Sáng nay, ngày 31/7/2017 trường Đại Học Công Nghiệp TP. HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2017.
Theo đó điểm chuẩn cao nhất Đại Học Công Nghiệp TP. HCM là 23,50 điểm; điểm chuẩn thấp nhất là 16,5 điểm.
Mức điểm trên của Đại Học Công Nghiệp TP. HCM áp dụng cho các thí sinh thuộc khu vực 3 và không thuộc diện ưu tiên chính sách, đồng thời áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành/nhóm ngành.
Thí sinh trúng tuyển Đại Học Công Nghiệp TP. HCM nhập học từ ngày 1/8 đến 7/8.
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 I. HỆ CHÍNH QUY [ĐẠI TRÀ] --- 2 52380107 Luật kinh tế 23.5 3 52380108 Luật quốc tế 21.5 4 52510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 22 5 52510203 Công nghệ kỳ thuật cơ diện tử 22 6 52510201 Công nghệ kỳ thuật cơ khí 21.5 7 52510202 Công nghệ chế tạo máy 19.5 8 52510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 17.5 9 52580201 Nhóm ngành Kỳ thuật xây dựng 17 10 52480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin 20.75 11 52510301 Nhóm ngành Công nghệ Điện 20.75 12 52510302 Nhóm ngành Công nghệ Điện từ 17.5 13 52540102 Nhóm ngành Thực phẩm 20.75 14 52420201 Công nghệ sinh học 17.5 15 52510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 18 16 52510406 Nhóm ngành Môi trường 17 17 52540204 Công nghệ may 20.75 18 52210404 Thiết kế thời trang 17 19 52220201 Ngôn ngừ Anh 20.5 20 52340201 Tài chính ngân hàng 17 21 52340301 Nhóm ngành Ke toán-Kiểm toán 18.5 22 52340107 Quán trị khách sạn 20.5 23 52340103 Quàn trị du lịch và lữ hành 20.5 24 52340109 Quàn trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 20.5 25 52340101 Ọuàn trị kinh doanh 20 26 52340115 Marketing 17.5 27 52340120 Kinh doanh quốc tế 19 28 52340122 Thương mại điện tử 19 29 HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHÁT LƯỢNG CAO - CHỪƠNG TRÌNH TIÉNG VIỆT --- 30 52540102C Công nghệ thực phâm 19 31 52510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18.75 32 52510203C Công nghệ kỳ thuật cơ diện tử 17 33 52340301C Ke toán 17.5 34 52340101C Quản trị kinh doanh 17 35 52340201C Tài chính ngân hàng 16.5 36 52340120C Kinh doanh quốc tế 16.5 37 52510202C Công nghệ chế tạo máy 16.5 38 52510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học 16.5 39 52420201C Công nghệ sinh học 16.5 40 52340115C Marketing 16.5 41 52510302C Công nghệ kỳ thuật điện từ, truyền thông 16.5 42 52510406C Nhóm ngành Môi trường 16.5 43 52480201C Công nghệ thông tin [Kỹ thuật phần mềm] 18 44 52510301C Nhóm ngành Công nghệ Diện 18
Đại Học Công Nghiệp TPHCM điểm chuẩn 2022 - IUH điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLHCM | 830 | ||
2 | Marketing | 7340115 | DGNLHCM | 860 | ||
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | DGNLHCM | 700 | ||
4 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | DGNLHCM | 900 | ||
5 | Thương mại điện tử | 7340122 | DGNLHCM | 810 | ||
6 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | DGNLHCM | 785 | ||
7 | Kế toán | 7340301 | DGNLHCM | 765 | ||
8 | Kiểm toán | 7340302 | DGNLHCM | 790 | ||
9 | Luật | 7380107 | DGNLHCM | 810 | Luật kinh tế | |
10 | Luật | 7380108 | DGNLHCM | 750 | Luật quốc tế | |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | DGNLHCM | 750 | ||
12 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | DGNLHCM | 700 | ||
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | DGNLHCM | 780 | ||
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | DGNLHCM | 800 | ||
15 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206 | DGNLHCM | 650 | ||
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | DGNLHCM | 800 | ||
17 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | DGNLHCM | 760 | ||
18 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | DGNLHCM | 660 | ||
19 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | DGNLHCM | 800 | ||
20 | IOT và trí tuệ nhân tạo | 7510304 | DGNLHCM | 800 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | |
21 | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNLHCM | 850 | ||
22 | Dược học | 7720201 | DGNLHCM | 830 | ||
23 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | DGNLHCM | 670 | ||
24 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | DGNLHCM | 780 | ||
25 | Công nghệ sinh học | 7420201 | DGNLHCM | 750 | ||
26 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | DGNLHCM | 650 | ||
27 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | DGNLHCM | 650 | ||
28 | Thiết kế thời trang | 7210404 | DGNLHCM | 700 | ||
29 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | DGNLHCM | 650 | ||
30 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | DGNLHCM | 700 | ||
31 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | DGNLHCM | 650 | ||
32 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | DGNLHCM | 650 | ||
33 | Quản lý đất đai | 7850103 | DGNLHCM | 650 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên | |
34 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLHCM | 720 | ||
35 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | DGNLHCM | 690 | CT Chất lượng cao | |
36 | Marketing | 7340115C | DGNLHCM | 700 | CT Chất lượng cao | |
37 | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | DGNLHCM | 720 | CT Chất lượng cao | |
38 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201C | DGNLHCM | 660 | CT Chất lượng cao | |
39 | Kế toán | 7340301C | DGNLHCM | 650 | CT Chất lượng cao | |
40 | Kiểm toán | 7340302C | DGNLHCM | 660 | CT Chất lượng cao | |
41 | Luật | 7380107C | DGNLHCM | 680 | Luật kinh tế, CT Chất lượng cao | |
42 | Luật | 7380108C | DGNLHCM | 655 | Luật quốc tế, CT Chất lượng cao | |
43 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | DGNLHCM | 680 | CT Chất lượng cao | |
44 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | DGNLHCM | 655 | CT Chất lượng cao | |
45 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | DGNLHCM | 680 | CT Chất lượng cao | |
46 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | DGNLHCM | 730 | CT Chất lượng cao | |
47 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206C | DGNLHCM | 650 | CT Chất lượng cao | |
48 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303C | DGNLHCM | 720 | CT Chất lượng cao | |
49 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301C | DGNLHCM | 660 | CT Chất lượng cao | |
50 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302C | DGNLHCM | 650 | CT Chất lượng cao | |
51 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | DGNLHCM | 700 | CT Chất lượng cao | |
52 | Công nghệ thông tin | 7480201C | DGNLHCM | 785 | CT Chất lượng cao | |
53 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401C | DGNLHCM | 650 | CT Chất lượng cao | |
54 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | DGNLHCM | 665 | CT Chất lượng cao | |
55 | Công nghệ sinh học | 7420201C | DGNLHCM | 665 | CT Chất lượng cao | |
56 | Ngôn ngữ Anh | 7220201K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
57 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
58 | Khoa học máy tính | 7480101K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
59 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
60 | Quản trị kinh doanh | 7340101K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
61 | Marketing | 7340115K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
62 | Kinh doanh quốc tế | 7340120K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
63 | Kế toán | 7340301K | DGNLHCM | 650 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU | |
64 | Ngôn ngữ Anh | 7340301Q | DGNLHCM | 675 | CT Quốc tế CLC | |
65 | Kiểm toán | 7340302Q | DGNLHCM | 690 | CT Quốc tế CLC | |
66 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, C01, D01, D96, XDHB | 28 | Xét học bạ | |
67 | Marketing | 7340115 | A01, C01, D01, D96, XDHB | 28.5 | Xét học bạ | |
68 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, C01, D01, D96, XDHB | 26.25 | Xét học bạ | |
69 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01, C01, D01, D96, XDHB | 28.5 | Xét học bạ | |
70 | Thương mại điện tử | 7340122 | A01, C01, D01, D96, XDHB | 27.25 | Xét học bạ | |
71 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27.75 | Xét học bạ | |
72 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27.75 | Xét học bạ | |
73 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 27.25 | Xét học bạ | |
74 | Luật | 7380107 | A00, C00, D01, D96, XDHB | 28 | Luật kinh tế, Xét học bạ | |
75 | Luật | 7380108 | A00, C00, D01, D96, XDHB | 27 | Luật quốc tế, Xét học bạ | |
76 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 26.5 | Xét học bạ | |
77 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 26 | Xét học bạ | |
78 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 27 | Xét học bạ | |
79 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 27.5 | Xét học bạ | |
80 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 24.25 | Xét học bạ | |
81 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 27 | Xét học bạ | |
82 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 26.5 | Xét học bạ | |
83 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 25.75 | Xét học bạ | |
84 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 27 | Xét học bạ | |
85 | IOT và trí tuệ nhân tạo | 7510304 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 26.5 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng, Xét học bạ | |
86 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 28 | Xét học bạ | |
87 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, C08, XDHB | 27.5 | Xét học bạ | |
88 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 24 | Xét học bạ | |
89 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, D90, XDHB | 27.5 | Xét học bạ | |
90 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07, D90, XDHB | 27 | Xét học bạ | |
91 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D07, D90, XDHB | 24 | Xét học bạ | |
92 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | A00, B00, D07, D90, XDHB | 24 | Xét học bạ | |
93 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, C01, D01, D90, XDHB | 25.5 | Xét học bạ | |
94 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, C01, D01, D90, XDHB | 24 | Xét học bạ | |
95 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 26 | Xét học bạ | |
96 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, C01, D90, XDHB | 24 | Xét học bạ | |
97 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00, C02, D90, D96, XDHB | 23 | Xét học bạ | |
98 | Quản lý đất đai | 7850103 | A01, C01, D01, D96, XDHB | 23 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên, Xét học bạ | |
99 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D96, XDHB | 26.25 | Xét học bạ | |
100 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A01, C01, D01, D96, XDHB | 25.5 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
101 | Marketing | 7340115C | A01, C01, D01, D96, XDHB | 26 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
102 | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | A01, C01, D01, D96, XDHB | 26 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
103 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 25.5 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
104 | Kế toán | 7340301C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 25 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
105 | Kiểm toán | 7340302C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 24 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
106 | Luật | 7380107C | A00, C00, D01, D96, XDHB | 26.25 | Luật kinh tế, CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
107 | Luật | 7380108C | A00, C00, D01, D96, XDHB | 25 | Luật quốc tế, CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
108 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 25 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
109 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 24 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
110 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 24.75 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
111 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 26 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
112 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 22 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
113 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 24.75 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
114 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 24 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
115 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 24 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
116 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 25 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
117 | Công nghệ thông tin | 7480201C | A00, A01, C01, D90, XDHB | 26.5 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
118 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401C | A00, B00, D07, C02, XDHB | 22 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
119 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A00, B00, D07, D90, XDHB | 23.5 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
120 | Công nghệ sinh học | 7420201C | A00, B00, D07, D90, XDHB | 22 | CT Chất lượng cao, Xét học bạ | |
121 | Ngôn ngữ Anh | 7220201K | D01, D14, D15, D96, XDHB | 21 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ | |
122 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101K | B00, C02, D90, D96, XDHB | 21 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ | |
123 | Khoa học máy tính | 7480101K | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ | |
124 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201K | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ | |
125 | Quản trị kinh doanh | 7340101K | A01, C01, D01, D96, XDHB | 21 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ | |
126 | Marketing | 7340115K | A01, C01, D01, D96, XDHB | 21 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ | |
127 | Kinh doanh quốc tế | 7340120K | A01, C01, D01, D96, XDHB | 21 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ | |
128 | Kế toán | 7340301K | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21 | CT Liên kết quốc tế 2+2 với ASU, Xét học bạ | |
129 | Ngôn ngữ Anh | 7340301Q | A00, A01, D01, D90, XDHB | 24 | CT Quốc tế CLC, Xét học bạ | |
130 | Kiểm toán | 7340302Q | A00, A01, D01, D90, XDHB | 24 | CT Quốc tế CLC, Xét học b |