Điểm chuẩn trường đại học đại việt sài gòn năm 2022

Trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh cao đẳng chính quy năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn
  • Tên tiếng Anh: Dai Viet – Sai Gon College
  • Mã trường:
  • Loại trường: Dân lập – Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Cao đẳng – Trung cấp
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 12 Hoàng Minh Giám, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP. HCM
  • Điện thoại: 028 3847 5333 – 028 3847 6333
  • Email:
  • Website: //daivietsaigon.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/truongcaodangdaivietsaigon

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Cao đẳng Đại Việt – Sài Gòn năm 2022 như sau:

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
Dược sĩ cao đẳng A00, A02, B00, B03, C02, C06, C08, D07, D08
Kỹ thuật dược
Điều dưỡng
Xét nghiệm y học
Hộ sinh
Kỹ thuật hình ảnh y học
Y sĩ đa khoa
Tiếng Anh A01, C00, C03, C04, C07, C19, C20, D01, D07, D08
Tiếng Trung Quốc
Tiếng Nhật
Tiếng Hàn Quốc
Công nghệ điều khiển và tự động hóa A00, A01, A02, B00, C01, C06
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
Công nghệ thông tin [Thiết kế đồ họa, Đồ hoạ kiến trúc, Quản trị mạng, Hệ thống thông tin, Thiết kế web, Lập trình Game]
Thương mại điện tử
Kế toán A00, A01, B03, C01, C02, D01, D07, D08
Kế toán quản trị doanh nghiệp
Quản trị kinh doanh
Quản trị Marketing
Quan hệ công chúng
quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ
Logistics
Kinh doanh thương mại dịch vụ
Kế toán kiểm toán
Thư ký văn phòng
Tài chính ngân hàng
Văn thư hành chính
Luật trung cấp
Dịch vụ pháp lý
Quản trị bán hàng
Quản trị nhân lực
Quản trị nhà hàng A00, A01, C00, C03, C04, C07, C19, C20, D01
Quản trị khách sạn
Quản trị du lịch
Du lịch lữ hành
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, A02, B00, C01, C06
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Công nghệ vật liệu
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Cơ khí xây dựng
Điện công nghiệp
Bảo quản và chế biến thực phẩm
Quản lý công nghiệp
Thiết kế nội thất
Đồ họa kiến trúc
Công nghệ ô tô A00, A01, A02, B00, C01, C06
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
Công nghệ chế tạo máy
Sư phạm Mầm non A00, A01, D01

2, Đối tượng tuyển sinh

  • Hệ Cao đẳng: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
  • Hệ Trung cấp chuyên nghiệp: Tốt nghiệp THCS/THPT

3, Phương thức tuyển sinh

Trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn tuyển sinh năm 2021 theo các phương thức sau:

  • Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
  • Xét kết quả học tập bậc THPT hoặc tương đương: Xét tổng điểm TB năm lớp 12 của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển. Yêu cầu >= 15.5 điểm.

4, Đăng ký xét tuyển

a] Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển

  • Đợt 1: Từ ngày 1/7 – 28/7/2022
  • Đợt 2: Từ ngày 30/7 – 7/8/2022
  • Đợt 3: Từ ngày 8/8 – 16/8/2022.

b] Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT [nếu thi THPT năm 2022]
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên [nếu có]

c] Hồ sơ nhập học

  • Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
  • Bản sao công chứng giấy khai sinh, CMND, hộ khẩu
  • 02 ảnh cỡ 2×4 và 04 ảnh cỡ 3×4
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng

Hình thức: Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện và nộp lệ phí trực tiếp tại trường khi làm thủ tục nhập học.

d] Địa điểm nộp hồ sơ

Thí sinh nộp hồ sơ tại Phòng tuyển sinh trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn.

Địa chỉ: Số 12 Hoàng Minh Giám, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TPHCM hoặc các cơ sở khác:

  • Cơ sở Thủ ĐứcSố 01 Đoàn Kết, Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức, TP. HCM
  • Cơ sở Quận 3: Số 70 Bà huyện Thanh Quan, P. 7, Quận 3, TP. HCM
  • Cơ sở Gò Vấp: Số 381 Nguyễn Oanh, P. 17, Quận  Gò Vấp, TP. HCM

Trường Cao Đẳng Đại Việt Sài Gòn thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Cao đẳng chính quy với 48 ngành nghề thuộc các lĩnh vực y dược, ngoại ngữ, điện tử, tự động hóa và truyền thông, kinh tế, du lịch, kỹ thuật công nghệ, ô tô. Chi tiết thông tin tuyển sinh của trường thí sinh theo dõi tại đây

Trường Cao Đẳng Đại Việt Sài Gòn thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Cao đẳng chính quy  với các chuyên ngành đào tạo như sau:

1. Các Ngành Tuyển Sinh

2. Phương Thức Tuyển Sinh

  • Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Xét tuyển kết quả học tập THPT hoặc tương đương

3. Hồ Sơ Tuyển Sinh

  • Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường
  • Bản công chứng Học bạ THPT
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc Gia năm 2022
  • Giấy tờ ưu tiên [nếu có]

4. Thời Gian Tuyển Sinh

  • Các đợt khai giảng
  • Đợt 1: từ 1/7/2022 đến 28/7/2022 khai giảng ngày 29/7/2022
  • Đợt 2: từ 30/7/2022 đến 6/8/2022 khai giảng ngày 7/8/2022
  • Đợt 2: 8/8/2022 đến 17/8/2022 khai giảng ngày 18/8/2022

5. Học Phí

  • Mức học phí của Trường dao động từ 495.000 đến 605.000 đồng/tháng

Cao Đẳng Đại Việt Sài Gòn Là Trường Công Hay Tư?

Cao Đẳng Đại Việt Sài Gòn là trường dân lập, được thành lập vào năm 2000, trải qua hơn 18 năm xây dựng và phát triển, Trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn là một trong những nơi đi đầu trong việc đem lại một môi trường học tập hiện đại, tiện nghi với đội ngũ giảng viên đầy tâm huyết và lành nghề giúp cho sinh viên tốt nghiệp ra trường tìm được công việc đúng chuyên ngành với mức lương cao.

Cao Đẳng Đại Việt Sài Gòn Ở Đâu?

  • Tên trường Tiếng Việt: Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn
  • Tên trường Tiếng Anh: Saigon Dai Viet College
  • Địa chỉ:
  • Trụ sở chính: 12 Hoàng Minh Giám, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP. HCM
  • Cơ sở Gò Vấp: Số 381 Nguyễn Oanh, Phường 17, Quận Gò Vấp, TP. HCM
  • Cơ sở Thủ Đức: Số 1 Đoàn Kết, Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức, TP. HCM
  • Cơ sở Cần Thơ: Số 390 CMT 8, Phường Bùi Hữu Nghĩa, Quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ
  • Điện thoại: [028]2212.2599
  • Email: 
  • Website: //daivietsaigon.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongcaodangdaivietsaigon/

Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Cao Đẳng Đại Việt Sài Gòn mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn mã trường [SGD] 2022 chính thức, công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy xét nguyện vọng một của các mã ngành. Thí sinh xem bài viết dưới đây để biết chi tiết

Trường Đại học Luật Hà Nội chính thức công bố Điểm chuẩn Đại học 2021 hệ Chính Quy cụ thể như sau:

 

Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn 2021

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Điểm chuẩn:

Khối D01: 22,55

Khối C04: 23,55

Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Điểm chuẩn: 20,50

Ngôn ngữ Anh 

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 26,06

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Điểm chuẩn: 24,05

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Điểm chuẩn: 24,48

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn: 21,50

Thông tin - thư viện

Mã ngành: 7320201

Điểm chuẩn:

Khối D01, C04: 21,80

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn:

Khối D01: 24,26

Khối A01: 25,26

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm chuẩn:

Khối D01: 25,16

Khối A01: 26,16

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn:

Khối D01: 23,90

Khối C01: 24,90

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn:

Khối D01: 23,50

Khối C01: 24,50

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Điểm chuẩn:

Khối D01: 24,00

Khối C04: 25,00

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn:

Khối D01: 23,85

Khối C03: 24,85

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Điểm chuẩn:

Khối A00: 16,05

Khối B00: 17,05

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Điểm chuẩn:

Khối A00: 23,53

Khối A01: 22,53

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Điểm chuẩn:

Khối A00,A01: 25,31

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 24,48

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201CLC

Điểm chuẩn: 23,46

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Điểm chuẩn:

Khối A00: 23,50

Khối A01: 22,50

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Điểm chuẩn:

Khối A00: 23,00

Khối A01: 22,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Điểm chuẩn:

Khối A00: 16,05

Khối B00: 17,05

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Điểm chuẩn:

Khối A00: 22,05

Khối A01: 21,05

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Điểm chuẩn:

Khối A00: 21,00

Khối A01: 20,00

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Điểm chuẩn: 23,35

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm chuẩn: 21,60

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm chuẩn: 24,65

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Điểm chuẩn: 24,25

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm chuẩn:

Khối A00: 27,01

Khối A01: 26,01

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm chuẩn: 24,86

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Điểm chuẩn: 25,78

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm chuẩn: 23,28

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Điểm chuẩn: 25,50

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Điểm chuẩn: 24,50

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Điểm chuẩn: 24,53

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Điểm chuẩn: 24,25

Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Điểm chuẩn: 18,75

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm chuẩn: 26,69

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Điểm chuẩn: 24,10

Sư phạm Lịch sử - Địa lý 

Mã ngành: 7140249

Điểm chuẩn: 23,00

Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Sài Gòn chính thức thí sinh có thể tham khảo thêm các thông tin khác tại Kênh Tuyển Sinh 24h.

Nội Dung Liên Quan:

  • Đại Học Sài Gòn Tuyển Sinh Mới Nhất
  • Học Phí Đại Học Sài Gòn  Mới Nhất

Video liên quan

Chủ Đề