điểm chuẩn đại học vinh 2022

Trường Đại học Vinh

0
3530
Share
Facebook
Twitter
Pinterest
WhatsApp

    Trường Đại học Vinh vừa có thông báo tuyển sinh chính thức năm học 2021. Mời các bạn tham khảo chi tiết những thông tin quan trọng trong bài viết này.

    GIỚI THIỆU CHUNG

    • Tên trường: Đại học Vinh
    • Tên tiếng Anh: Vinh University
    • Mã trường: TDV
    • Loại trường: Công lập
    • Loại hình đào tạo: Đại học Sau đại học VHVL Đào tạo từ xa THPT chuyên Thực hành sư phạm Đào tạo liên tục
    • Lĩnh vực: Đa ngành
    • Địa chỉ: 182 Lê Duẩn, Thành phố Vinh, Nghệ An
    • Điện thoại: [0238] 3855 452 [0238] 8988 989
    • Email:
    • Website: //vinhuni.edu.vn/
    • Fanpage: //www.facebook.com/DaiHocVinh/

    THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

    [Dựa theo Đề án tuyển sinh trường Đại học Vinh cập nhật ngày 14/4/2021]

    1/ Các ngành tuyển sinh

    Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Vinh tuyển sinh năm 2021 bao gồm:

    • Ngành Giáo dục chính trị
    • Mã ngành: 7140205
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 20
      • Khác: 0
    • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01
    • Ngành Giáo dục mầm non
    • Mã ngành: 7140201
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 250
      • Khác: 0
    • Tổ hợp xét tuyển: M00, M01, M10, M13
    • Ngành Giáo dục Quốc phòng An ninh
    • Mã ngành: 7140208
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 21
      • Khác: 12
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C19, D01
    • Ngành Giáo dục thể chất
    • Mã ngành: 7140206
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 30
      • Khác: 25
    • Tổ hợp xét tuyển: T00, T01, T02, T05
    • Ngành Giáo dục tiểu học
    • Mã ngành: 7140202
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 520
      • Khác: 0
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01
    • Ngành Quản lý giáo dục
    • Mã ngành: 7140114
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 30
      • Khác: 30
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
    • Ngành Sư phạm Địa lý
    • Mã ngành: 7140219
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 33
      • Khác: 0
    • Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, C20, D15
    • Ngành Sư phạm Hóa học
    • Mã ngành: 7140212
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 200
      • Khác: 60
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
    • Ngành Sư phạm Lịch sử
    • Mã ngành: 7140218
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 22
      • Khác:
    • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01
    • Ngành Sư phạm Ngữ văn
    • Mã ngành: 7140217
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 110
      • Khác:
    • Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, D15
    • Ngành Sư phạm Sinh học
    • Mã ngành: 7140213
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 12
      • Khác: 10
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08
    • Ngành Sư phạm Tiếng Anh
    • Mã ngành: 7140231
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 215
      • Khác: 0
    • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66
    • Ngành Sư phạm Tiếng Anh [lớp tài năng]
    • Mã ngành: 7140231C
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 35
      • Khác: 0
    • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66
    • Ngành Sư phạm Tin học
    • Mã ngành: 7140210
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 21
      • Khác: 12
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Sư phạm Toán học [Chất lượng cao]
    • Mã ngành: 7140209
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 35
      • Khác: 0
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
    • Ngành Sư phạm Vật lý
    • Mã ngành: 7140211
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 15
      • Khác: 12
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, A10
    • Ngành Kế toán
    • Mã ngành: 7340301
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 400
      • Khác: 200
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Luật
    • Mã ngành: 7380101
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 100
      • Khác: 55
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
    • Ngành Luật kinh tế
    • Mã ngành: 7380107
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 80
      • Khác: 41
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
    • Ngành Quản trị kinh doanh
    • Mã ngành: 7340101
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 300
      • Khác: 100
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Quản trị kinh doanh [Chất lượng cao]
    • Mã ngành: 7340101
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 25
      • Khác: 10
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Tài chính Ngân hàng
    • Mã ngành: 7340201
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 100
      • Khác: 54
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Thương mại điện tử
    • Mã ngành: 7340122
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 30
      • Khác: 25
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Công nghệ sinh học
    • Mã ngành: 7420201
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 20
      • Khác: 20
    • Tổ hợp xét tuyển: B00, B02, B04, B08
    • Ngành Khoa học dữ liệu và thống kê
    • Mã ngành: 7460202_ĐHV
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 20
      • Khác: 20
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
    • Ngành Chăn nuôi
    • Mã ngành: 7620105
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 20
      • Khác: 18
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
    • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
    • Mã ngành: 7510301
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 60
      • Khác: 50
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
    • Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt
    • Mã ngành: 7510206
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 30
      • Khác: 25
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
    • Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
    • Mã ngành: 7510205
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 60
      • Khác: 50
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
    • Ngành Công nghệ thông tin
    • Mã ngành: 7480201
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 200
      • Khác: 65
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Công nghệ thông tin [Chất lượng cao]
    • Mã ngành: 7480201
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 25
      • Khác: 10
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Công nghệ thực phẩm
    • Mã ngành: 7540101
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 40
      • Khác: 25
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
    • Ngành Khoa học máy tính
    • Mã ngành: 7480101
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 50
      • Khác: 50
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Kinh tế xây dựng
    • Mã ngành: 7580301
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 24
      • Khác: 20
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
    • Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông
    • Mã ngành: 7520207
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 30
      • Khác: 30
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
    • Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
    • Mã ngành: 7520216
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 60
      • Khác: 60
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
    • Ngành Kỹ thuật phần mềm
    • Mã ngành: 7480103
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 50
      • Khác: 50
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Kỹ thuật xây dựng
    • Mã ngành: 7580201
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 150
      • Khác: 100
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
    • Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
    • Mã ngành: 7580205
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 30
      • Khác: 20
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
    • Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
    • Mã ngành: 7580202
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 18
      • Khác: 15
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
    • Ngành Nông học
    • Mã ngành: 7620109
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 30
      • Khác: 25
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
    • Ngành Nuôi trồng thủy sản
    • Mã ngành: 7620301
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 30
      • Khác: 30
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
    • Ngành Thú y
    • Mã ngành: 7640101
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 30
      • Khác: 20
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
    • Ngành Điều dưỡng
    • Mã ngành: 7720301
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 60
      • Khác: 50
    • Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, D07, D13
    • Ngành Báo chí
    • Mã ngành: 7320101
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 45
      • Khác: 30
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
    • Ngành Chính trị học
    • Mã ngành: 7310201
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 25
      • Khác: 20
    • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C19, D01
    • Ngành Công tác xã hội
    • Mã ngành: 7760101
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 30
      • Khác: 20
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
    • Ngành Du lịch
    • Mã ngành: 7810101
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 150
      • Khác: 100
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
    • Ngành Kinh tế
    • Mã ngành: 7310101
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 60
      • Khác: 50
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
    • Ngành Ngôn ngữ Anh
    • Mã ngành: 7220201
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 200
      • Khác: 100
    • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66
    • Ngành Quản lý đất đai
    • Mã ngành: 7850103
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 15
      • Khác: 10
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
    • Ngành Quản lý nhà nước
    • Mã ngành: 7310205
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 15
      • Khác: 10
    • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, A00, A01
    • Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
    • Mã ngành: 7850101
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 25
      • Khác: 20
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
    • Ngành Quản lý văn hóa
    • Mã ngành: 7229042
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 15
      • Khác: 10
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
    • Ngành Việt Nam học
    • Mã ngành: 7310630
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 60
      • Khác: 40
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

    Tra cứu tổ hợp môn các khối tại bài viết các tổ hợp môn xét tuyển đại học, cao đẳng

    2/ Phương thức xét tuyển

    Đại học Vinh xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

    Được sử dụng kết quả thi từ năm 2020 trở về trước.

    Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Vinh [các ngành khác] và Bộ GD&ĐT [các ngành sức khỏe]

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

    Điểm xét học bạ là điểm tổng kết năm lớp 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên.

    Tính điểm xét tuyển: ĐXT = [Điểm M1 lớp 12 + Điểm TB M2 cả năm lớp 12 + Điểm TB M3 cả năm lớp 12] + Điểm ưu tiên [nếu có]

    Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

    • Các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cả năm lớp 12 >= 18 điểm
    • Ngành Ngôn ngữ Anh: Ngoài tiêu chí trên, điểm môn tiếng Anh cả năm lớp 12 >= 6.5
    • Các ngành đào tạo giáo viên: Điểm TB cộng theo tổ hợp xét tuyển của lớp 12 >= 8.0; Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 8.0
    • Ngành Điều dưỡng: Điểm TB cộng theo tổ hợp xét tuyển của lớp 12 >= 6.5
    • Ngành Giáo dục thể chất: Kết quả thi năng khiếu và 2 môn tổ hợp xét tuyển đạt điểm TB cộng xét kết quả học tập THPT [2 môn tổ hợp xét tuyển lớp 12] >= 6.5. Nếu đối tượng và vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc [từ 9.0 trở lên] thì điểm TB cộng xét tuyển kết quả học tập THPT >= 5.0

    Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp thi năng khiếu

    Sử dụng 1 trong 2 hình thức sau:

    • Xét kết hợp kết quả bài thi/môn thi kỳ thi THPT năm 2021 và kỳ thi THPT năm 2020 trở về trước kết hợp với thi tuyển năng khiếu cho 2 ngành: Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất.
    • Xét kết hợp kết quả học tập THPT kết hợp với thi năng khiếu

    Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của trường Đại học Vinh

    Phương thức 5: Xét tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

    Các đối tượng xét tuyển thẳng bao gồm:

    • Các đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
    • Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 / TOEFL iBT 50 / TOEIC 500 / Cambridge PET kèm tiêu chí phụ:
      • Khối KHTN: Điểm tổng kết lớp 12 môn Toán >= 7.0
      • Khối KHXH: Điểm tổng kết lớp 12 môn Văn >= 7.0

    Lưu ý: Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có giá trị 24 tháng từ ngày cấp tới ngày xét tuyển.

    Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá tư duy năm 2021 của trường Đại học Bách khoa Hà Nội

    Chỉ tiêu: 1 10%

    3/ Thi năng khiếu

    Thi năng khiếu ngành Giáo dục mầm non

    • Xét kết quả thi THPT theo tổ hợp xét tuyển
    • Thi môn năng khiếu theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
    • Nội dung thi năng khiếu: Hát, Đọc kể diễn cảm
    • Điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2

    Thi năng khiếu ngành Giáo dục thể chất

    • Xét kết quả thi THPT và môn thi năng khiếu theo tổ hợp xét tuyển
    • Xét kết quả học tpaaj bậc THPT và môn thi năng khiếu theo tổ hợp xét tuyển
    • Yêu cầu thí sinh có thể hình cân đối, nam cao 1m65, nặng 45kg trở lên, nữ cao 1m55, nặng 40kg trở lên.
    • Nội dung thi năng khiếu: Bật xa tại chỗ, chạy luồn cọc 30m [chạy zich zắc] và chạy 100m.

    Thời gian, địa điểm thi năng khiếu:

    • Thí sinh sử dụng mẫu Hồ sơ thi năng khiếu của nhà trường theo mẫu [tải xuống]
    • Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại trường
    • Thời gian nộp hồ sơ thi năng khiếu: 15/5 30/6/2021
    • Địa điểm nộp: Phòng Đào tạo, Tầng 1, Nhà Điều hành, Trường Đại học Vinh, số 182 đường Lê Duẩn, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
    • Thời gian thi năng khiếu: Dự kiến tổ chức thi vào ngày 13 và 14/7/2021.

    4/ Đăng ký và xét tuyển

    Xét kết quả thi THPT

    • Đăng ký xét tuyển trên hệ thống quản lý thi THPT của Bộ GD&ĐT theo lịch chung
    • Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

    Xét học bạ THPT

    • Cách 1: Đăng ký trực tuyến tại //tuyensinhchinhquy.vinhuni.edu.vn/
    • Cách 2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Đào tạo, trường Đại học Vinh hoặc gửi chuyển phát nhanh về.

    Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm:

    • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu [tải xuống]
    • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT
    • Bản sao công chứng học bạ THPT
    • 02 ảnh cỡ 4x6cm ghi họ tên, ngày tháng năm sinh vào mặt sau
    • 02 phong bì ghi địa chỉ người nhận, điện thoại liên hệ

    Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 20/4 20/7/2021

    5/ Chính sách ưu tiên

    Trường Đại học Vinh thực hiện chính sách xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    HỌC PHÍ

    Học phí trường Đại học Vinh năm 2021 dự kiến như sau:

    • Học phí trung bình năm 2021 2022: 12.900.000 đồng/năm học
    • Mức học phí trên là mức học phí bình quân năm, học phí chính thức phụ thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký trong năm.

    ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

    Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Vinh

    Tên ngành Điểm chuẩn
    2019 2020 2021
    Quản lý Giáo dục 14 15 16.0
    Giáo dục Mầm non 24 25 26.0
    Giáo dục Tiểu học 21 23 26.0
    Giáo dục Chính trị 18 18.5 21.0
    Giáo dục Thể chất 26 28 30.0
    Giáo dục Quốc phòng An ninh 18 18.5 19.0
    Sư phạm Toán học 18 18.5 23.0
    Sư phạm Toán học [CLC] 25.0
    Sư phạm Tin học 18 22 19.0
    Sư phạm Vật lý 18 18.5 19.0
    Sư phạm Hóa học 18 18.5 21.0
    Sư phạm Sinh học 18 24.5 19.0
    Sư phạm Ngữ văn 18 18.5 24.0
    Sư phạm Lịch sử 18 18.5
    Sư phạm Địa lý 18 18.5 22.0
    Sư phạm Tiếng Anh 24 25 29.0
    Sư phạm Tiếng Anh [lớp tài năng] 35.0
    Ngôn ngữ Anh 18 20 22.0
    Quản lý văn hóa 14 15 16.0
    Kinh tế 15 15 17.0
    Chính trị học 14 15 16.0
    Chính trị học [Chính sách công] 14 20
    Quản lý nhà nước 14 15 16.0
    Việt Nam học [Du lịch] 14 15 16.0
    Báo chí 14 15 17.0
    Quản trị kinh doanh 15 16 17.0
    Thương mại điện tử 15 17.0
    Quản trị kinh doanh [CLC] 18.0
    Tài chính Ngân hàng 15 15 17.0
    Kế toán 15 16 18.0
    Luật 15 15 17.0
    Luật kinh tế 15 15 17.0
    Sinh học 19
    Công nghệ sinh học 14 16.5 16.0
    Khoa học môi trường 14 21.5
    Công nghệ thông tin 14 15 18.0
    Công nghệ thông tin [CLC] 18.0
    Kỹ thuật phần mềm 15 18.0
    Khoa học máy tính 18 18.0
    Công nghệ kỹ thuật ô tô 14 15 18.0
    Công nghệ kỹ thuật nhiệt [Nhiệt điện lạnh] 14 15 16.0
    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 15 17.0
    Công nghệ kỹ thuật hóa học 14 19
    Kỹ thuật điện tử, viễn thông 14 15 18.0
    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 15 18.0
    Công nghệ thực phẩm 14 15 16.0
    Kỹ thuật xây dựng 14 14 17.0
    Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 14 19 22.0
    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14 15 16.0
    Kinh tế xây dựng 14 15 16.0
    Khuyến nông 14 18
    Chăn nuôi 14 14 16.0
    Nông học 14 19 16.0
    Nông học [Nông nghiệp CLC] 14
    Kinh tế nông nghiệp 15 20
    Nuôi trồng thủy sản 14 14 16.0
    Điều dưỡng 18 19 19.0
    Công tác xã hội 14 15 16.0
    Quản lý tài nguyên và môi trường 14 14 16.0
    Quản lý đất đai 14 14 16.0
    Du lịch 15 16.0
    Thương mại điện tử 15
    Khoa học dữ liệu và thống kê 16.0
    Admin nhap lieu

    Video liên quan

    Chủ Đề