|
Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT năm nay |
Chiều 15.9, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Bách khoa TP.HCM đã công bố điểm chuẩn phương thức xét tuyển tổng hợp năm 2022. Phương thức xét tuyển này kết hợp nhiều tiêu chí, lần đầu tiên được trường áp dụng cho tuyển sinh năm nay.
Theo đó, điểm chuẩn từng ngành chương trình chính quy như bảng sau:
Điểm chuẩn từng ngành chương trình chất lượng cao, tiên tiến như sau:
Điểm xét tuyển được tính theo công thức sau:
Điểm xét tuyển = [Điểm đánh giá năng lực quy đổi] x 70% + [Điểm thi tốt nghiệp THPT quy đổi] x 20% + [Điểm học tập THPT] x 10% + [Điểm Văn thể mỹ, hoạt động xã hội, năng lực khác, Điểm khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên [nếu có]]
Trong đó:
- Điểm đánh gía năng lực quy đổi = [Điểm đánh gía năng lực] x 90 / 990
- Điểm thi tốt nghiệp THPT quy đổi = [Điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp đăng ký] x 3
- Điểm học tập THPT = Tổng [Điểm tổng kết năm học học tập THPT theo tổ hợp đăng ký] cả 03 năm lớp 10, 11, 12
Trường hợp đặc cách:
- Quy đổi khi thiếu cột điểm đánh giá năng lực: dùng [Điểm tốt nghiệp THPT quy đổi] x 100%
- Quy đổi khi thiếu cột điểm tốt nghiệp THPT: dùng [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100%
- Quy đổi khi thiếu cột điểm học tập THPT : dùng [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100%
Phương thức xét tuyển tổng hợp gồm 3 thành tố với trọng số gồm: học lực 90%, thành tích cá nhân 5%, hoạt động xã hội và văn thể mỹ 5%. Riêng về học lực thì điểm kỳ thi đánh giá năng lực có trọng số từ 50-70%, điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT 20-30% và học lực THPT chiếm 10-20%.
Trước đó, Trường ĐH Bách khoa TP.HCM công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [điểm sàn] xét tuyển vào các ngành đào tạo ĐH chính quy gồm 3 cột điểm: Thí sinh cần đạt điểm kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức từ 650/1.200 điểm; Kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển 3 môn trở lên đạt từ 18/30 điểm; Kết quả học tập THPT [điểm học bạ], đạt từ 18/30 điểm [18 điểm là trung bình tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển trong 3 năm học THPT của thí sinh].
Tin liên quan
Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM là một trung tâm đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao là các cán bộ kỹ thuật công nghệ, các nhà quản lý tài năng đủ tầm sánh ngang với các quốc gia trong khu vực.
Điểm chuẩn vào trường Đại học Bách khoa – ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2020 với mức điểm cao nhất là 25.75 điểm.
Sau đây là Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM qua từng năm để Thí sinh tham khảo:
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM – 2021
Đang cập nhật…
THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM – NĂM 2020
1: Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT quốc gia
2: Điểm chuẩn áp dụng cho Phương thức xét tuyển theo kỳ thi đánh giá năng lực
2.1: Đối với hệ đại học chính quy
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM SÀN |
Khoa học Máy tính | A00, A01 | 927 |
Kỹ thuật Máy tính | A00, A01 | 898 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 736 |
Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01 | 700 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01 | 849 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may | A00, A01 | 702 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00, B00, D07 | 853 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuât trắc địa – bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00, A01 | 700 |
Kiến trúc | V00,V01 | 762 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00, A01 | 704 |
Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 820 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, A01, B00, D07 | 702 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | A00, A01 | 906 |
Kỹ thuật Vật liệu | A00, A01, D07 | 700 |
Vật lý kỹ thuật | A00, A01 | 702 |
Cơ Kỹ thuật | A00, A01 | 703 |
Kỹ thuật Nhiệt [Nhiệt lạnh] | A00, A01 | 715 |
Bảo dưỡng Công nghiệp | A00, A01 | 700 |
Kỹ thuật Ô tô | A00, A01 | 837 |
Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không [song ngành từ 2020] | A00, A01 | 802 |
2.2 Đối với hệ chất lượng cao
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM SÀN |
Khoa học máy tính | A00, A01 | 926 |
Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 855 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử | A00, A01 | 703 |
Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01 | 711 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01 | 726 |
Kỹ thuật Cơ điện tử – Chuyên ngành kỹ thuật robot | A00, A01 | 736 |
Kỹ thuật Hóa học | A00, B00, D07 | 743 |
Kỹ thuật công trình xây dựng; Công trình giao thông | A00, A01 | 703 |
Công nghệ Thực phẩm | A00, B00, D07 | 790 |
Kỹ thuật Dầu khí | A00, A01 | 727 |
Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 707 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 736 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01 | 897 |
Vật lý kỹ thuật – chuyên ngành kỹ thuật Y Sinh | A00, A01 | 704 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01 | 751 |
Kỹ thuật hàng không | A00, A01 | 797 |
Khóa học máy tính – [CLC tăng cường tiếng Nhật] | A00, A01 | 791 |
2.3: Điểm chuẩn của trường ĐH Bách Khoa TPHCM tại phân hiệu Bến Tre
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM SÀN |
Bảo dưỡng công nghiệp – Chuyên ngành bảo dưỡng cơ điện tử; Chuyên ngành bảo dưỡng công nghiệp [Thi sinh phải đạt điều kiện quy định của phân hiệu]. | A00, A01 | 700 |
Năm học 2020 ĐHBK vẫn giữ nguyên 5 phương thức tuyển sinh, tuy nhiên có sự điều chỉnh về tỉ lệ từng phương thức, cụ thể như sau:
1. Xét tuyển theo kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2020 [30 – 50%]2. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM [15 – 25%]3. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT [1 – 5%]4. Xét tuyển theo kết quả kỳ đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM [50 – 70%]
5. Phương thức khác: Thí sinh là người nước ngoài hoặc tốt nghiệp trung học phổ thông nước ngoàI [0 – 1%]
CÁCH TÍNH ĐIỂM THEO KHỐI XÉT TUYỂN
Phương thức 1 [Xét tuyển theo kết quả thi Tốt nghiệp THPT] CHỈ DÙNG điểm thi Tốt nghiệp THPT. Tuy nhiên, đề thi năm nay là đề thi tổ hợp, không tách riêng điểm cho các môn KHTN và KHXH nên cách tính điểm mới được quy đổi như sau:
– Khối A00 quy đổi thành [Toán + KHTN x 2]– Khối A01 quy đổi thành [Toán + KHTN + Anh]– Khối B00 quy đổi thành [Toán + KHTN x 2]– Khối D01 vẫn giữ nguyên [Toán + Văn + Anh]– Khối D07 quy đổi thành [Toán + KHTN + Anh]– Khối V00 quy đổi thành [Toán + KHTN + Vẽ]
– Khối V01 vẫn giữ nguyên [Toán + Văn + Vẽ]
Thí sinh sẽ chọn cho mình các khối xét tuyển phù hợp với khả năng của mình.
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM – NĂM 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 106 | Khoa học Máy tính | A00, A01 | 25.75 | |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00, A01 | 25 | |
3 | 108 | Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa;[Nhóm ngành] | A00, A01 | 24 | |
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí;Kỹ thuật Cơ điện tử;[Nhóm ngành] | A00, A01 | 25.5 | |
5 | 112 | Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;[Nhóm ngành] | A00, A01 | 21 | |
6 | 114 | Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;[Nhóm ngành] | A00, B00, D07 | 23.75 | |
7 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển;Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng;[Nhóm ngành] | A00, A01 | 21.25 | |
8 | 117 | Kiến trúc | V00, V01 | 19.75 | |
9 | 120 | Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;[Nhóm ngành] | A00, A01 | 21 | |
10 | 123 | Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 23.75 | |
11 | 125 | Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;[Nhóm ngành] | A00, A01, B00, D07 | 21 | |
12 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;[Nhóm ngành] | A00, A01 | 24.5 | |
13 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00, A01, D07 | 19.75 | |
14 | 130 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | A00, A01 | 19.5 | |
15 | 131 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng | A00, A01 | 19.5 | |
16 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00, A01 | 21.5 | |
17 | 138 | Cơ Kỹ thuật | A00, A01 | 22.5 | |
18 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt [Nhiệt lạnh] | A00, A01 | 22 | |
19 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00, A01 | 19 | |
20 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00, A01 | 25 | |
21 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;[Nhóm ngành] | A00, A01 | 23 | |
22 | 206 | Khoa học Máy tính [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 24.75 | |
23 | 207 | Kỹ thuật Máy tính [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 24 | |
24 | 208 | Kỹ thuật Điện – Điện tử [CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 20 | |
25 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 21 | |
26 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 23.75 | |
27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, B00, D07 | 22.25 | |
28 | 215 | Kỹ thuật Xây dựng [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 18 | |
29 | 219 | Công nghệ Thực phẩm [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, B00, D07 | 21.5 | |
30 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 18 | |
31 | 223 | Quản lý Công nghiệp [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01, D01, D07 | 20 | |
32 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01, B00, D07 | 18 | |
33 | 242 | Kỹ thuật Ô tô [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 22 | |
34 | 419 | Công nghệ Thực phẩm [Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu] | A00, B00, D07 | 21.75 | |
35 | 441 | Bảo dưỡng Công nghiệp – Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp [Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre] | A00, A01 | 18 | |
36 | 445 | Kỹ thuật Xây dựng – Chuyên ngành Kỹ thuật Hạ tầng và Môi trường [Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre] | A00, A01 | 19.25 | |
37 | 446 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông – Chuyên ngành Cầu đường [Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre]. | A00, A01 | 19.25 | |
38 | 448 | Kỹ thuật Điện – Chuyên ngành Năng lượng tái tạo [Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre]. | A00, A01 | 22 |
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM – NĂM 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | ĐẠI HỌC CHÍNH QUY | — | |||
2 | 106 | Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; [Nhóm ngành] | A00, A01 | 23.25 | |
3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa; [Nhóm ngành] | A00, A01 | 21.5 | |
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; [Nhóm ngành] | A00, A01 | 21.25 | |
5 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; [Nhóm ngành] | A00, A01 | 18.75 | |
6 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; [Nhóm ngành] | A00, B00, D07 | 22 | |
7 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; [Nhóm ngành] | A00, A01 | 18.25 | |
8 | 117 | Kiến trúc | V00,V01 | 18 | |
9 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; [Nhóm ngành] | A00, A01 | 19.25 | |
10 | 123 | Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 22 | |
11 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; [Nhóm ngành] | A00, A01, B00, D07 | 18.75 | |
12 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; [Nhóm ngành] | A00, A01 | 22.25 | |
13 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00, A01, D07 | 18 | |
14 | 130 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | A00, A01 | 18 | |
15 | 131 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng | A00, A01 | 18 | |
16 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00, A01 | 18.75 | |
17 | 138 | Cơ Kỹ thuật | A00, A01 | 19.25 | |
18 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt [Nhiệt lạnh] | A00, A01 | 18 | |
19 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00, A01 | 17.25 | |
20 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00, A01 | 22 | |
21 | 143 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00, A01 | 21.75 | |
22 | 144 | Kỹ thuật Hàng không | A00, A01 | 19.5 | |
23 | ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO [GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH] | — | |||
24 | 206 | Khoa học Máy tính [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 22 | |
25 | 207 | Kỹ thuật Máy tính [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 21 | |
26 | 208 | Kỹ thuật Điện – Điện tử [CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 20 | |
27 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 19 | |
28 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 21 | |
29 | 214 | Kỹ thuật Hóa học [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, B00, D07 | 21 | |
30 | 215 | Kỹ thuật Xây dựng [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 17 | |
31 | 219 | Công nghệ Thực phẩm [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, B00, D07 | 19 | |
32 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 17 | |
33 | 223 | Quản lý Công nghiệp [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01, D01, D07 | 19.5 | |
34 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01, B00, D07 | 17 | |
35 | 241 | Kỹ thuật Môi trường [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01, B00, D07 | 17 | |
36 | 242 | Kỹ thuật Ô tô [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 20 | |
37 | 245 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông [CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | A00, A01 | 17 | |
38 | ĐẠI HỌC CHÍNH QUY [ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE] | — | |||
39 | 408 | Kỹ thuật Điện [Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu] | A00, A01 | 19.5 | |
40 | 410 | Kỹ thuật Cơ điện tử [Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu] | A00, A01 | 19.25 | |
41 | 415 | Kỹ thuật Xây dựng [Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu] | A00, A01 | 17 | |
42 | 419 | Công nghệ Thực phẩm [Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu] | A00, B00, D07 | 20 | |
43 | 425 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường [Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu] | A00, A01, B00, D07 | 17 |
Di An