Due có nghĩa là gì

I fond the phrase"Rodrick has an English paper due tomorrow."

I thought the word means homework or like that, but when I looked up it on a dictionary, I can't find sort of that meaning.

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

due
[phát âm có thể chưa chuẩn]

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ due trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ due tiếng Anh nghĩa là gì.

due /dju:/* danh từ- quyền được hưởng; cái được hưởng=to give somebody his due+ cho ai cái mà người ta có quyền được hưởng- món nợ [cho ai vay; vay của ai], tiền nợ; cái phải trả=to pay one's dues+ trả nợ; trả cái mình phải trả=to claim one's dues+ đòi nợ- [số nhiều] thuế=harbour dues+ thuế bến- [số nhiều] hội phí, đoàn phí=party dues+ đảng phí!for a full due- [hàng hải] mãi mãi, hoàn toàn* tính từ- đến kỳ đòi, đến kỳ, đến hạn, phải trả [nợ...]=bill due on May 1st+ hối phiếu trả vào ngay mồng 1 tháng 5;=to fall [become] due+ đến kỳ phải trả, đến hạn- đáng, xứng đáng, thích đáng, đáng, đúng với quyền được hưởng, đúng với cái được hưởng=with due attention+ với sự chú ý thích đáng=in due from+ theo đúng thể thức=in due time+ đúng giờ=to have one's due reward+ được phần thưởng xứng đáng=after due consideration+ sau khi có sự cân nhắc thích đáng, sau khi suy nghĩ kỹ- vì, do bởi, tại, nhờ có=it is due to him+ tại hắn ta=due to one's negligence+ do cẩu thả, do lơ đễnh=due to fog the boat arrived late+ tại sương mù tàu đến chậm=the discovery is due to Newton+ nhờ có Niu-tơn mà có phát minh- phải đến, phải [theo kế hoạch, theo quy định...]=the train is due at two o'clock+ xe lửa phải đến vào lúc hai giờ=the train is due and overdue+ xe lửa đáng lẽ phải đến và phải đến từ lâu rồi=he is due to speak at the meeting tonight+ anh ta phải nói ở buổi mít tinh đêm nay=I'm due to start early+ tôi phải khởi hành sớm* phó từ- đúng=to go due north+ đi đúng hướng bắc
  • forewarning tiếng Anh là gì?
  • metacentre tiếng Anh là gì?
  • sleepiest tiếng Anh là gì?
  • meningioma tiếng Anh là gì?
  • filthier tiếng Anh là gì?
  • counter-insurgent tiếng Anh là gì?
  • clothes-peg tiếng Anh là gì?
  • puniceous tiếng Anh là gì?
  • figuratively tiếng Anh là gì?
  • puerperium tiếng Anh là gì?
  • solicits tiếng Anh là gì?
  • judiciaries tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của due trong tiếng Anh

due có nghĩa là: due /dju:/* danh từ- quyền được hưởng; cái được hưởng=to give somebody his due+ cho ai cái mà người ta có quyền được hưởng- món nợ [cho ai vay; vay của ai], tiền nợ; cái phải trả=to pay one's dues+ trả nợ; trả cái mình phải trả=to claim one's dues+ đòi nợ- [số nhiều] thuế=harbour dues+ thuế bến- [số nhiều] hội phí, đoàn phí=party dues+ đảng phí!for a full due- [hàng hải] mãi mãi, hoàn toàn* tính từ- đến kỳ đòi, đến kỳ, đến hạn, phải trả [nợ...]=bill due on May 1st+ hối phiếu trả vào ngay mồng 1 tháng 5;=to fall [become] due+ đến kỳ phải trả, đến hạn- đáng, xứng đáng, thích đáng, đáng, đúng với quyền được hưởng, đúng với cái được hưởng=with due attention+ với sự chú ý thích đáng=in due from+ theo đúng thể thức=in due time+ đúng giờ=to have one's due reward+ được phần thưởng xứng đáng=after due consideration+ sau khi có sự cân nhắc thích đáng, sau khi suy nghĩ kỹ- vì, do bởi, tại, nhờ có=it is due to him+ tại hắn ta=due to one's negligence+ do cẩu thả, do lơ đễnh=due to fog the boat arrived late+ tại sương mù tàu đến chậm=the discovery is due to Newton+ nhờ có Niu-tơn mà có phát minh- phải đến, phải [theo kế hoạch, theo quy định...]=the train is due at two o'clock+ xe lửa phải đến vào lúc hai giờ=the train is due and overdue+ xe lửa đáng lẽ phải đến và phải đến từ lâu rồi=he is due to speak at the meeting tonight+ anh ta phải nói ở buổi mít tinh đêm nay=I'm due to start early+ tôi phải khởi hành sớm* phó từ- đúng=to go due north+ đi đúng hướng bắc

Đây là cách dùng due tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ due tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

due /dju:/* danh từ- quyền được hưởng tiếng Anh là gì? cái được hưởng=to give somebody his due+ cho ai cái mà người ta có quyền được hưởng- món nợ [cho ai vay tiếng Anh là gì? vay của ai] tiếng Anh là gì? tiền nợ tiếng Anh là gì? cái phải trả=to pay one's dues+ trả nợ tiếng Anh là gì? trả cái mình phải trả=to claim one's dues+ đòi nợ- [số nhiều] thuế=harbour dues+ thuế bến- [số nhiều] hội phí tiếng Anh là gì? đoàn phí=party dues+ đảng phí!for a full due- [hàng hải] mãi mãi tiếng Anh là gì? hoàn toàn* tính từ- đến kỳ đòi tiếng Anh là gì? đến kỳ tiếng Anh là gì? đến hạn tiếng Anh là gì? phải trả [nợ...]=bill due on May 1st+ hối phiếu trả vào ngay mồng 1 tháng 5 tiếng Anh là gì?=to fall [become] due+ đến kỳ phải trả tiếng Anh là gì? đến hạn- đáng tiếng Anh là gì? xứng đáng tiếng Anh là gì? thích đáng tiếng Anh là gì? đáng tiếng Anh là gì? đúng với quyền được hưởng tiếng Anh là gì? đúng với cái được hưởng=with due attention+ với sự chú ý thích đáng=in due from+ theo đúng thể thức=in due time+ đúng giờ=to have one's due reward+ được phần thưởng xứng đáng=after due consideration+ sau khi có sự cân nhắc thích đáng tiếng Anh là gì? sau khi suy nghĩ kỹ- vì tiếng Anh là gì? do bởi tiếng Anh là gì? tại tiếng Anh là gì? nhờ có=it is due to him+ tại hắn ta=due to one's negligence+ do cẩu thả tiếng Anh là gì? do lơ đễnh=due to fog the boat arrived late+ tại sương mù tàu đến chậm=the discovery is due to Newton+ nhờ có Niu-tơn mà có phát minh- phải đến tiếng Anh là gì? phải [theo kế hoạch tiếng Anh là gì?

theo quy định...]=the train is due at two o'clock+ xe lửa phải đến vào lúc hai giờ=the train is due and overdue+ xe lửa đáng lẽ phải đến và phải đến từ lâu rồi=he is due to speak at the meeting tonight+ anh ta phải nói ở buổi mít tinh đêm nay=I'm due to start early+ tôi phải khởi hành sớm* phó từ- đúng=to go due north+ đi đúng hướng bắc

Due có nghĩa là đến kỳ hạn

  • Due có nghĩa là đến kỳ hạn
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế tài chính.

đến kỳ hạn Tiếng Anh là gì?

đến kỳ hạn Tiếng Anh có nghĩa là Due.

Ý nghĩa - Giải thích

Due nghĩa là đến kỳ hạn.

Đây là cách dùng Due. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế tài chính Due là gì? [hay giải thích đến kỳ hạn nghĩa là gì?] . Định nghĩa Due là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Due / đến kỳ hạn. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề