Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội điểm chuẩn 2022

Hoàng loạt trường đại học công bố điểm sàn. [Nguồn: TT]

Tại Đại học Quốc gia Hà Nội, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội [điểm nhận đăng ký xét tuyển đại học chính quy] là 20 điểm [đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng, chưa nhân hệ số].

Trường Đại học Kinh tế [Đại học Quốc gia Hà Nội] có điểm sàn xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 của là 23 điểm. Mức điểm này tính theo thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông vừa công bố mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2022 [ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào] theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Cụ thể, cơ sở đào tạo phía Bắc [BVH] lấy điểm sàn từ 21 điểm trở lên [áp dụng cho 3 tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01].

Cơ sở đào tạo phía Nam [BVS] có điểm sàn là 19 điểm trở lên [áp dụng cho 3 tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01].

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trên đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022, Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông tuyển sinh 3.820 chỉ tiêu cho cả 2 cơ sở đào tạo Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.

Trường Đại học Ngoại thương công bố ngưỡng điểm sàn xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 với phương thức 3 [Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT 2022] và phương thức 4 [Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT 2022].

Đối với phương thức 4, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Đại học Ngoại thương là 23,50 điểm đối với trụ sở chính Hà Nội và cơ sở II TP. Hồ Chí Minh Tại cơ sở Quảng Ninh, thí sinh cần đạt tối thiểu 20 điểm để đủ điều kiện xét tuyển.

Trường Đại học Thương mại thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi 3 môn tốt nghiệp THPT năm 2022 đối với các phương thức xét tuyển 100, 200, 301 [đối tượng ưu tiên xét tuyển], 402, 500 là 20 điểm trở lên; Đối với các phương thức xét tuyển 409, 410: Tổng điểm 2 bài thi/môn thi [gồm môn Toán và môn còn lại trong tổ hợp đăng ký xét tuyển [không bao gồm môn Ngoại ngữ] phải đạt từ 13 điểm trở lên.

Khu vực phía Nam:

Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP. Hồ Chí Minh công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 ở 35 ngành đào tạo trình độ đại học. Mức điểm dao động 16 - 18 tùy ngành. Các ngành có mức điểm xét tuyển vào trường cao nhất là 18 gồm: Kinh doanh quốc tế, Quan hệ quốc tế, Công nghệ truyền thông, Luật quốc tế, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng.

Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh có 4 mức điểm sàn, dao động từ 16-19 điểm. Các ngành có mức điểm sàn 19 điểm gồm ngoài nhóm ngành Khoa học sức khỏe, Công nghệ thông tin. Các ngành có mức sàn 18 gồm: Công nghệ kỹ thuật ô tô, Quản trị kinh doanh và Digital Marketing. Các ngành có mức sàn 17 gồm: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Marketing, Quan hệ công chúng, Truyền thông đa phương tiện, Thú y với 17 điểm. Các ngành còn lại có điểm sàn xét tuyển từ 16 điểm.

Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh công bố điểm sàn xét tuyển tất cả các ngành, chương trình đào tạo tại là 18 điểm.

Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh công bố điểm sàn xét tuyển cho tất cả các ngành hệ đại trà là 19 [trừ ngành dược học]. Các ngành chương trình chất lượng cao, liên kết quốc tế 2+2 có điểm sàn 18. Tại phân hiệu Quảng Ngãi, điểm sàn tất cả các ngành là 17 điểm.

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh có điểm sàn xét tuyển từ 14 - 16. Trong đó ngành quản trị kinh doanh có điểm sàn 16; các ngành bất động sản, hệ thống thông tin 15; những ngành còn lại 14 điểm.

Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh thông báo điểm sàn cho phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Tại cơ sở chính ở TP. Hồ Chí Minh, điểm sàn của trường 16 đến 21 điểm/tổ hợp môn xét tuyển tùy ngành. Trừ ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Trường Đại học Hoa Sen thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 bằng kết quả thi THPT năm 2022. Theo đó, ngưỡng điểm sàn xét tuyển dành cho 33 ngành dao động từ 15 - 18 điểm. Trong đó, ngành có mức điểm cao lần lượt là ngành Phim [18 điểm] và ngành Quản trị Công nghệ truyền thông [17 điểm].

Đại Học Công Nghiệp Hà Nội điểm chuẩn 2022 - HAUI điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 A00, A01, XDHB 28.27 Học bạ
2 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, XDHB 29.09 Học bạ
3 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, XDHB 28.61 Học bạ
4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, XDHB 28.18 Học bạ
5 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, XDHB 28.61 Học bạ
6 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, D07, XDHB 26.13 Học bạ
7 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 A00, A01, XDHB 27.12 Học bạ
8 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, D07, XDHB 26.64 Học bạ
9 Công nghệ vật liệu dệt, may 7540203 A00, A01, XDHB 26.63 Học bạ
10 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, XDHB 28.05 Học bạ
11 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, XDHB 28.46 Học bạ
12 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, XDHB 28.19 Học bạ
13 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, XDHB 28.99 Học bạ
14 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, XDHB 27.79 Học bạ
15 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, XDHB 28.83 Học bạ
16 Thiết kế thời trang 7210404 A00, A01, D01, D14, XDHB 27.77 Học bạ
17 Quản trị văn phòng 7340406 A00, A01, D01, XDHB 27.29 Học bạ
18 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04, XDHB 27.1 Học bạ
19 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, XDHB 28.04 Học bạ
20 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, XDHB 28.42 Học bạ
21 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, XDHB 27.09 Học bạ
22 Công nghệ dệt, may 7540204 A00, A01, D01, XDHB 27.04 Học bạ
23 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, XDHB 29.34 Học bạ
24 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, XDHB 28.5 Học bạ
25 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, XDHB 27.6 Học bạ
26 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01, XDHB 29.1 Học bạ
27 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, XDHB 27.89 Học bạ
28 Du lịch 7810101 D01, C00, D14, XDHB 27.35 Học bạ
29 Marketing 7340115 A00, A01, D01, XDHB 28.8 Học bạ
30 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, D01, XDHB 29.38 Học bạ
31 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 A00, A01, XDHB 28.49 Học bạ
32 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, XDHB 26.41 Học bạ
33 Kinh tế đầu tư 7310104 A00, A01, XDHB 28.16 Học bạ
34 Kiểm toán 7340302 A00, A01, XDHB 27.97 Học bạ
35 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 7519003 A00, A01, XDHB 27.19 Học bạ
36 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, XDHB 27.58 Học bạ
37 Robot và trí tuệ nhân tạo 7510209 A00, A01, XDHB 28.99 Học bạ
38 Phân tích dữ liệu kinh doanh 7340125 A00, A01, D01, XDHB 28.4 Học bạ
39 Trung Quốc học 7310612 D01, D04, XDHB 26.21 Học bạ
40 Công nghệ đa phương tiện 7329001 A00, A01, XDHB 28.66 Học bạ
41 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLQGHN 20.1
42 Marketing 7340115 DGNLQGHN 20.65
43 Phân tích dữ liệu kinh doanh 7340125 DGNLQGHN 19.4
44 Tài chính - Ngân hàng 7340201 DGNLQGHN 19.65
45 Kế toán 7340301 DGNLQGHN 18.7
46 Kiểm toán 7340302 DGNLQGHN 19.45
47 Quản trị nhân lực 7340404 DGNLQGHN 19.4
48 Quản trị văn phòng 7340406 DGNLQGHN 18.15
49 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] 7510206 DGNLQGHN 27.31
50 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 DGNLQGHN 21.7
51 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A01, D01, D14, XDHB 27.26 Học bạ
52 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7519005 A00, A01, XDHB 28.37 Học bạ, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
53 Thiết kế công nghiệp 7519004 A00, A01, XDHB 26.81 Học bạ, Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

Video liên quan

Chủ Đề