Đông á chiếm bao nhiêu phần trăm dân số châu á

✅ câu 1 : dân số châu á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới A : 55% B : 60% C : 69% D : 72 % Câu 2 : Đông nam á là khu vực phân bố chủ yế

câu 1 : dân số châu á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới A : 55% B : 60% C : 69% D : 72 % Câu 2 : Đông nam á Ɩà khu vực phân bố chủ yế

Hỏi:

câu 1 : dân số châu á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới A : 55% B : 60% C : 69% D : 72 % Câu 2 : Đông nam á Ɩà khu vực phân bố chủ yế

câu 1 : dân số châu á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới
A : 55%
B : 60%
C : 69%
D : 72 %
Câu 2 : Đông nam á Ɩà khu vực phân bố chủ yếu c̠ủa̠ chủng tộc nào ?
A : Nê-grô-ít
B : Ơ-rô-pê-ô-ít
C : Môn – gô – lô -ít
D : Ô-xtra-lô-ít
Câu 3 : Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất châu á ?
A : ấn độ
B : trung quốc
C : a-rập-xê-út
D : Pa-ki-xtan
Câu 4 : Quốc gia nào sau đây không đc coi Ɩà nước công nghiệp mới
A : hàn quốc
B : đài loan
C : việt nam
D : xinh-ga-po
Câu 5 : Việt Nam nằm trong những nước
A : thu nhập cao
B : thu nhập thấp
C : thu thập trung bình trên
D : thu nhập trung bình dưới
Câu 6 : Hai quốc gia có sản lượng lúa gạo xuất khẩu nhiều nhất thế giới Ɩà :
A : thái lan ѵà Việt Nam
B : Trung quốc ѵà Ấn độ
C : Ấn độ ѵà Thái lan
D : Việt nam ѵà in đô nê xi a
Câu 7 : khu vực nam á có khí hậu
A : xích đạo
B : Nhiệt đới khô
C : Cận nhiệt đới
D : Nhiệt đới gió mùa
Câu 8 : nền kinh tế các nước nam á đang trong giai đoạn
A : phát triển
B : rấт phát triển
C : chậm phát triển
D : Đang phát triển
Câu 9 : dãy núi nào cao ѵà đồ sộ nhất châu á
A : dãy hi-ma-li a
B : dãy Côn luân
C : Dãy thiên sơn
D : dãy An tai
Câu 10 : kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa phân bố chủ yếu ở khu vực :
A : đông á ѵà đông nam á
B : Đông nam á ѵà Nam á
C : Nam á ѵà Bắc á
D : đông nam á ѵà tây nam á
Câu 11 : dân số đông nhất thế giới Ɩà
A : châu á
B : châu phi
C : châu âu
D : Châu mĩ
Câu 12 : chủng tộc môn gô lô ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào ?
A : bắc á , đông á ѵà trung á
B : Bắc á, Đông á , đông nam á
C : Đông á,Nam á, Đông nam á
D : Nam á,Tây nam á , đông á
Câu 13 châu á có nhiều đới khí hậu Ɩà do
A : lãnh thổ có địa hình đa dạng
B : Lãnh thổ tiếp giáp với biển ѵà đại dương
C : lãnh thổ kéo dài từ vùng cực bắc đến vùng xích đạo
D : lãnh thổ tiếp giáp với nhiều châu lục

Đáp:

daohoa:

1.B:60%

2.C: Môn – gô – lô -ít

3.B:trung quốc`

4.C:việt nam

5.D thu nhập trung bình dưới

6.A:Thái lan ѵà Việt Nam

7.D:Nhiệt đới gió mùa

8.D:Đang phát triển

9.A:dãy hi-ma-li a

10.B:Đông nam á ѵà Nam á

11.A:châu á

12.B : Bắc á, Đông á , đông nam á

13.B : Lãnh thổ tiếp giáp với biển ѵà đại dương [Ɩàm đại ;-;]

daohoa:

1.B:60%

2.C: Môn – gô – lô -ít

3.B:trung quốc`

4.C:việt nam

5.D thu nhập trung bình dưới

6.A:Thái lan ѵà Việt Nam

7.D:Nhiệt đới gió mùa

8.D:Đang phát triển

9.A:dãy hi-ma-li a

10.B:Đông nam á ѵà Nam á

11.A:châu á

12.B : Bắc á, Đông á , đông nam á

13.B : Lãnh thổ tiếp giáp với biển ѵà đại dương [Ɩàm đại ;-;]

daohoa:

1.B:60%

2.C: Môn – gô – lô -ít

3.B:trung quốc`

4.C:việt nam

5.D thu nhập trung bình dưới

6.A:Thái lan ѵà Việt Nam

7.D:Nhiệt đới gió mùa

8.D:Đang phát triển

9.A:dãy hi-ma-li a

10.B:Đông nam á ѵà Nam á

11.A:châu á

12.B : Bắc á, Đông á , đông nam á

13.B : Lãnh thổ tiếp giáp với biển ѵà đại dương [Ɩàm đại ;-;]

Answers [ ]

  1. 1. B:60%

    2. C: Môn – gô – lô -ít

    3. B:trung quốc`

    4. C:việt nam

    5. D thu nhập trung bình dưới

    6. A:Thái lan và Việt Nam

    7. D:Nhiệt đới gió mùa

    8. D:Đang phát triển

    9. A:dãy hi-ma-li a

    10. B:Đông nam á và Nam á

    11. A:châu á

    12. B : Bắc á, Đông á , đông nam á

    13. B : Lãnh thổ tiếp giáp với biển và đại dương [làm đại ;-;]

  2. 1.61% nha bn

    2.C

    3.B

    4.C

    5.D

    6.A

    7.D

    8.D

    9.A

    10.B

    11.A

    12.B

    13.C

    CHÚC BẠN HỌC TỐT !!

Qua số liệu bảng 15.1, so sánh số dân, mật độ dân số trung bình, tỉ lệ tăng dân số hằng năm của khu vực Đông Nam Á so với châu Á và thế giới.

Đề bài

Qua số liệu bảng 15.1, so sánh số dân, mật độ dân số trung bình, tỉ lệ tăng dân số hằng năm của khu vực Đông Nam Á so với châu Á và thế giới.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

So sánh.

Lời giải chi tiết

- Số dân: Đông Nam Á là khu vực đông dân, chiếm 14,2% dân số châu Á và 8,6% dân số thế giới.

- Mật độ dân số cao [119 người/km2], gấp 1,4 lần châu Á [85 người/km2] và 2,6 lần mật độ dân số thế giới [46 người/km2].

- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao [1,5%] và lớn hơn mức trung bình của châu Á và thế giới [1,3%].

Loigiaihay.com

  • Dựa vào hình 15.1 và bảng 15.2, hãy cho biết: Đông Nam Á có bao nhiêu nước? Kể tên các nước và thủ đô từng nước. So sánh diện tích, dân số của nước ta với các nước trong khu vực.

    Dựa vào hình 15.1 và bảng 15.2, hãy cho biết: Đông Nam Á có bao nhiêu nước? Kể tên các nước và thủ đô từng nước. So sánh diện tích, dân số của nước ta với các nước trong khu vực. Có những ngôn ngữ nào được dùng phổ biến trong các quốc gia Đông Nam Á. Điều này có ảnh hưởng gì tới việc giao lưu giữa các nước trong khu vực?

  • Quan sát hình 6.1, nhận xét sự phân bố dân cư các nước Đông Nam Á

    Giải bài tập câu hỏi thảo luận số 3 trang 51 SGK Địa lí 8

  • Vì sao lại có những nét tương đồng trong sinh hoạt, sản xuất của người dân các nước Đông Nam Á?

    Giải bài tập câu hỏi thảo luận trang 53 SGK Địa lí 8

  • Bài 1 trang 53 SGK Địa lí 8

    Dựa vào lược đồ hình 6.1 [SGK trang 20] và kiến thức đã học, nhận xét và giải thích sự phân bố dân cư của khu vực Đông Nam Á.

  • Bài 2 trang 53 SGK Địa lí 8

    Đọc các thông tin trong bảng 15.2 [SGK trang 52], hãy thống kê các nước Đông Nam Á theo diện tích từ nhỏ đến lớn...

  • Lý thuyết vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam Địa lí 8

    Lý thuyết vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam Địa lí 8 ngắn gọn, đầy đủ, dễ hiểu.

  • Những đặc điểm nêu trên của vị trí địa lí có ảnh hưởng gì tới môi trường tự nhiên nước ta? Cho ví dụ.

    Giải bài tập Câu 3 [Mục 1 - Bài học 23 - Trang 84] SGK Địa lí 8

Video liên quan

Chủ Đề