Điểm chuẩn trường đại học công nghiệp tp hcm 2017 năm 2022

Sáng nay, ngày 31/7/2017 trường Đại Học Công Nghiệp TP. HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2017.

Theo đó điểm chuẩn cao nhất Đại Học Công Nghiệp TP. HCM là 23,50 điểm; điểm chuẩn thấp nhất là 16,5 điểm.

Mức điểm trên của Đại Học Công Nghiệp TP. HCM áp dụng cho các thí sinh thuộc khu vực 3 và không thuộc diện ưu tiên chính sách, đồng thời áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành/nhóm ngành.

Thí sinh trúng tuyển Đại Học Công Nghiệp TP. HCM nhập học từ ngày 1/8 đến 7/8.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 I. HỆ CHÍNH QUY [ĐẠI TRÀ] ---
2 52380107 Luật kinh tế 23.5
3 52380108 Luật quốc tế 21.5
4 52510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 22
5 52510203 Công nghệ kỳ thuật cơ diện tử 22
6 52510201 Công nghệ kỳ thuật cơ khí 21.5
7 52510202 Công nghệ chế tạo máy 19.5
8 52510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 17.5
9 52580201 Nhóm ngành Kỳ thuật xây dựng 17
10 52480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin 20.75
11 52510301 Nhóm ngành Công nghệ Điện 20.75
12 52510302 Nhóm ngành Công nghệ Điện từ 17.5
13 52540102 Nhóm ngành Thực phẩm 20.75
14 52420201 Công nghệ sinh học 17.5
15 52510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 18
16 52510406 Nhóm ngành Môi trường 17
17 52540204 Công nghệ may 20.75
18 52210404 Thiết kế thời trang 17
19 52220201 Ngôn ngừ Anh 20.5
20 52340201 Tài chính ngân hàng 17
21 52340301 Nhóm ngành Ke toán-Kiểm toán 18.5
22 52340107 Quán trị khách sạn 20.5
23 52340103 Quàn trị du lịch và lữ hành 20.5
24 52340109 Quàn trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 20.5
25 52340101 Ọuàn trị kinh doanh 20
26 52340115 Marketing 17.5
27 52340120 Kinh doanh quốc tế 19
28 52340122 Thương mại điện tử 19
29 HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHÁT LƯỢNG CAO - CHỪƠNG TRÌNH TIÉNG VIỆT ---
30 52540102C Công nghệ thực phâm 19
31 52510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18.75
32 52510203C Công nghệ kỳ thuật cơ diện tử 17
33 52340301C Ke toán 17.5
34 52340101C Quản trị kinh doanh 17
35 52340201C Tài chính ngân hàng 16.5
36 52340120C Kinh doanh quốc tế 16.5
37 52510202C Công nghệ chế tạo máy 16.5
38 52510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học 16.5
39 52420201C Công nghệ sinh học 16.5
40 52340115C Marketing 16.5
41 52510302C Công nghệ kỳ thuật điện từ, truyền thông 16.5
42 52510406C Nhóm ngành Môi trường 16.5
43 52480201C Công nghệ thông tin [Kỹ thuật phần mềm] 18
44 52510301C Nhóm ngành Công nghệ Diện 18

Đại Học Công Nghiệp TPHCM điểm chuẩn 2022 - IUH điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLHCM 830
2 Marketing 7340115 DGNLHCM 860
3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 DGNLHCM 700
4 Kinh doanh quốc tế 7340120 DGNLHCM 900
5 Thương mại điện tử 7340122 DGNLHCM 810
6 Tài chính - Ngân hàng 7340201 DGNLHCM 785
7 Kế toán 7340301 DGNLHCM 765
8 Kiểm toán 7340302 DGNLHCM 790
9 Luật 7380107 DGNLHCM 810 Luật kinh tế
10 Luật 7380108 DGNLHCM 750 Luật quốc tế
11 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 DGNLHCM 750
12 Công nghệ chế tạo máy 7510202 DGNLHCM 700
13 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 DGNLHCM 780
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 DGNLHCM 800
15 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] 7510206 DGNLHCM 650
16 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 DGNLHCM 800
17 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 DGNLHCM 760
18 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 DGNLHCM 660
19 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 DGNLHCM 800
20 IOT và trí tuệ nhân tạo 7510304 DGNLHCM 800 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
21 Công nghệ thông tin 7480201 DGNLHCM 850
22 Dược học 7720201 DGNLHCM 830
23 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 DGNLHCM 670
24 Công nghệ thực phẩm 7540101 DGNLHCM 780
25 Công nghệ sinh học 7420201 DGNLHCM 750
26 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 DGNLHCM 650
27 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 7720497 DGNLHCM 650
28 Thiết kế thời trang 7210404 DGNLHCM 700
29 Công nghệ dệt, may 7540204 DGNLHCM 650
30 Kỹ thuật xây dựng 7580201 DGNLHCM 700
31 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 DGNLHCM 650
32 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 DGNLHCM 650
33 Quản lý đất đai 7850103 DGNLHCM 650 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên
34 Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLHCM 720
35 Quản trị kinh doanh 7340101C DGNLHCM 690 CT Chất lượng cao
36 Marketing 7340115C DGNLHCM 700 CT Chất lượng cao
37 Kinh doanh quốc tế 7340120C DGNLHCM 720 CT Chất lượng cao
38 Tài chính - Ngân hàng 7340201C DGNLHCM 660 CT Chất lượng cao
39 Kế toán 7340301C DGNLHCM 650 CT Chất lượng cao
40 Kiểm toán 7340302C DGNLHCM 660 CT Chất lượng cao
41 Luật 7380107C DGNLHCM 680 Luật kinh tế, CT Chất lượng cao
42 Luật 7380108C DGNLHCM 655 Luật quốc tế, CT Chất lượng cao
43 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201C DGNLHCM 680 CT Chất lượng cao
44 Công nghệ chế tạo máy 7510202C DGNLHCM 655 CT Chất lượng cao
45 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203C DGNLHCM 680 CT Chất lượng cao
46 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205C DGNLHCM 730 CT Chất lượng cao
47 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] 7510206C DGNLHCM 650 CT Chất lượng cao
48 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303C DGNLHCM 720 CT Chất lượng cao
49 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301C DGNLHCM 660 CT Chất lượng cao
50 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302C DGNLHCM 650 CT Chất lượng cao
51 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108C DGNLHCM 700 CT Chất lượng cao
52 Công nghệ thông tin 7480201C DGNLHCM 785 CT Chất lượng cao
53 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401C DGNLHCM 650 CT Chất lượng cao
54 Công nghệ thực phẩm 7540101C DGNLHCM 665 CT Chất lượng cao
55 Công nghệ sinh học 7420201C DGNLHCM 665 CT Chất lượng cao
56 Ngôn ngữ Anh 7220201K DGNLHCM 650 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
57 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101K DGNLHCM 650 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
58 Khoa học máy tính 7480101K DGNLHCM 650 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
59 Tài chính - Ngân hàng 7340201K DGNLHCM 650 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
60 Quản trị kinh doanh 7340101K DGNLHCM 650 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
61 Marketing 7340115K DGNLHCM 650 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
62 Kinh doanh quốc tế 7340120K DGNLHCM 650 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
63 Kế toán 7340301K DGNLHCM 650 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU
64 Ngôn ngữ Anh 7340301Q DGNLHCM 675 CT Quốc tế CLC
65 Kiểm toán 7340302Q DGNLHCM 690 CT Quốc tế CLC
66 Quản trị kinh doanh 7340101 A01, C01, D01, D96, XDHB 28 Xét học bạ
67 Marketing 7340115 A01, C01, D01, D96, XDHB 28.5 Xét học bạ
68 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A01, C01, D01, D96, XDHB 26.25 Xét học bạ
69 Kinh doanh quốc tế 7340120 A01, C01, D01, D96, XDHB 28.5 Xét học bạ
70 Thương mại điện tử 7340122 A01, C01, D01, D96, XDHB 27.25 Xét học bạ
71 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D90, XDHB 27.75 Xét học bạ
72 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D90, XDHB 27.75 Xét học bạ
73 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, D90, XDHB 27.25 Xét học bạ
74 Luật 7380107 A00, C00, D01, D96, XDHB 28 Luật kinh tế, Xét học bạ
75 Luật 7380108 A00, C00, D01, D96, XDHB 27 Luật quốc tế, Xét học bạ
76 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, C01, D90, XDHB 26.5 Xét học bạ
77 Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, A01, C01, D90, XDHB 26 Xét học bạ
78 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, C01, D90, XDHB 27 Xét học bạ
79 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D90, XDHB 27.5 Xét học bạ
80 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] 7510206 A00, A01, C01, D90, XDHB 24.25 Xét học bạ
81 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, C01, D90, XDHB 27 Xét học bạ
82 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, C01, D90, XDHB 26.5 Xét học bạ
83 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 A00, A01, C01, D90, XDHB 25.75 Xét học bạ
84 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 A00, A01, C01, D90, XDHB 27 Xét học bạ
85 IOT và trí tuệ nhân tạo 7510304 A00, A01, C01, D90, XDHB 26.5 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng, Xét học bạ
86 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D90, XDHB 28 Xét học bạ
87 Dược học 7720201 A00, B00, D07, C08, XDHB 27.5 Xét học bạ
88 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, D07, C02, XDHB 24 Xét học bạ
89 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, D90, XDHB 27.5 Xét học bạ
90 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07, D90, XDHB 27 Xét học bạ
91 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 A00, B00, D07, D90, XDHB 24 Xét học bạ
92 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 7720497 A00, B00, D07, D90, XDHB 24 Xét học bạ
93 Thiết kế thời trang 7210404 A00, C01, D01, D90, XDHB 25.5 Xét học bạ
94 Công nghệ dệt, may 7540204 A00, C01, D01, D90, XDHB 24 Xét học bạ
95 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, C01, D90, XDHB 26 Xét học bạ
96 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, C01, D90, XDHB 24 Xét học bạ
97 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 B00, C02, D90, D96, XDHB 23 Xét học bạ
98 Quản lý đất đai 7850103 A01, C01, D01, D96, XDHB 23 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên, Xét học bạ
99 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D96, XDHB 26.25 Xét học bạ
100 Quản trị kinh doanh 7340101C A01, C01, D01, D96, XDHB 25.5 CT Chất lượng cao, Xét học bạ
101 Marketing 7340115C A01, C01, D01, D96, XDHB 26 CT Chất lượng cao, Xét học bạ
102 Kinh doanh quốc tế 7340120C A01, C01, D01, D96, XDHB 26 CT Chất lượng cao, Xét học bạ
103 Tài chính - Ngân hàng 7340201C A00, A01, D01, D90, XDHB 25.5 CT Chất lượng cao, Xét học bạ
104 Kế toán 7340301C A00, A01, D01, D90, XDHB 25 CT Chất lượng cao, Xét học bạ
105 Kiểm toán 7340302C A00, A01, D01, D90, XDHB 24 CT Chất lượng cao, Xét học bạ
106 Luật 7380107C A00, C00, D01, D96, XDHB 26.25 Luật kinh tế, CT Chất lượng cao, Xét học bạ
107 Luật 7380108C A00, C00, D01, D96, XDHB 25 Luật quốc tế, CT Chất lượng cao, Xét học bạ
108 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201C A00, A01, C01, D90, XDHB 25 CT Chất lượng cao, Xét học bạ
109 Công nghệ chế tạo máy 7510202C A00, A01, C01, D90, XDHB 24 CT Chất lượng cao, Xét học bạ
110 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203C A00, A01, C01, D90, XDHB 24.75 CT Chất lượng cao, Xét học bạ
111 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205C A00, A01, C01, D90, XDHB 26 CT Chất lượng cao, Xét học bạ
112 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] 7510206C A00, A01, C01, D90, XDHB 22 CT Chất lượng cao, Xét học bạ
113 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303C A00, A01, C01, D90, XDHB 24.75 CT Chất lượng cao, Xét học bạ
114 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301C A00, A01, C01, D90, XDHB 24 CT Chất lượng cao, Xét học bạ
115 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302C A00, A01, C01, D90, XDHB 24 CT Chất lượng cao, Xét học bạ
116 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108C A00, A01, C01, D90, XDHB 25 CT Chất lượng cao, Xét học bạ
117 Công nghệ thông tin 7480201C A00, A01, C01, D90, XDHB 26.5 CT Chất lượng cao, Xét học bạ
118 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401C A00, B00, D07, C02, XDHB 22 CT Chất lượng cao, Xét học bạ
119 Công nghệ thực phẩm 7540101C A00, B00, D07, D90, XDHB 23.5 CT Chất lượng cao, Xét học bạ
120 Công nghệ sinh học 7420201C A00, B00, D07, D90, XDHB 22 CT Chất lượng cao, Xét học bạ
121 Ngôn ngữ Anh 7220201K D01, D14, D15, D96, XDHB 21 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ
122 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101K B00, C02, D90, D96, XDHB 21 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ
123 Khoa học máy tính 7480101K A00, A01, D01, D90, XDHB 21 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ
124 Tài chính - Ngân hàng 7340201K A00, A01, D01, D90, XDHB 21 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ
125 Quản trị kinh doanh 7340101K A01, C01, D01, D96, XDHB 21 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ
126 Marketing 7340115K A01, C01, D01, D96, XDHB 21 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ
127 Kinh doanh quốc tế 7340120K A01, C01, D01, D96, XDHB 21 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ
128 Kế toán 7340301K A00, A01, D01, D90, XDHB 21 CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ
129 Ngôn ngữ Anh 7340301Q A00, A01, D01, D90, XDHB 24 CT Quốc tế CLC, Xét học bạ
130 Kiểm toán 7340302Q A00, A01, D01, D90, XDHB 24 CT Quốc tế CLC, Xét học b

Video liên quan

Chủ Đề