Điểm xét học bạ Tài nguyên Môi trường

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội dự kiến tuyển 2750 chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy với 5 phương thức.

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội dành 43% xét tuyển học bạ THPT

1. Phương thức 1 [Dự kiến 3% tổng chỉ tiêu]: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Nhà trường sẽ ban hành quy định cụ thể về đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, hồ sơ đăng ký xét tuyển, hình thức đăng ký, thời gian xét tuyển và xác nhận nhập học trong Đề án tuyển sinh, thông báo tuyển sinh năm 2022 sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh và Hướng dẫn công tác tuyển sinh năm 2022.

2. Phương thức 2 [Dự kiến 3% tổng chỉ tiêu]: Xét tuyển đặc cách theo quy định của trường áp dụng với các thí sinh sau

– Thí sinh tốt nghiệp tại các trường chuyên THPT

– Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL IBT 64/120 điểm hoặc IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương do cơ quan quốc tế có thẩm quyền cấp còn thời giạn hiệu lực sử dụng tính đến thời điểm nộp hồ sơ ĐKXT.

– Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt học lực giỏi cả 3 năm THPT lớp 10, lớp 11, lớp 12.

*Khi số thí sinh trúng tuyển vượt chỉ tiêu, nhà trường xét từ cao xuống thấp theo điểm kết quả học tập môn Toán năm lớp 12 trong học bạ THPT.

3. Phương thức 3 [Dự kiến 8% tổng chỉ tiêu]: Xét tuyển bằng kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022.

Thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 cần đảm bảo ngưỡng xét tuyển đầu vào đạt >=70/150 điểm.

4. Phương thức 4 [Dự kiến 43% tổng chỉ tiêu]: Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Nhà trường công bố điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi Bộ công bố kết quả thi tốt nghiệp THPT. Ngoài ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo tổ hợp, đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh phải đạt điều kiện điểm tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 5.0/10 điểm.

5. Phương thức 5 [Dự kiến 43% tổng chỉ tiêu]: Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT

Dự kiến điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm trung bình môn kết quả học tập lớp 12 theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân không nhỏ hơn 18 điểm.

Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, điều kiện bắt buộc là điểm trung bình cộng môn tiếng Anh không nhỏ hơn 7/10 điểm.

Tiêu chí phụ khi số thí sinh đăng ký vượt chỉ tiêu: Xét điểm môn chính trong tổ hợp xét tuyển từ cao xuống thấp, trong trường hợp thí sinh bằng điểm nhau thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

*Thời gian tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển các phương thức đợt 1: Dự kiến từ ngày 20/6/2022, thời gian hết hạn nhận hồ sơ đợt 1 sẽ được thông báo sau.

*Thời gian công bố kết quả trúng tuyển và xác nhận nhập học đợt 1: Theo lịch của Bộ GD&ĐT.

[Theo Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội]

Dịch vụ tư vấn chọn ngành – chọn trường VIP 1:1Bạn nào còn đang băn khoăn chưa biết chọn ngành nghề nào phù hợp với năng lực và sở thích của bản thân, đừng ngần ngại đặt câu hỏi cho huongnghiep tại: //bit.ly/tuvan11_cgvukhacngoc_huongt5 . Hứa hẹn sẽ đem đến cho các em những định hướng tương lai tốt nhất, phù hợp với xu hướng xã hội.

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Tuyển sinh 2022

Điểm chuẩn vào các ngành đại học chính quy năm 2021 trường Đại học Tài Nguyên Môi trường Hà Nội theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT [học bạ] đợt 2 từ 18 đến 23 điểm.

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội công bố điểm chuẩn học bạ 2021 đợt 2

Theo TTHN

Theo thông tin tuyển sinh từ nhà trường, điểm chuẩn các ngành vừa công bố tăng so với năm trước. Ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là Marketing với mức điểm chuẩn là 27,5.

Các ngành hot cũng có mức điểm cao như: Kế toán [27 điểm]; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [26,75]; Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành [26,25 điểm]; Bất động sản [25,5 điểm]; Quản trị khách sạn [25,25 điểm]; Công nghệ thông tin và Ngôn ngữ Anh đều có mức điểm là 24, 25 điểm...

Bên cạnh đó, nhiều ngành vẫn giữ nguyên mức điểm chuẩn như: Quản lý Biển, Khí tượng thủy văn, Quản lý tài nguyên môi trường, Quản lý đất đai, Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên.... với mức điểm từ 15 đến 23,5 điểm.

Năm nay cả điểm chuẩn xét học bạ và xét điểm thi tốt nghiệp THPT của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội đều tăng so với năm 2021.

Chia sẻ với Báo GD&TĐ, PGS.TS Hoàng Anh Huy - Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội cho biết, phổ điểm năm nay khá cao.

Có thể thấy số lượng thí sinh quan tâm và tin tưởng lựa chọn đăng ký vào trường ngày càng nhiều hơn, do vậy Nhà trường luôn phải điều chỉnh mức điểm chuẩn cho phù hợp với chỉ tiêu tuyển sinh đã đề ra.

Bên cạnh đó nhà trường vẫn phải đảm bảo đáp ứng được chất lượng đầu vào và chất lượng giảng dạy cũng như cơ sở vật chất để sinh viên nhập học có một môi trường học tập, rèn luyện tốt nhất.

Chi tiết điểm chuẩn theo ngành của Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2022:

Chi tiết điểm chuẩn theo ngành của Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2022:

Theo thông tin tuyển sinh từ nhà trường, điểm chuẩn các ngành vừa công bố tăng so với năm trước. Ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là Marketing với mức điểm chuẩn là 27,5.

Các ngành hot cũng có mức điểm cao như: Kế toán [27 điểm]; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [26,75]; Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành [26,25 điểm]; Bất động sản [25,5 điểm]; Quản trị khách sạn [25,25 điểm]; Công nghệ thông tin và Ngôn ngữ Anh đều có mức điểm là 24, 25 điểm...

Bên cạnh đó, nhiều ngành vẫn giữ nguyên mức điểm chuẩn như: Quản lý Biển, Khí tượng thủy văn, Quản lý tài nguyên môi trường, Quản lý đất đai, Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên.... với mức điểm từ 15 đến 23,5 điểm.

Trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm 2022

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật!!

Điểm sàn

Điểm sàn trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Quản trị kinh doanh
Địa chất học
Khí tượng học và khí hậu học
Thủy văn học
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
Hệ thống thông tin
Công nghệ thông tin
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ
Kỹ thuật tài nguyên nước
Kỹ thuật cấp thoát nước
Quản lý tài nguyên và môi trường
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
Quản lý đất đai
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
Quản lý tài nguyên khoáng sản
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

Điểm chuẩn HCMUNRE năm 2022

1/ Điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM [đợt 1] năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Quản trị kinh doanh
Địa chất học
Khí tượng học và khí hậu học
Thủy văn học
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
Hệ thống thông tin
Công nghệ thông tin
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ
Kỹ thuật tài nguyên nước
Kỹ thuật cấp thoát nước
Quản lý tài nguyên và môi trường
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
Quản lý đất đai
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
Quản lý tài nguyên khoáng sản
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

2/ Điểm chuẩn xét điểm thi ĐGNL

Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
Quản trị kinh doanh 620
Địa chất học 620
Khí tượng học và khí hậu học 620
Thủy văn học 620
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 620
Hệ thống thông tin 620
Công nghệ thông tin 620
Công nghệ kỹ thuật môi trường 620
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ 620
Kỹ thuật tài nguyên nước 620
Kỹ thuật cấp thoát nước 620
Quản lý tài nguyên và môi trường 620
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 620
Quản lý đất đai 620
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước 620
Quản lý tài nguyên khoáng sản 620
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 620

3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh 30
Bất động sản 24
Địa chất học 20
Khí tượng và khí hậu học 19
Thủy văn học 20
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 20
Hệ thống thông tin 28
Công nghệ thông tin 28.5
Công nghệ kỹ thuật môi trường 20
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ 20
Quản lý đô thị và công trình 20
Kỹ thuật tài nguyên nước 20
Kỹ thuật cấp thoát nước 20
Quản lý tài nguyên và môi trường 20
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 20
Quản lý đất đai 29
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước 20
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 19.5

+] Điểm chuẩn trên tính theo thang điểm 40 [điểm thi môn Toán hệ số 2] xác định cho đối tượng học sinh phổ thông khu vực 3.

+] Mức chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 4/3 điểm, hai khu vực kế tiếp là 1/3 điểm theo thang điểm 40.

Thí sinh trúng tuyển có nguyện vọng học tại trường xác nhận nhập học trước 17h00 ngày 30/9/2022.

Điểm chuẩn 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh 24
Địa chất học 15
Khí tượng và khí hậu học 15
Thủy văn học 15
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 15
Hệ thống thông tin 15
Công nghệ thông tin 24
Công nghệ kỹ thuật môi trường 15
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ 15
Kỹ thuật tài nguyên nước 15
Kỹ thuật cấp thoát nước 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 15
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 15
Quản lý đất đai 22
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước 15
Quản lý tài nguyên khoáng sản 15
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 15

Lưu ý:

  • Điểm chuẩn trên xác định cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3.
  • Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 02 nhóm đổi tượng kế tiếp là 4/3 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 1/3 điểm.
  • Thời gian xác nhận nhập học là từ ngày 17/9 – trước 17h00 ngày 26/9/2021. Thí sinh xác nhận nhập học theo phương thức trực tuyến bằng cách nộp hồ sơ xác nhận nhập học và học phí vào tài khoản nhà trường sau đó gửi Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 bản chính qua bưu điện [thời gian tính theo dấu bưu điện]

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Quản trị kinh doanh 18.75 16
Địa chất học 14 14
Khí tượng và khí hậu học 14 14
Thủy văn học 14 14
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 14 14
Hệ thống thông tin 14 15
Công nghệ thông tin 17.25 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 14
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 14 14
Kỹ thuật tài nguyên nước 14 14
Cấp thoát nước 14 14
Quản lý tài nguyên và môi trường 15 15
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 14 14
Quản lý đất đai 16.25 15
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước 14 14
Quản lý tài nguyên khoáng sản 14 14
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 14 14

Video liên quan

Chủ Đề