

Trên - 0,40 đến 0,15

10,8086

4

Trên 0,90 đến 1,00

10,5705

4

Trên 0,15 đến 1,00

13,7607

5

18

Từ 0 đến 0,75

7,6324

3

Từ - 0,50 đến - 0,45

7,8706

3

Trên 0,75 đến 1,00

10,5845

4

35

Trên - 0,45 đến 0,05

10,8227

4

19

Từ - 0,05 đến 0,65

Trên 0,65 đến 1,00

7,6464

10,5985

3

4

Trên 0,05 đến 0,75

Trên 0,75 đến 1,00

13,7748

16,7269

5

6

36

Từ - 0,50 đến 0

10,8367

4

20

Từ - 0,10 đến 0,55

Trên 0,55 đến 1,00

7,6604

10,6125

3

4

Trên 0 đến 0,65

Trên 0,65 đến 1,00

13,7888

16,7409

5

6

37

Từ - 0,50 đến - 0,05

10,8507

4

21

Từ - 0,15 đến 0,45

Trên 0,45 đến 1,00

7,0744

10,6265

3

4

Trên - 0,05 đến 0,60

Trên 0,60 đến 1,00

13,8028

16,7549

5

6

Từ - 0,25 đến 0,35

Trên 0,35 đến 1,00

7,6883

10,6405

3

4

Từ - 0,50 đến - 0,10

10,8647

4

22

38

Trên - 0,10 đến 0,50

13,8168

5

Trên 0,50 đến 1,00

16,7689

6

23

Từ - 0,30 đến 0,30

7,7124

3

39

Từ - 0,50 đến - 0,20

10,8787

4

Trên 0,30 đến 1,00

10,6545

4

Trên - 0,20 đến 0,40

13,8308

5

24

Từ - 0,35 đến 0,20

7,7165

3

Trên 0,40 đến 1,00

16,7829

6

Trên 0,20 đến 1,00

10,6686

4

Từ - 0,50 đến - 0,25

10,8927

4

25

Từ - 0,35 đến 0,15

Trên 0,15 đến 1,00

7,7305

10,6826

3

4

40

Trên - 0,25 đến 0,35

Trên 0,35 đến 1,00

13,8448

16,7969

5

6

Từ - 0,40 đến 0,05

7,7305

10,6828

3

4

Từ - 0,50 đến - 0,30

10,9067

4

26

Trên 0,05 đến 0,80

41

Trên - 0,30 đến 0,25

13,8588

5

Trên 0,80 đến 1,00

Trên 0,25 đến 1,00

16,8109

6

Từ - 0,50 đến - 0,35

10,9207

4

Từ - 0,50 đến - 0,20

17,0351

6

42

Trên - 0,35 đến 0,20

13,8728

5

57

Trên - 0,20 đến 0,40

19,9872

7

Trên 0,20 đến 1,00

16,8249

6

Trên 0,40 đến 1,00

22,9393

8

Từ - 0,50 đến - 0,40

10,9347

4

Từ - 0,50 đến - 0,25

17,0491

6

43

Trên - 0,40 đến 0,15

Trên 0,15 đến 0,80

13,8868

16,8389

5

6

58

Trên - 0,25 đến 0,35

Trên 0,35 đến 1,00

20,0012

22,9533

7

8

Trên 0,80 đến 1,00

19,7910

7

Từ - 0,50 đến - 0,30

17,0631

6

44

Từ - 0,50 đến - 0,45

Trên - 0,45 đến 0,05

Trên 0,05 đến 0,75

Trên 0,75 đến 1,00

10,9487

13,9008

16,8529

19,8050

4

5

7

59

Trên - 0,30 đến 0,25

Trên 0,25 đến 1,00

20,0152

22,9673

7

8

Từ - 0,50 đến - 0,35

17,0771

6

60

Trên - 0,35 đến 0,20

20,0292

7

Trên 0,20 đến 1,00

22,9813

8

45

Từ - 0,50 đến 0

Trên 0 đến 0,65

Trên 0,65 đến 1,00

13,9148

16,8669

19,8190

5

6

7

61

Từ - 0,50 đến - 0,40

Trên - 0,40 đến 0,15

Trên 0,15 đến 0,80

Trên 0,80 đến 1,00

17,0911

20,0432

22,9953

25,9474

6

7

8

9

46

Từ - 0,50 đến - 0,05

Trên - 0,05 đến 0,55

Trên 0,55 đến 1,00

13,9289

16,8810

19,8331

5

6

7

62

Từ - 0,50 đến - 0,45

Trên - 0,45 đến 0,05

Trên 0,05 đến 0,70

Trên 0,70 đến 1,00

17,1051

20,0572

23,0093

25,9614

6

7

8

9

47

Từ - 0,50 đến - 0,10

Trên - 0,10 đến 0,50

Trên 0,50 đến 1,00

13,9492

16,8950

19,8471

5

6

7

48

Từ - 0,50 đến - 0,20

Trên - 0,20 đến 0,40

Trên 0,40 đến 1,00

13,9569

16,9090

19,8611

5

6

7

63

Từ - 0,50 đến 0

Trên 0 đến 0,60

Trên 0,60 đến 1,00

20,0712

23,0233

25,9894

7

8

9

49

Từ - 0,50 đến - 0,25

Trên - 0,25 đến 0,35

Trên 0,35 đến 1,00

13,9709

16,9230

19,8751

5

6

7

64

Từ - 0,50 đến - 0,05

Trên - 0,05 đến 0,55

Trên 0,55 đến 1,00

20,0852

23,0373

25,9894

7

8

9

50

Từ - 0,50 đến - 0,30

Trên - 0,30 đến 0,25

Trên 0,25 đến 1,00

13,9849

16,9370

19,8891

5

6

7

65

Từ - 0,50 đến - 0,10

Trên - 0,10 đến 0,45

Trên 0,45 đến 1,00

20,0992

23,0513

26,0034

7

8

9

51

Từ - 0,50 đến - 0,35

Trên - 0,35 đến 0,20

Trên 0,20 đến 1,00

13,9989

16,9510

19,9031

5

6

7

66

Từ - 0,50 đến - 0,20

Trên - 0,20 đến 0,40

Trên 0,40 đến 1,00

20,1132

23,0653

26,0174

7

8

9

52

Từ - 0,50 đến - 0,40

Trên - 0,40 đến 0,15

Trên 0,15 đến 0,80

Trên 0,80 đến 1,00

14,0129

16,9650

19,9171

22,8692

5

6

7

8

67

Trên - 0,25 đến 0,35

Trên 0,35 đến 1,00

23,0653

26,0314

8

9

68

Từ - 0,50 đến - 0,30

Trên - 0,30 đến 0,25

Trên 0,25 đến 1,00

20,1412

23,0933

26,0454

7

8

9

53

Từ - 0,50 đến - 0,45

Trên - 0,45 đến 0,05

Trên 0,05 đến 0,70

Trên 0,70 đến 1,00

14,0269

16,9790

19,9311

22,8832

5

6

7

8

69

Từ - 0,50 đến - 0,35

Trên - 0,35 đến 0,20

Trên 0,20 đến 0,85

Trên 0,85 đến 1,00

20,1553

23,1074

26,0595

29,0116

7

8

9

10

54

Từ - 0,50 đến 0

Trên 0 đến 0,65

Trên 0,65 đến 1,00

16,9930

16,9451

22,8972

6

7

8

70

Từ - 0,50 đến - 0,40

Trên - 0,40 đến 0,15

Trên 0,15 đến 0,75

Trên 0,75 đến 1,00

20,1693

23,1214

26,0735

29,0256

7

8

9

10

55

Từ - 0,50 đến - 0,05

Trên - 0,05 đến 0,55

Trên 0,55 đến 1,00

17,0071

19,9582

22,9113

6

7

8

71

Từ - 0,50 đến - 0,05

Trên - 0,05 đến 0,70

Trên 0,70 đến 1,00

23,1354

26,0875

29,0396

8

9

10

56

Từ - 0,50 đến - 0,10

Trên - 0,10 đến 0,50

Trên 0,50 đến 1,00

17,0211

19,9732

22,9253

6

7

8

72

Từ - 0,50 đến 0

Trên 0 đến 0,60

Trên 0,60 đến 1,00

23,1494

26,1015

29,0336

8

9

10

86

Từ - 0,50 đến - 0,30

Trên - 0,30 đến 0,25

Trên 0,25 đến 1,00

26,2976

29,2497

32,2018

9

10

11

73

Từ - 0,50 đến - 0,05

Trên - 0,05 đến 0,55

Trên 0,55 đến 1,00

23,1634

26,1156

19,0676

8

9

10

87

Từ - 0,50 đến - 0,35

Trên - 0,35 đến 0,20

Trên 0,20 đến 0,85

Trên 0,85 đến 1,00

26,3116

29,2637

32,2158

35,1679

9

10

11

12

74

Từ - 0,50 đến - 0,10

Trên - 0,10 đến 0,45

Trên 0,45 đến 1,00

23,1774

26,1295

29,0816

8

9

10

88

Từ - 0,50 đến - 0,40

Trên - 0,40 đến 0,15

Trên 0,15 đến 0,75

Trên 0,75 đến 1,00

26,3256

29,2777

32,2298

35,1819

9

10

11

12

75

Từ - 0,50 đến - 0,20

Trên - 0,20 đến 0,40

Trên 0,40 đến 1,00

23,1914

26,1435

29,0956

8

9

10

89

Từ - 0,50 đến 0,05

Trên 0,05 đến 0,70

Trên 0,70 đến 1,00

29,2917

32,2438

35,1959

10

11

12

76

Từ - 0,50 đến - 0,25

Trên - 0,25 đến 0,35

Trên 0,35 đến 1,00

23,2054

26,1575

29,1096

8

9

10

90

Từ - 0,50 đến 0

Trên 0 đến 0,60

Trên 0,60 đến 1,00

29,3057

32,2578

35,2099

10

11

12

77

Từ - 0,50 đến - 0,30

Trên - 0,30 đến 0,25

Trên 0,25 đến 1,00

23,2194

26,1715

29,1236

8

9

10

91

Từ - 0,50 đến - 0,05

Trên - 0,05 đến 0,55

Trên 0,55 đến 1,00

29,3198

32,2719

35,2240

10

11

12

78

Từ - 0,50 đến - 0,35

Trên - 0,35 đến 0,20

Trên 0,20 đến 0,85

Trên 0,85 đến 1,00

23,2334

26,1850

29,1376

32,0897

8

9

10

11

92

Từ - 0,50 đến - 0,10

Trên - 0,10 đến 0,45

Trên 0,45 đến 1,00

29,3338

32,2859

35,2380

10

11

12

93

Từ - 0,50 đến - 0,20

Trên - 0,20 đến 0,40

Trên 0,40 đến 1,00

29,3478

32,2991

35,2520

10

11

12

79

Từ - 0,50 đến - 0,40

Trên - 0,40 đến 0,15

Trên 0,15 đến 0,75

Trên 0,75 đến 1,00

23,2474

26,1995

29,1516

32,1037

8

9

10

11

94

Từ - 0,50 đến - 0,25

Trên - 0,25 đến 0,35

Trên 0,35 đến 1,00

29,3618

32,3139

35,2660

10

11

12

80

Từ - 0,50 đến 0,05

Trên 0,05 đến 0,70

Trên 0,70 đến 1,00

26,2135

29,1656

32,1177

9

10

11

95

Từ - 0,50 đến - 0,30

Trên - 0,30 đến 0,25

Trên 0,25 đến 1,00

29,3758

32,3279

35,2800

10

11

12

81

Từ - 0,50 đến 0

Trên 0 đến 0,60

Trên 0,60 đến 1,00

26,2276

29,1797

32,1418

9

10

11

96

Từ - 0,50 đến - 0,35

Trên - 0,35 đến 0,20

Trên 0,20 đến 0,80

Trên 0,80 đến 1,00

29,3898

32,3419

35,2940

38,2461

10

11

12

13

82

Từ - 0,50 đến - 0,05

Trên - 0,05 đến 0,55

Trên 0,55 đến 1,00

26,2416

29,1937

32,1158

9

10

11

97

Từ - 0,50 đến - 0,40

Trên - 0,40 đến 0,15

Trên 0,15 đến 0,75

Trên 0,75 đến 1,00

29,4038

32,3559

35,3080

38,2741

10

11

12

13

83

Từ - 0,50 đến - 0,10

Trên - 0,10 đến 0,45

Trên 0,45 đến 1,00

26,2556

29,2077

32,1598

9

10

11

98

Từ - 0,50 đến 0,05

Trên 0,05 đến 0,70

Trên 0,70 đến 1,00

32,3699

35,3220

38,2741

11

12

13

84

Từ - 0,50 đến - 0,20

Trên - 0,20 đến 0,40

Trên 0,40 đến 1,00

26,2696

29,2217

32,1738

9

10

11

99

Từ - 0,50 đến 0

Trên 0 đến 0,60

Trên 0,60 đến 1,00

32,3839

35,3360

38.2881

11

12

13

85

Từ - 0,50 đến - 0,25

Trên - 0,25 đến 0,35

Trên 0,35 đến 1,00

26,2836

29,2357

32,1878

9

10

11

100

Từ - 0,50 đến - 0,05

Trên - 0,05 đến 0,55

Trên 0,55 đến 1,00

32,3979

35,3500

38,3021

11

12

13

101

Từ - 0,50 đến - 0,15

Trên - 0,15 đến 0,45

Trên 0,45 đến 1,00

32,4119

35,3640

38,3161

11

12

13

114

Từ - 0,50 đến - 0,35

Trên - 0,35 đến 0,20

Trên 0,320 đến 0,80

Trên 0,80 đến 1,00

35,5461

38,4982

41,4503

44,4024

12

13

14

15

102

Từ - 0,50 đến - 0,20

Trên - 0,20 đến 0,40

Trên 0,40 đến 1,00

32,4260

35,3781

38,3301

11

12

13

115

Từ - 0,50 đến - 0,45

Trên - 0,45 đến 0,15

Trên 0,15 đến 0,75

Trên 0,75 đến 1,00

35,5602

38,5123

41,4644

44,4165

12

13

14

15

103

Từ - 0,50 đến - 0,25

Trên - 0,25 đến 0,35

Trên 0,35 đến 1,00

32,4400

35,3921

38,3442

11

12

13

117

Từ - 0,50 đến 0

Trên 0 đến 0,60

Trên 0,60 đến 1,00

38,5403

41,4924

44,4445

13

14

15

104

Từ - 0,50 đến - 0,30

Trên - 0,30 đến 0,25

Trên 0,25 đến 1,00

32,4540

35,4061

38,3582

11

12

13

105

Từ - 0,50 đến - 0,35

Trên - 0,35 đến 0,20

Trên 0,20 đến 0,80

Trên 0,80 đến 1,00

32,4680

35,4201

38,3722

41,3243

11

12

13

14

118

Từ - 0,50 đến - 0,05

Trên - 0,05 đến 0,55

Trên 0,55 đến 1,00

38,5543

41,5064

44,4585

13

14

15

119

Từ - 0,50 đến - 0,15

Trên - 0,15 đến 0,45

Trên 0,45 đến 1,00

38,5683

41,5204

44,4725

13

14

15

106

Từ - 0,50 đến - 0,45

Trên - 0,45 đến 0,15

Trên 0,15 đến 0,75

Trên 0,75 đến 1,00

32,4820

35,4341

38,3862

41,3383

11

12

13

14

120

Từ - 0,50 đến - 0,20

Trên - 0,20 đến 0,40

Trên 0,40 đến 1,00

38,5823

41,5344

44,4865

13

14

15

107

Từ - 0,50 đến 0,05

Trên 0,05 đến 0,65

Trên 0,65 đến 1,00

35,4481

38,4002

41,3523

12

13

14

121

Từ - 0,50 đến - 0,25

Trên - 0,25 đến 0,35

Trên 0,35 đến 1,00

38,5963

41,5484

44,5005

13

14

15

108

Từ - 0,50 đến 0

Trên 0 đến 0,60

Trên 0,60 đến 1,00

35,4621

38,4142

41,3523

12

13

14

109

Từ - 0,50 đến - 0,05

Trên - 0,05 đến 0,55

Trên 0,55 đến 1,00

35,4761

38,4282

41,3803

12

13

14

122

Từ - 0,50 đến - 0,30

Trên - 0,30 đến 0,25

Trên 0,25 đến 1,00

38,6103

41,5624

44,5145

13

14

15

110

Từ - 0,50 đến - 0,15

Trên - 0,15 đến 0,45

Trên 0,45 đến 1,00

35,4900

38,4422

41,3943

12

13

14

123

Từ - 0,50 đến - 0,35

Trên - 0,35 đến 0,20

Trên 0,20 đến 0,80

Trên 0,80 đến 1,00

38,6243

41,5764

44,5285

47,4806

13

14

15

16

111

Từ - 0,50 đến - 0,20

Trên - 0,20 đến 0,40

Trên 0,40 đến 1,00

35,5041

38,4562

41,4083

12

13

14

124

Từ - 0,50 đến - 0,45

Trên - 0,45 đến 0,15

Trên 0,15 đến 0,75

Trên 0,75 đến 1,00

38,6383

41,5904

44,5425

47,4946

13

14

15

16

112

Từ - 0,50 đến - 0,25

Trên - 0,25 đến 0,35

Trên 0,35 đến 1,00

35,5181

38,4702

41,4223

12

13

14

113

Từ - 0,50 đến - 0,30

Trên - 0,30 đến 0,25

Trên 0,25 đến 1,00

35,5321

38,4842

41,4363

12

13

14

125

Từ - 0,50 đến 0,05

Trên 0,05 đến 0,65

Trên 0,65 đến 1,00

41,6044

44,5565

47,5086

14

15

16

CHÚ THÍCH: Trị số

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
được tính theo công thức:

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Ở đây:

Zn - trị số làm tròn tới số nguyên gần nhất của Znr

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
với
Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Trị số của số răng nhỏ nhất Zmin của bánh răng có hệ số dịch chỉnh x \= 0 khi ăn khớp với thanh răng sinh

b, độ

Zmin

b, độ

Zmin

Đến 12

17

Trên 24 đến 28

13

Trên 12 đến 17

16

Trên 28 đến 31

12

Trên 17 đến 21

15

Trên 31 đến 34

11

Trên 21 đến 24

14

Trên 34

10

Đồ thị để xác định trị số giới hạn dưới Z1 phụ thuộc vào Z2 khi ɛa \= 1,2 (x1 = x2 = 0,5)

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

PHỤ LỤC 3

Chu vi định vị

Chu vi định vị là tập hợp của các đường trong hệ toạ độ x1, x2, giới hạn miền của trị số cho phép của hệ số dịch chỉnh đối với bộ truyền của các bánh răng có số răng Z1, Z2.

Trên Hình 1 cho ví dụ về chu vi định vị

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Hình 1

1. Giới hạn cắt chân răng của bánh răng chủ động.

2. Giới hạn cắt chân răng của bánh răng bị động.

3. Đường Xmin của bánh răng chủ động.

4. Đường Xmin của bánh răng bị động.

5. Đường ɛ \= ɛa \= 1,0

6. Đường ɛ \= ɛa \= 1,2

7. Đường Sa1 = 0

8. Đường Sa1 = 0,25 m

9. Đường Sa1 = 0,4 m

10. Đường chèn răng.

Trên các Hình vẽ 2 ¸ 3 giới thiệu các prôfin gốc của các bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng được chế tạo theo nguyên lý ăn khớp giữa bánh răng và thanh răng, với prôfin có a \= 20o,

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
\= 1;
Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
đường kính đỉnh răng được tính theo công thức trong Bảng 2 điều 13 của tiêu chuẩn này (không xét tới ảnh hưởng việc làm cùn mép đỉnh răng).

Khi chọn hệ số dịch chỉnh theo chu vi định vị, không cần kiểm tra điều kiện ăn khớp theo các chỉ tiêu đã nêu trong Bảng 6 của tiêu chuẩn này. Tuy nhiên khi cần xác định chính xác hệ số trùng khớp ngang ɛa và chiều dày răng trên mặt đỉnh của bánh răng chủ động Sa1 có thể dùng các công thức của Bảng 6. Các chu vi định vị được cho trên các Hình 2 ¸ 6 có thể dùng đầu đúng cho bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng. Khi đó việc lựa chọn hệ số dịch chỉnh cần căn cứ vào số răng tương đương

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
và hệ số trùng khớp ngang được xác định:

ɛa \= (1,51 cosb - 0,51)ɛ

Ví dụ: Cho Z1 = 13, Z2 = 65, xå \= 0,633

Phân xå thành các x1, x2 sao cho thỏa mãn yêu cầu:

Sa1 = 0,4 m; ɛ ≥ 1,2.

Theo chu vi định vị với số răng gần nhất nhỏ hơn số răng đã cho (Z1 = 12; Z2 = 63) ta tìm được các hệ số dịch chỉnh x1 = 0,400, x2 = 0,233.

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Hình 2

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Hình 3

PHỤ LỤC 4

Kiểm tra theo các chỉ tiêu hình học khả năng gia công của bảnh răng bằng dao xọc R răng Các số liệu ban đầu đối với dao xọc R10 răng

Bảng 1

Tên thông số

Ký hiệu

Chỉ dẫn

Số răng

Zo

-

Môđun

mo

mo \= m

Góc nghiêng

bo

bo \= b

Đường kính vòng chia

do

Đường kính vòng đỉnh

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Chiều dày pháp của răng

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Góc khai triển của prôfin răng ứng với điểm bắt đầu làm dày chân răng

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Khi có cải tiến chân răng

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024
được thay bằng góc khai triển của prôfin ứng với điểm bắt đầu biến thể chân răng

Bảng 2

Kiểm tra theo các chỉ tiêu hình học khả năng gia công của bánh răng bằng dao xọc răng

Tên thông số

Ký hiệu

Công thức tính và chỉ dẫn

Kiểm không cắt chân răng của bánh răng và không chèn răng của bộ truyền bánh răng

1. Bán kính cong của prôfin răng bánh răng tại điểm giới hạn

r

re \= awo sinatwo - 0,5dao sinaao

Khi r1 ≥ 0 không cắt chân răng r1 £ r không có chèn răng.

Ở đây:

rp - theo Bảng 4 điều 3 của tiêu chuẩn này

2. Khoảng cách trục khi ăn khớp giữa bánh răng và dao xọc răng

awo

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

3. Góc prôfin răng dao xọc răng tại điểm trên

ao

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

4. Góc ăn khớp của bánh răng và dao xọc răng

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Ở đây:

Sn - theo Bảng 3 điều 10 của tiêu chuẩn này.

Kiểm tra không cắt đầu răng của bánh răng được gia công

5. Bán kính cong của prôfin răng tại điểm bắt đầu cắt đầu răng

rj

rj \= awosinatwo - 0,5nrodo.cosat . Khi rj \> ra sẽ không có cắt đầu răng của bánh răng

Ở đây:

ra - bán kính cong của prôfin răng tại điểm trên mặt đỉnh ra \= 0,5 dasinaa

Ở đây:

sinaa - theo Bảng 4 của tiêu chuẩn này

Khi biến thể chân răng của dao xọc, để xác định bán kính cong của prôfin răng tại điểm bắt đầu biến thể đầu răng rg và chiều cao biến thể hg ta thấy nro và rj trong các công thức trên Bảng ngo và rg

6. Khoảng cách giữa vòng đỉnh của bánh răng và vòng tròn đồng tâm với nó đi qua điểm bắt đầu cắt đầu răng

hj

hj = 0,5da

Dịch chỉnh bánh răng là gì năm 2024

Ở đây:

db theo Bảng 4 điều 1 của tiêu chuẩn này

Kiểm đường kính vòng đáy bánh răng

7. Đường kính vòng đáy của bánh răng được gia công bằng dao xọc răng

df

df = 2awo - dao

Khi prôfin gốc theo TCVN 1065 : 1971, cho phép giảm đường kính vòng đáy đi một trị số không lớn hơn 0,2 m so với tính toán theo công thức trong Bảng 2 điều 14 của tiêu chuẩn này

CHÚ THÍCH: Khi tính toán hình học bộ truyền trong đó các bánh răng được gia công lần cuối bằng dao xọc răng nên theo các chỉ dẫn sau: