Đoạn văn ngắn tiếng Trung về cuộc sống

Tổng hợp từ vựng và mẫu câu liên quan tới cuộc sống gia đình bằng tiếng Trung


我的生活Wǒ de shēnghuó.
老公Lǎogōng.Chồng.
老婆Lǎopó. Vợ .
女朋友Nǚ péngyǒuBạn gái .
幸福Xìng fúHạnh phúc
辛苦xīn kǔvất vả .
你的生活怎么样?Nǐ de shēnghuó zěnme yàng?Cuộc sống của bạn thế nào ?
我的生活很好。Wǒ de shēnghuó hěn hǎo. Cuộc sống của tôi rất tốt .
我的生活不太好Wǒ de shēng huó bù tài hǎo.Cuộc sống của tôi không tốt lắm .
你的男朋友怎么样?Nǐ de nán péngyǒu zěnme yàng?Bạn trai của bạn thế nào ?
他很丑,臭,秃顶,矮。Tā hěn chǒu, chòu, tūdǐng, ǎi.
Anh ta rất xấu , hôi , hói ,lùn.
你喜欢有怎么样的男朋友?Nǐ xǐ huan yǒu zěn me yàng de nán péngyǒu?
Bạn thích 1 người bạn trai như thế nào ?
我要他高,帅,聪明,多钱,爱我。
Wǒ yào tā gāo, shuài, cōng míng, duō qiánài wǒ.
Tôi muốn anh ấy cao , đẹp trai , thông minh ,lắm tiền,yêu tôi .
你结婚了吗? Nǐ jié hūn le ma?Bạn kết hôn chưa ?
我结婚了。你呢?Wǒ jié hūn le. Nǐ ne?Tôi kết hôn rồi , còn bạn ?
我还没结婚。你有几个孩子?Wǒ hái méi jié hūn.Nǐ yǒu jǐ gè hái zi?
Tôi chưa kết hôn .Bạn có mấy đứa con ?
我有两个孩子。一个男孩,一个女孩。
Wǒ yǒu liǎng gè hái zi.Yī gè nán hái, yīgè nǚ hái.
Tôi có 2 đứa con , 1 đứa con trai , 1 đứa con gái .


Xem thêm:

1. Mục lục các chủ đề học tiếng trung giao tiếp
2.hoc tieng trung qua video
3.học phát âm tiếng trung chuẩn
4.tài liệu học tiếng trung

-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Trung tâm tiengtrung.vn - Phạm Dương Châu - Trung tâm lớn nhất Hà Nội

CS1: số 10 ngõ 156 Hồng Mai -Bạch Mai - Hà Nội
CS2: số 25 ngõ 68 Cầu Giấy - Hà Nội [Tầng 4]

Hotline: 09 - 09

Video liên quan

Chủ Đề