THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VÂN TẢI
Đại học Giao thông vận tải là trường đại học công lập đào tạo bậc đại học và sau đại học đứng đầu ngành Giao thông vận tải. Nhằm đào tạo cho ngành Giao thông vận tải và đất nước những cán bộ khoa học kỹ thuật, góp phần xây dựng,phát triển nền giao thông vận tải quốc gia, thông tin chi tiết thông báo tuyển sinh các bạn hãy xem nội dung dưới đây.
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành Quản trị kinh doanh Mã Ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh : 110 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kế toán Mã Ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kinh tế Mã Ngành: 7310101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã Ngành: 7810103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Khai thác vận tải Mã Ngành: 7840101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 175 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kinh tế vận tải Mã Ngành: 7840104 Chỉ tiêu tuyển sinh: 175 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã Ngành: 7510605 Chỉ tiêu tuyển sinh: 110 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng Mã Ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kinh tế xây dựng Mã Ngành: 7580301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 130 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành Quản lý xây dựng Mã Ngành: 7580302 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành Toán ứng dụng Mã Ngành: 7460112 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét : A00, A01, D07 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã Ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 380 Tổ hợp xét : A00, A01, D07 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông Mã Ngành: 7510104 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật môi trường Chỉ tiêu tuyển sinh: 7520320 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí Mã Ngành: 7520103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 160 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử Mã Ngành: 7520114 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật nhiệt Mã Ngành: 7520115 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực Mã Ngành: 7520116 Chỉ tiêu tuyển sinh: 115 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật ô tô Mã Ngành: 7520130 Chỉ tiêu tuyển sinh: 280 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật điện Mã Ngành: 7520201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét : A00, A01, D07 |
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã Ngành: 7520207 Chỉ tiêu tuyển sinh: 240 Tổ hợp xét : A00, A01, D07 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Mã Ngành: 7520216 Chỉ tiêu tuyển sinh: 190 Tổ hợp xét : A00, A01, D07 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng Mã Ngành: 7580201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 250 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã Ngành: 7580202 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã Ngành: 7580205 Chỉ tiêu tuyển sinh: 550 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
H2 THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC .....2022
H3 Phạm vi tuyển sinh
H3 Đối tượng tuyển sinh
H2 PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
Trong các phương thức tuyển sinh cần làm rõ
H3 Cách Thức Nộp Hồ Sơ Đăng Ký Xét Tuyển:
H3 Điều Kiện Xét Tuyển:
H3 Cách Tính Điểm Xét Tuyển:
H2 CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ CHỈ TIÊU
H3 Điều Kiện Đăng Kí Xét Tuyển
H3 Tổ Chức Xét Tuyển
Thông Báo Tuyển Sinh Đại Học Giao Thông Vận Tải 2021:
Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông [THPT] năm 2021 để xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển + điểm ưu tiên [nếu có].
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT [học bạ THPT] để xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển [điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình lớp 12] + điểm ưu tiên [nếu có] từ ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trở lên, trong đó điểm của ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào dưới 5,00 điểm.
Thời gian nhận hồ sơ [dự kiến]: Từ giữa tháng 5/2021, thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tuyển vào trường bằng một trong 3 cách: đăng ký trực tuyến, nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.
Thời gian dự kiến: Cuối tháng 5/2021, thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển thẳng về Sở GD-ĐT
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp [áp dụng đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao]: Thí sinh có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế tiếng Anh [tiếng Pháp] tương đương IELTS 5.0 trở lên [còn hiệu lực đến ngày xét tuyển] và có tổng điểm 2 môn thi THPT năm 2021 thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường đạt từ 12,0 điểm trở lên [trong đó có môn Toán và 01 môn khác không phải Ngoại ngữ].
-Từ giữa tháng 5/2021: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại Trường Đại học Giao thông vận tải hoặc gửi ĐKXT qua bưu điện;
-Tháng 7/2021: Thí sinh nộp kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2021 tại Trường Đại học Giao thông vận tải hoặc gửi qua đường bưu điện.
Điều kiện đăng kí xét tuyển:
-Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
-Tham dự kì thi THPTQG năm đăng kí xét tuyển
-Có đủ điều kiện sức khỏe để tham gia học tập
-Không vi phạm pháp luật theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Tổ chức xét tuyển:
-Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào công bố khi có kết quả thi THPTQG do Bộ GD&ĐT công bố.
-Thời gian ĐKXT: theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
-Hình thức ĐKXT: Thí sinh có thể nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp, qua bưu điện đên địa chỉ trường Đại học giao thông vận tải hoặc nộp hồ sơ online.
🚩 Xem thêm: điểm chuẩn các trường đại học
Các chính sách ưu tiên:
-Nhà trường xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng.
Lệ phí xét tuyển:
-Lệ phí: 30.000đ/hồ sơ
Học phí Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2021:
-Các ngành khối kỹ thuật: 330.400 đồng/tín chỉ.
-Khối Kinh tế: 275.200 đồng/tín chỉ.
-Lộ trình tăng học phí hàng năm không vượt quá 10% năm trước.
🚩Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩Học Phí Đại Học Giao Thông Vận Tải Mới Nhất
PL.
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải chính thức công bố điểm chuẩn năm 2021. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.
Năm 2021 Đại học Giao thông Vận tải tuyển 4.200 và 1.500 sinh viên cho hai cơ sở Hà Nội và TP HCM. Chỉ tiêu dành cho phương thức xét học bạ khoảng 25% ở mỗi trường. Điểm xét tuyển theo phương thức này là tổng trung bình bậc THPT của ba môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Ngành xét tuyển | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ [Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển] | |||||||||
Điểm Toán | Thứ tự nguyện vọng | ||||||||||||
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 25,15 | >=7,40 | =7,80 | =7,60 | =8,00 | =8,80 | 1 | ||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07 | 24,70 | >=8,20 | =7,80 | =7,40 | 1 | ||||||
Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D01, D07 | 24,00 | >=8,40 | =6,40 | =8,20 | 1 | ||||||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, D07 | 16,00 | >=6,40 | 1 | ||||||||
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | A00, A01, D01, D07 | 17,15 | >=6,80 | 1 | ||||||||
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | 25,65 | >=9,00 | =8,20 | 1 | |||||||
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | A00, A01, D01, D07 | 22,90 | >=6,40 | =7,20 | =8,40 | =7,80 | =8,00 | =8,60 | =8,60 | =7,80 | =8,60 | 1 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, D07 | 25,10 | >=8,60 | =8,60 | 1 | |||||||
Quản trị kinh doanh [Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh] | 7340101 QT | A00, A01, D01, D07 | 23,85 | >=7,00 | =8,60 | =8,00 | =8,40 | =6,60 | =5,20 | =6,40 | 1 | ||
Kinh tế xây dựng [Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh] | 7580301 QT | A00, A01, D01, D07 | 21,40 | >=8,40 |
Chủ Đề |