Điểm chuẩn đại học dân lập phương đông 2017 năm 2022

Đại Học Dân Lập Phương Đông

Tên tiếng Anh: Phuong Dong University

Thành lập: 1994

Trụ sở chính: 171 Trung Kính, Yên Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội.

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại Học Dân Lập Phương Đông:

Trường: Đại Học Dân Lập Phương Đông

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Điểm TB lớp 12: 6,0
Học bạ
2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Điểm TB lớp 12: 6,0
Học bạ
3 Quản trị văn phòng 7340406 A00, A01, D01, C00, XDHB 18 Điểm TB lớp 12: 6,0
Học bạ
4 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04, XDHB 18 Điểm TB học bạ lớp 12: 6,0
Học bạ
5 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Điểm TB lớp 12: 6,0
Học bạ
6 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, B08, D07, XDHB 18 Điểm TB lớp 12: 6,0
Học bạ
7 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, XDHB 18 Điểm TB lớp 12: 6,0
Học bạ
8 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, XDHB 18 Điểm TB lớp 12: 6,0
Học bạ
9 Kinh tế 7580301 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Ngành Kinh tế xây dựng Điểm TB lớp 12: 6,0

Học bạ

10 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06, XDHB 18 Điểm TB học bạ lớp 12: 6,0
Học bạ
11 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, XDHB 18 Điểm TB học bạ lớp 12: 6,0
Học bạ
12 Kiến trúc 7580101 H01, V00, V01, V02, XDHB 18 Điểm TB học bạ lớp 12: 6,0
Học bạ
13 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, XDHB 18 Điểm TB lớp 12: 6,0
Học bạ
14 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, C01 18 Điểm TB lớp 12: 6,0
Học bạ
15 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A01, D01, C03, D09 18 Điểm TB lớp 12: 6,0
Học bạ
16 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, C01 18 Điểm TB lớp 12: 6,0
Học bạ

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Dân lập Phương Đông 2022 - điểm chuẩn DLPĐ được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm học 2022 -2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Dân lập Phương Đông năm 2022

Trường đại học Dân lập Phương Đông [mã trường DPD] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm sàn đại học Phương Đông năm 2022

Điểm chuẩn học bạ ĐH Dân lập Phương Đông năm 2022

Trường ĐHDL Phương Đông thông báo điểm đủ điều kiện trúng tuyển đợt xét tuyển sớm vào đại học chính quy 2022 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT [học bạ] như sau:

Điểm chuẩn trường Dân lập Phương Đông 2021

Trường đại học Dân lập Phương Đông [mã trường DPD] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học dân lập Phương Đông 2021 [Xét điểm thi THPTQG]

Trường Đại học Phương Đông công bố điểm chuẩn năm 2021 theo phương thức xét điểm thi Tốt nghiệp THPT.

Ghi chú:
- Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng theo quy định và không có môn thi nào trong tổ hợp môn xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống. Riêng ngành Kiến trúc, tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển là 18,00 điểm, điểm môn Vẽ mỹ thuật [khối V] hoặc môn Hình hoạ mỹ thuật [khối H] nhân hệ số 2 [nếu điểm môn Vẽ mỹ thuật hoặc Hình họa mỹ thuật chưa nhân hệ số thì tổng điểm 3 môn phải đạt từ 14,00 điểm trở lên].

- Xác nhận nhập học: Thí sinh nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện Bản chính Giấy chứng nhận kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 từ ngày 17/9 đến 17 giờ 00 ngày 24/9/2021 [theo dấu bưu điện] để xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học.

Địa chỉ: Phòng Tuyển sinh và Truyền thông, Trường ĐHDL Phương Đông Số 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội - Điện thoại: 02437847110

- Thí sinh không được rút lại Giấy chứng nhận kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 sau khi đã xác nhận nhập học.

- Thời gian nhập học: Ngày 24/9 và 25/9/2021 [sáng từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 30, chiều từ 14 giờ 00 đến 17 giờ 00]. Trong thời gian thực hiện giãn cách xã hội phòng chống dịch Covid-19, thí sinh trúng tuyển nhập học trực tuyến tại địa chỉ: //nhaphoc.phuongdong.edu.vn./.

Điểm sàn đại học dân lập Phương Đông 2021

Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển ĐH chính quy sử dụng kết quả thi THPT năm 2021 của trường ĐHDL Phương Đông được trình bày chi tiết tại đây:

Ghi chú:

-  Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng theo quy định và không có môn thi nào trong tổ hợp môn xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

-  Riêng ngành Kiến trúc, tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển là 18,00 điểm, điểm môn Vẽ mỹ thuật [khối V] hoặc môn Hình hoạ mỹ thuật [khối H] nhân hệ số 2 [nếu điểm môn Vẽ mỹ thuật hoặc Hình họa mỹ thuật chưa nhân hệ số thì tổng điểm 3 môn phải đạt từ 14,00 điểm trở lên].

Đại học dân lập Phương Đông điểm chuẩn 2021 xét học bạ

Ngày 31/7, trường ĐHDL Phương Đông thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 xét tuyển theo kết quả học bạ THPT như sau:

Điểm chuẩn trường đại học Dân lập Phương Đông Hà Nội 2020

Trường đại học Dân lập Phương Đông [mã trường DPD] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

- Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh    A00; A01; D01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7340201    Tài chính - Ngân hàng    A00; A01; D01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7340301    Kế toán    A00; A01; D01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7420201    Công nghệ sinh học    D07; A00; B00; B08: 14 điểm    

- Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin    A00; A01; D01; C01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7510302    CN kỹ thuật điện tử - Viễn thông    A00; A01; D01; C01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7510301    Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử    A00; A01; D01; C01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7580201    Kỹ thuật xây dựng    A00; A01; D01; C01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7580301    Kinh tế xây dựng    A00; A01; D01; C01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7580101    Kiến trúc    V00; V01; V02; H01: 18 điểm    

- Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh    D01: 14 điểm    

- Mã ngành: 7220204    Ngôn ngữ Trung Quốc    D01; D04: 14 điểm    

- Mã ngành: 7220209    Ngôn ngữ Nhật Bản    D01; D06: 14 điểm    

- Mã ngành: 7340406    Quản trị văn phòng    A00; A01; D01; C00: 14 điểm    

- Mã ngành: 7810103    Quản trị Dịch vụ và du lịch và Lữ hành    A00; A01; D01; C00: 14 điểm    

- Mã ngành: 7310630    Việt Nam học [ Hướng dẫn du lịch]    A00; A01; D01; C00: 14 điểm

Đại học Dân lập Phương Dông điểm chuẩn 2019

Trường đại học Dân lập Phương Đông [mã trường DPD] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học DL Phương Đông 2019 xét điểm thi THPT

Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường xét tuyển dựa vào phương thức kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông như sau:

- Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh    D01, D02, D03, D04, D05, D06: 14 điểm    

- Mã ngành: 7220204    Ngôn ngữ Trung Quốc    D01, D02, D03, D04, D05, D06: 14 điểm    

- Mã ngành: 7220209    Ngôn ngữ Nhật    D01, D02, D03, D04, D05, D06: 14 điểm    

- Mã ngành: 7310630    Việt Nam học    A00, A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D26, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh    A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D26, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7340101LT    Quản trị Kinh doanh    A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D26, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7340201    Tài chính Ngân hàng    A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D26, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7340301    Kế toán    A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D26, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7340301LT    Kế toán    A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D26, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7340406    Quản trị văn phòng    A00, A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D26, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7340406LT    Quản trị Văn phòng    A00, A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D26, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7420201    Công nghệ sinh học    A00, B00, D07, D08, D21, D22, D23, D24, D25, D31, D32, D33, D34, D35: 14 điểm    

- Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin    A00, A01, C01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D25, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7480201LT    Công nghệ Thông tin    A00, A01, C01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D25, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7510203    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử    A00, A01, C01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D25, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7510203LT    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử    A00, A01, C01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D25, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7510301    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử    A00, A01, C01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D25, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7510301LT    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử    A00, A01, C01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D25, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7510302    Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông    A00, A01, C02, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D25, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7510406    Công nghệ kỹ thuật môi trường    A00, B00, D07, D08, D21, D22, D23, D24, D25, D31, D32, D33, D34, D35: 14 điểm    

- Mã ngành: 7580101    Kiến trúc    V00, V01, V02, V05, V07, V08, V09, V10, V11: 18 điểm [Vẽ mỹ thuật hệ số 2]

- Mã ngành: 7580201    Kỹ thuật xây dựng    A00, A01, C01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D25, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7580201LT    Kỹ thuật xây dựng    A00, A01, C01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D25, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7580205    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông    A00, A01, C01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D25, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7580205LT    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông    A00, A01, C01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D25, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7580301    Kinh tế xây dựng    A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D10, D16, D17, D18, D19, D20, D26, D27, D28, D29, D30: 14 điểm    

- Mã ngành: 7810103    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành    A00, A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D26, D27, D28, D29, D30: 14 điểm

Điểm chuẩn đại học Dân lập Phương Đông 2019 xét học bạ

Dưới đây là bảng điểm chuẩn trường ĐH DL Phương Đông xét tuyển theo phương thức xét học bạ năm 2019 như sau:

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường đại học Dân lập Phương Đông năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây:

Mời các em tham khảo một số tài liệu ôn thi đại học hay tại đây:

Video liên quan

Chủ Đề